Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
a) Cộng, trừ các số hữu tỉ
Để cộng trừ hai số hữu tỉ, ta thực hiện như sau:
Bước 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu số dương (hoặc dưới dạng số thập phân).
Bước 2: Thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số (nếu số hữu tỉ ở dạng số thập phân thì bỏ qua bước này).
Bước 3: Áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số (hoặc quy tắc cộng, trừ số thập phân).
+ (với a, b ∈ ℤ và m ≠ 0);
+ (với a, b ∈ ℤ và m ≠ 0).
Để cộng trừ nhiều số hữu tỉ, ta thực hiện như sau:
- Nếu biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thực hiện quy đồng các phân số rồi cộng, trừ các phân số cùng mẫu.
- Nếu biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau hoặc phá dấu ngoặc (chú ý đổi dấu nếu trước dấu ngoặc có dấu “–”).
b) Nhân, chia các số hữu tỉ
Bước 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số (hoặc dưới dạng số thập phân).
Bước 2: Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số (hoặc quy tắc nhân, chia số thập phân).
+ (với a, b, c, d ∈ ℤ và b, d ≠ 0)
+ (với a, b, c, d ∈ ℤ và b, c, d ≠ 0)
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) .
Hướng dẫn giải:
a) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng .
b) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 5.
c) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng .
d) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng .
e)
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng .
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) ;
f) .
Hướng dẫn giải:
a) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng .
b)
.
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng .
c)
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 3.
d)
= ‒1 + (‒2)
= ‒3.
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –3.
e) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –8.
f) .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 2.
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) ;
b) .
Hướng dẫn giải:
a)
= ‒1 – 16
= ‒17.
Vậy biểu thức đã cho có giá trị bằng –17.
b)
= 6 + 3
= 9.
Vậy biểu thức đã cho có giá trị bằng 9.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Kết quả của phép tính là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 3.Giá trị của là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 4.Giá trị của là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 5. Kết quả của phép tính 1,2.(–2,5) là:
A. –2;
B. –3;
C. 3;
D. 4.
Bài 6. Giá trị của là:
A. 1;
B. –1;
C. –3;
D. .
Bài 7. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 8. Kết quả của phép tính 0,2 + 0,85 – 2,6 là:
A. 1.01;
B. 0,01;
C. –1,01;
D. –0,01.
Bài 9. Kết quả của phép tính là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 10. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức ?
A. 2;
B. –1;
C. 1;
D. 0.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - KNTT
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí lớp 7 - KNTT
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 7 - KNTT
- Giải Tin học lớp 7 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CTST
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CD
- Giải sgk Toán lớp 7 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CD
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CD
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - CD
- Giải Địa Lí lớp 7 - CD
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CD
- Giải Công nghệ lớp 7 - CD
- Giải Tin học lớp 7 - CD
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CD