Blow out là gì
Cụm động từ Blow out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Blow out
Ý nghĩa của Blow out là:
Thổi tắt
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow out:
- She BLEW the candles OUT on her birthday cake. Cô ấy thổi tắt nến trên bánh sinh nhật.
Nghĩa từ Blow out
Ý nghĩa của Blow out là:
Đánh bại hoàn toàn
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow out:
- The Broncos BLEW OUT the Raiders 55-0. Đội Broncos đã đánh bại hoàn toàn đội Raiders với tỉ số 55-0.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Blow out trên, động từ Blow còn có một số cụm động từ sau: