Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ



Điểm chuẩn Đại học năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Cần Thơ. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

Quảng cáo
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
D140202 Giáo dục Tiểu học 20.25
D140204 Giáo dục công dân 18
D140206 Giáo dục thể chất 15
D140209 Sư phạm Toán học 22.25
D140210 Sư phạm Tin học 15
D140211 Sư phạm Vật lý 20.75
D140212 Sư phạm Hóa học 21.25
D140213 Sư phạm Sinh học 19.5
D140217 Sư phạm Ngữ văn 21.25
D140218 Sư phạm Lịch sử 19.25
D140219 Sư phạm Địa lý 20.5
D140231 Sư phạm Tiếng Anh 21
D140233 Sư phạm Tiếng Pháp 15
D220113 Việt Nam học 21.75
D220201 Ngôn ngữ Anh 19.5
D220203 Ngôn ngữ Pháp 15
D220301 Triết học 18.75
D220330 Văn học 18.5
D310101 Kinh tế 19.75
D310201 Chính trị học 20.75
D310301 Xã hội học 18
D320201 Thông tin học 15.5
D340101 Quản trị kinh doanh 20.25
D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19
D340115 Marketing 19
D340120 Kinh doanh quốc tế 17.25
D340121 Kinh doanh thương mại 15
D340201 Tài chính Ngân hàng 18.5
D340301 Kế toán 20
D340302 Kiểm toán 17.75
D380101 Luật 23
D420101 Sinh học 18
D420201 Công nghệ sinh học 21
D420203 Sinh học ứng dụng 15
D440112 Hóa học 21.5
D440301 Khoa học môi trường 18.25
D440306 Khoa học đất 15
D460112 Toán ứng dụng 15
D480101 Khoa học máy tính 18
D480102 Truyền thông và mạng máy tính 18
D480103 Kỹ thuật phần mềm 18.75
D480104 Hệ thống thông tin 17
D480201 Công nghệ thông tin 19.25
D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.5
D510601 Quản lý công nghiệp 17.75
D520103 Kỹ thuật cơ khí 19
D520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 19
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 20
D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 17.5
D520214 Kỹ thuật máy tính 17
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5
D520320 Kỹ thuật môi trường 18.25
D520401 Vật lý kỹ thuật 17.5
D540101 Công nghệ thực phẩm 18
D540104 Công nghệ sau thu hoạch 15
D540105 Công nghệ chế biến thủy sản 15
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 20
D580202 Kỹ thuật công trình thủy 15
D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 16
D620105 Chăn nuôi 19.25
D620109 Nông học 18.5
D620110 Khoa học cây trồng 15
D620112 Bảo vệ thực vật 18.25
D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16.25
D620115 Kinh tế nông nghiệp 17.25
D620116 Phát triển nông thôn 15.75
D620205 Lâm sinh 17.25
D620301 Nuôi trồng thủy sản 15
D620302 Bệnh học thủy sản 16
D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 17.75
D640101 Thú y 20.25
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.75
D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15
D850103 Quản lý đất đai 16

Đào tạo tại Khu Hòa An

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
D220113 Việt Nam học 18.5
D220201 Ngôn ngữ Anh 15
D340101 Quản trị kinh doanh 17.5
D380101 Luật 21.5
D480201 Công nghệ thông tin 17.25
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 15.5
D620102 Khuyến nông 16
D620109 Nông học 15
D620114 Kinh doanh nông nghiệp 15
D620115 Kinh tế nông nghiệp 15
D620301 Nuôi trồng thủy sản 15
Quảng cáo

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-can-tho.jsp


Tài liệu giáo viên