Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương



Điểm chuẩn Đại học năm 2015

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương

Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Ngoại thương. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

Quảng cáo
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật A00 26.45 Môn Toán ≥ 7,25
NTH02 Quản trị kinh doanh ;Kinh doanh quốc tế A00 26.35 Môn Toán ≥ 8,25
NTH03 Kế toán ; Tài chính- ngân hàng A00 25.8 Môn Toán ≥ 8
D310101 Kinh tế A00 26.5
D340101 Quản trị kinh doanh A00 26 Môn Toán ≥ 9
D340201 Tài chính - Ngân hàng A00 25.75 Môn Toán ≥ 8
D340301 Kế toán A00 25.75
NTH08 Quản trị kinh doanh ; Kế toán ;Kinh doanh quốc tế A00 18
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật A01 24.95 Môn Toán ≥ 7,25
NTH02 Quản trị kinh doanh ;Kinh doanh quốc tế A01 24.83 Môn Toán ≥ 8,25
NTH03 Kế toán ; Tài chính- ngân hàng A01 24.3 Môn Toán ≥ 8
D310101 Kinh tế A01 25
D340101 Quản trị kinh doanh A01 24.5 Môn Toán ≥ 9
D340201 Tài chính - Ngân hàng A01 24.25 Môn Toán ≥ 8
D340301 Kế toán A01 24.25
NTH08 Quản trị kinh doanh ; Kế toán ;Kinh doanh quốc tế A01 18
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật D01 24.95 Môn Toán ≥ 7,25
NTH02 Quản trị kinh doanh ;Kinh doanh quốc tế D01 24.85 Môn Toán ≥ 8,25
NTH03 Kế toán ; Tài chính- ngân hàng D01 24.3 Môn Toán ≥ 8
NTH04 Ngôn ngữ Anh ( ngoại ngữ nhân hệ số 2) D01 33.03 Môn Toán ≥ 7,75
NTH06 Ngôn ngữ Trung (ngoại ngữ nhân hệ số 2) D01 32.31 Môn Toán ≥ 6,75
NTH07 Ngôn ngữ Nhật (ngoại ngữ nhân hệ số 2) D01 32.46 Môn Toán ≥ 8,50
D310101 Kinh tế D01 25
D340101 Quản trị kinh doanh D01 24.5 Môn Toán ≥ 9
D340201 Tài chính - Ngân hàng D01 24.25 Môn Toán ≥ 8
D340301 Kế toán D01 24.25
NTH08 Quản trị kinh doanh ; Kế toán ;Kinh doanh quốc tế D01 18
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật D02 23.45 Môn Toán ≥ 7,25
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật D03 24.95 Môn Toán ≥ 7,25
NTH05 Ngôn ngữ Pháp (ngoại ngữ nhân hệ số 2) D03 31.77 Môn Toán ≥ 6,25
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật D04 24.95 Môn Toán ≥ 7,25
NTH06 Ngôn ngữ Trung (ngoại ngữ nhân hệ số 2) D04 29.31 Môn Toán ≥ 6,75
NTH01 Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật D06 24.95 Môn Toán ≥ 7,25
NTH07 Ngôn ngữ Nhật (ngoại ngữ nhân hệ số 2) D06 29.46 Môn Toán ≥ 8,50
D310101 Kinh tế D06 25
Quảng cáo

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên