100 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp

100 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 (có đáp án): Mệnh đề - Tập hợp

Tài liệu tổng hợp 100 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phần Đại số Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp chọn lọc, có lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học giúp học sinh ôn luyện và học tốt môn Toán lớp 10.

Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

Câu 1: Cho các mệnh đề sau:

(I) "21 là số nguyên tố"

(II) "Phương trình x2 + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm thực"

(III) "17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án"

(IV) "Số dư khi chia 2006 cho 4 là 2"

(V) "Năm 2016 là năm nhuận"

Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Vì 21⋮3 nên 21 là một hợp số, suy ra mệnh đề (I) sai.

Phương trình x2 + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm thực là

17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

Ta có 2006 = 501 × 4 + 2 nên 2006 chia 4 dư 2, mệnh đề (IV) đúng.

Năm 2016 là năm nhuận, có 366 ngày, tháng 2 có 29 ngày (Dấu hiệu nhận biết: Năm nhuận là năm chia hết cho 4). Mệnh đề (V) đúng.

Vậy, trong các mệnh đề trên có 3 mệnh đề đúng là các mệnh đề (II), (IV), (V).

Chọn đáp án B

Câu 2: Xét mệnh đề P:∃x ∈ R: 2x - 3 < 0 . Mệnh đề phủ định P_ của mệnh đề là:

17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

Chú ý: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∃x ∈ X, P(x)" là "∀x ∈ X, P(x)____" .

Chọn đáp án C

Câu 3: Cho mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4" là:

17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

Chú ý: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∃x ∈ X, P(x)" là "∀x ∈ X, P(x)____" .

Chọn đáp án B

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. "Nếu a > b thì a2 > b2".

B. "Nếu tích ab của hai số nguyên a và b là một số lẻ thì a, b là các số lẻ".

C. "Nếu một tứ giác là hình thoi thì có hai đường chéo vuông góc với nhau".

D. "Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3".

Mệnh đề đảo A', B', C', D' của các mệnh đề trong các phương án A, B, C, D lần lượt là:

A': "Nếu a2 > b2 thì a > b ".

Ta có: (-1)2 > 02 nhưng -1 < 0 nên A' là mệnh đề sai.

B' : "Nếu hai số nguyên a và b là các số lẻ thì tích ab là một số lẻ".

Nếu a và b là hai số nguyên lẻ thì a = 2k + 1, b = 2l + 1(k, l ∈ Z), ta có ab = (2k + 1)(2l + 1) = 4kl + 2k + 2l + 1 nên tích ab cũng là một số lẻ. Do đó mệnh đề B' đúng.

C' : "Nếu một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác đó là hình thoi". C' là một mệnh đề sai.

D' : "Nếu một số nguyên chia hết cho 3 thì nó chia hết cho 6".

Ta có 9⋮3 nhưng 9 / 6 nên D' là một mệnh đề sai.

Chú ý:

- B là mệnh đề đúng vì giả sử ít nhất một trong hai số a, b chẵn thì ta có ab là một số chẵn.

- Mệnh đề B và mệnh đề đảo B’ đều là các mệnh đề đúng nên cặp mệnh đề trong phương án B là cặp mệnh đề tương đương. Ta còn nói: "Tích ab của hai số nguyên a và b là một số lẻ khi và chỉ khi a; b là các số lẻ".

Chọn đáp án B

Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(I) Hãy mở cửa ra!

(II) Số 20 chia hết cho 8

(III) Số 17 là một số nguyên tố. (

(IV) Bạn có thích ăn phở không?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Có 2 câu là mệnh đề là (II), (III).

Câu (I) là câu cảm thán ; câu (IV) là câu hỏi nên không là mệnh đề.

Chọn đáp án B

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ.

B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của n chia hết cho 3.

C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD .

D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = BC và A.

* A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ đây là mệnh đề đúng

* B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của n chia hết cho 3. Mệnh đề này đúng; đây là dấu hiệu chia hết cho 3.

* C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD là mệnh đề sai.

Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì hai đường chéo AC và BD bằng nhau.

Ngược lại, tứ giác ABCD có 2 đường chéo bằng nhau nhưng không cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì không thể là hình chữ nhật

* D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = BC và A = 60° là mệnh đề đúng.

Chọn đáp án C

Câu 7: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

Vì 0 = 02 nên mệnh đề A sai

Vì 2.02 + 1 = 1 nên mệnh đề B sai

Ta có 0,1 > 0, 01 nên mệnh đề C đúng.

9x2 - 1 = 0 khi và chỉ khi x = -1/3 hoặc x = 1/3. Không có số nguyên x nào thỏa mãn 9x2 - 1 = 0 nên mệnh đề D sai.

Chọn đáp án C

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?

17 câu trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

* Ta có: 0 ≥ -3 nhưng 02 < 9 nên mệnh đề A sai.

* ∀x ∈ R; x > 3 ⇒ x2 > 9 là mệnh đề đúng

* (-4)2 > 9 nhưng -4 < 3 nên mệnh đề C sai.

* (-4)2 > 9 nhưng -4 < -3 nên mệnh đề D sai

Chọn đáp án B

Câu 9: Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ.

B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.

C. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn.

D. Nếu a2 lẻ thì a lẻ.

Mệnh đề B: Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ là mệnh đề sai.

Ví dụ: a= 2 và b = 3 nhưng a.b = 6 là số chẵn.

Chọn đáp án B

Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R: x + 8 ≤ x2". Mệnh đề đúng là:

A. P(-2)

B. P(0)

C. P(3)

D. P(5)

Với x = -2 ta có mệnh đề P(-2): "-2 + 8 ≤ (-2)2", là mệnh đề sai.

Với x = 0 ta có mệnh đề P(0): "0 + 8 ≤ 02", là mệnh đề sai.

Với x = 3 ta có mệnh đề P(3): "3 + 8 ≤ 32, là mệnh đề sai.

Với x = 5 ta có mệnh đề P(5): "5 + 8 ≤ 52, là mệnh đề đúng.

Chọn đáp án D

Trắc nghiệm Tập hợp (có đáp án)

Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {2k - 1 | k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5} ta được:

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Vì k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5 nên k chỉ nhận giá trị thuộc tập hợp {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. Ta có bảng sau:

k -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
2k - 1 -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 9

Vậy A = {-7; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 7; 8}.

Chọn đáp án B

Câu 2: Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:

A. 6

B. 4

C. 8

D. 7

Giả sử tập hợp A = {a; b; c}.

Tập A có 8 tập con: ∅, {a}, {b}, {c}, {a;b}, {a;c}, {b;c}, {a;b;c} .

Chú ý: Tổng quát, nếu tập A có n phần tử thì số tập con của A là .

Chọn đáp án C

Câu 3: Cho hai tập hợp M = {8k + 5 | k ∈ Z}, N = {4l + 1 | l ∈ Z}.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M ⊂ N

B. N ⊂ M

C. M = N

D. M = ∅, N = ∅

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án A

Câu 4: Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?

A. 5 = N

B. 5 ∈ N

C. 5 ⊂ N

D. 5 ∉ N

5 là số tự nhiên ta kí hiệu 5 ∈ N.

Chọn đáp án B

Câu 5: Cách viết nào dưới đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ?

A. π ⊂ Q

B. π = Q

C. π ∈Q

D. π ∉ Q

Để chỉ π không phải là số hữu tỉ ta kí hiệu: π ∉ Q

Chọn đáp án D

Câu 6: Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?

A. ∅ ⊂ A

B. b ⊂ A

C. c ∈ A

D.{a; c} ⊂ A

Cho A = {a; b; c}. Cách viết b ⊂ A là sai.

Cần sửa thành {b} ⊂ A hoặc b ∈ A

Chọn đáp án B

Câu 7: Tập hợp 14 câu trắc nghiệm Tập hợp bằng tập hợp nào dưới đây?

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án C

Câu 8: Tập hợp A = {x ∈ Z: x2 - x - 6 ≤ 0} bằng tập hợp nà sau đây?

A. ∅

B. {0; 1; 2; 3}

C. {-1; 0; 1; 2}

D. {-2; -1; 0; 1; 2; 3}

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án D

Câu 9: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án C

Câu 10: Cho hai tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3; B là tập hợp các số nguyên dương. Trong các sơ đồ dưới đây, chọn sơ đồ đúng:

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án B

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên