Động từ bất qui tắc Waylay (quá khứ, quá khứ phân từ)
Động từ bất qui tắc Waylay (quá khứ, quá khứ phân từ)
Ý nghĩa của động từ bất qui tắc Waylay
Mai phục, rình (ai đi qua để bắt, cướp, gặp mặt)
Cách chia động từ bất qui tắc Waylay
| Động từ nguyên thể | Waylay |
| Quá khứ | Waylaid |
| Quá khứ phân từ | Waylaid |
| Ngôi thứ ba số ít | Waylays |
| Hiện tại phân từ/Danh động từ | Waylaying |
Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp



