Động từ bất qui tắc Stave (quá khứ, quá khứ phân từ)
Động từ bất qui tắc Stave (quá khứ, quá khứ phân từ)
Ý nghĩa của động từ bất qui tắc Stave
Đục thủng, làm thủng (thùng, tàu)
Làm bẹp (hộp, mũ)
Ghép ván để làm (thùng rượu)
Ép (kim loại) cho chắc
Cách chia động từ bất qui tắc Stave
| Động từ nguyên thể | Stave |
| Quá khứ | Staved/Stove |
| Quá khứ phân từ | Staved/Stove |
| Ngôi thứ ba số ít | Staves |
| Hiện tại phân từ/Danh động từ | Staving |
Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp



