100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous



Bài viết 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous

Bài tập Hiện tại tiếp diễn (phần 1)

Bài 1: Complete the sentences with the following verbs in the correct form:

Quảng cáo

get    having    look    lose    make    start    stay    try    work

1. 'You're working hard today'. 'Yes,I have a lot to do.'

2. I ..... for Christine. Do you know where she is?

3. It ..... dark. Shall I turn on the light?

4. They don't have anywhere to live at the moment. They ..... with friends until they find somewhere.

5. Things are not so good at work. The company ..... moneys.

6. Have you got an umbrella? It ..... to rain.

7. You ..... a lot of noise. Can you be quieter? I ..... to concentrate.

8. Why are all these people here? What .....?

Đáp án & Hướng dẫn:

2. 'm looking

3. 's getting

4. are staying

5. is losing

6. is starting

7. are making… am trying

8. is happening

Bài 2: Put the verb into the correct form. Sometimes you need the negative (I'm not doing...)

Quảng cáo

1. Please don't make so much noise. I'm trying (try) to work.

2. Let's go out now. It isn't raining (rain) any more.

3. You can turn off the radio. I ..... (listen) to it.

4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. She ..... (have) a great time and doesn't want to come back.

5. I want to lose weight, so this week I ..... (eat) lunch.

6. Andrew has just started evening classes. He ..... (learn)German.

7. Paul and Sally have had an argument. They ..... (speak) to each other.

8. I ..... (get) tired. I need a rest.

9. Tim ..... (work) this week. He's on holiday.

Đáp án & Hướng dẫn:

3. 'm not listening

4. 's having

5. 'm not eating

6. is learning

7. aren't speaking

8. 'm getting

9. isn't working

Bài 3: Complete the conversations:

1. A: I saw Brian a few days ago.

    B: Oh, did you? What's he doing these days? (what/he/do)

    A: He's at university.

    B: ..... ? (what/he/study)

    A: Psychology.

    B: ..... it?(he/enjoy)

    A: Yes, he says it's a very good course.

2. A: Hi, Liz. How ..... in your new job? (you/get on)

    B: Not bad. It wasn't so good at first, but ....better now.(things/get)

    A: What about Jonathan? Is he OK?

    B: Yes, but ..... his work at the moment. (he/not/enjoy)

    He's been in the same job for a long time and ..... to get bored with it. (he/begin)

Đáp án & Hướng dẫn:

1. What's he studying

    Is he enjoying

2. are you getting on

    things are getting

    he isn't enjoying

    he is beginning

Bài 4: Comlete the sentences using the following verbs:

begin    change    get    increase    rise

1. The population of the world is increasing very fast.

2. The world ..... Things never stay the same.

3. The situation is already bad and it ..... worse.

4. The cost of living ..... Every year things are more expensive.

5. The weather ..... to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. is changing

3. is getting

4. is rising

5. is beginning

Bài tập Hiện tại tiếp diễn (phần 2)

Exercise 1. Hãy viết dạng Ving của các động từ sau

0. look 6. teach
1. take 7. buy
2. agree 8. open
3. run 9. permit
4. hurry 10. win
5. drive

Đáp án & Hướng dẫn:

0. looking 6. teaching
1. taking 7. buying
2. agreeing 8. opening
3. running 9. permitting
4. hurrying 10. winning
5. driving

Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc.

0. Listen! It (rain) is raining heavily outside.

1. She’s tired. She (want)……………… to go home now.

2. ………………Tom (plant)……………… the trees in the garden at the moment?

3. What …… you (do)…………… now ?

4. Listen! Someone (knock)……………………… on the front door.

5. He (write)………………… a novel at present.

6. …..they (watch)…………… T.V at present? - No. They (listen)…………… to the radio

7. He and I (play)…………………… soccer at the moment.

8. Tom and I (be)…………… busy at the moment.

9. They (see)…………………… a movie at the moment.

10. We (want)………………… to go to school at the moment.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. wants 6. Are ... watching .... are listening
2. Is ... planting 7. are playing
3. are ... doing 8. are
4. is knocking 9. are seeing
5. is writing 10. want

Exercise 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

0. Now I (write) am writing a dictation.

1. Sit down! A strange dog (run)___________ to you.

2. My brothers (not/ drink)__________ coffee at the moment.

3. Look! Those people (climb)__________ the mountain so fast.

4. That girl (cry)_______ loudly in the party now.

5. What (you/ do)________ in the kitchen?

6. Tonight we (not/ go)_______ to our teacher’s wedding party.

7. Where are you? We (wait)__________ for you!

8. What are the boys (do)___________ now?

9. My brother (not listen)___________ to the radio at present.

10. My parents (drive)_______ to work now.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. is running 6. aren’t going
2. aren’t drinking 7. are waiting
3. are climbing 8. doing
4. is crying 9. isn’t listening
5. are you doing 10. are driving

Exercise 4. Put the verb in brackets into the present simple or the present continuous.

0. She is always (forget) forgetting to turn off the light.

1. She always _______________ (remember) my birthday.

2. Mr Brown _______________ (work) in a supermarket.

3. I _______________ (work) in this factory until I find a better job.

4. Look! It _______________ (snow).

5. Can you hear those girls? What _______________ (they/ta1k) about?

6. _______________ (you/know) Helen?

7. We _______________ (never/go) to work by tube. It is too busy.

8. When I'm in Paris I _______________ (usually/stay) in the Hotel du Pont, but this time I _______________ (stay) in the more expensive Hotel Notre Dame.

9. Ruth _______________ (be) a vegetarian. She _______________ (not/eat) meat or fish.

10. My father _________ (be) an engineer, but he _______________ (not/work) right now.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. remembers 6. Do you know
2. works 7. never go
3. am working 8. usually stay
4. is snowing 9. is – doesn’t eat
5. are they talking 10. is – is not working

Exercise 5. Give the correct form of these verbs

0. Now I (write) am writing an essay.

1. The sun (set) ……………in the West.

2. It usually (rain) ……………………in the summer.

3. They (build) …………………………the buildings at the moment.

4. Bees (make) …………………honey.

5. They (get) ………………on the scale now.

6. The earth (circle)…………………the Sun once every 365 days.

7. Rivers usually (flow) …………… to the sea.

8. Don’t worry. I (give) ………………him your message when I (see)……… him.

9. Look! Jane (play) ……………… the guitar. Hurry up! The bus (come) ………

10. I (not talk) ………………………… to her at present.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. sets 6. circles
2. rains 7. flow
3. are building 8. am giving – see
4. make 9. is playing
5. are getting 10. am talking

Exercise 6. Give the correct form of these verbs

0. Hoa and I (buy) are buying some books at the moment.

1. Lan and Hoa (read) …………… in the library at the moment.

2. We (not come) ……………………… here tomorrow morning.

3. Listen ! The girl (play) ………………….the piano.

4. Nam (go) ………………… to the English club every Saturday.

5. What ………………you (do) ……………now?

6 . Students often (go) …………………to the school cafeteria at lunch time.

7. You can (find) …………math books on the racks in the middle.

8. Look! The teacher (come) …………………….here.

9. She (study) …………………maps in Geography.

10. Ba can (fix) ……………the lights now.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. are reading 6. go
2. are not coming 7. find
3. is playing 8. is coming
4. goes 9. studies
5. are …doing 10. fix

Ngữ pháp Hiện tại tiếp diễn

1. Cách dùng

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Ngoài ra, nó còn diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

2. Cấu trúc

Khẳng định (+): S + am/ is/ are + V-ing

Lưu ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Eg:

I am studying English.

She is cooking with her mother.

We are playing chess.

Phủ định (-): S + am/ is/ are + not + V-ing

Lưu ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Eg:

I am not listening to music at the moment.

My sister isn’t working now.

They aren’t watching TV at present.

Nghi vấn (?): Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Trả lời:

- Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

- No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Eg:

- Are you doing your homework?

- Yes, I am./ No, I am not.

* Một số chú ý khi chuyển V sang Ving:

• Tận cùng là MỘT chữ “e”: Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

write – writing

type – typing

come – coming

• Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

• Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM: Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ: stop – stopping

get – getting

put – putting

• Với động từ tận cùng là “ie”: Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

lie – lying

die – dying

• Các trường hợp ngoại lệ:

begin – beginning

travel – travelling

prefer – preferring

permit – permitting

3. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

Now: bây giờ

Right now: Ngay bây giờ

At the moment: lúc này

At present: hiện tại

Eg: I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

- Trong câu có các động từ như:

Look! (Nhìn kìa!)

Listen! (Hãy nghe này!)

Keep silent! (Hãy im lặng)

Eg: Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! Tàu đang đến.)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.




Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên