Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Với Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Công Nghệ 10.

Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 10

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng

Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng

1




1

Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng

2

1

8


11

Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường

2

2



4

Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật

2




2

Bảo quản, chế biến sản phẩm nông lâm ngư nghiệp

 Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản.

2

1


4

7

 Bảo quản hạt, củ làm giống

2

2



4

 Bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm

3

3



6

Chế biến sản phẩm cây công nghiệp

2

3



5

Tổng

Số câu:16

Số điểm:4

Tỉ lệ:40%

Số câu:12

Số điểm:3

Tỉ lệ:30%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:40

Số điểm:10

Tỉ lệ:100%

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Trên đất giàu mùn, giàu đạm cây lúa dễ mắc bệnh nào sau đây?

A. Bệnh khô vằn                   B. Bệnh bạc lá       

C. Bệnh tiêm lửa                   D. Bệnh đạo ôn

Câu 2. Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp kĩ thuật?
 A. Gieo trồng đúng thời vụ                                     B. Sử dụng thiên địch

 C. Phun thuốc hóa học                                           D. Bắt bằng vợt
 
Câu 3. Nguyên lí nào không đúng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Trồng cây khỏe                         

B. Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây

C. Thăm đồng thường xuyên         

D. Nông dân trở thành chuyên gia

Câu 4. Vì sao sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có khả năng tiêu diệt nhiều loại sâu, bệnh hại?

A. Thuốc có phổ độc rất rộng                 

B. Thuốc có phổ độc hẹp

C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường        

D. Thuốc có thời gian cách ly dài

Câu 5. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quần thể sinh vật?

A. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật

B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người

C. Tồn dư trong nông sản

D. Tích lũy trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn

Câu 6. Để sản xuất ra chế phẩm virut trừ sâu, người ta gây nhiễm vi rút đa nhân diện trên đối tượng nào sau đây?

A. Sâu trưởng thành           B. Sâu non             

C. Nấm phấn trắng              D. Vi khuẩn Baccillus

Câu 7. Chế phẩm Bt là gì?

A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu                      B. Chế phẩm nấm trừ sâu

C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu                       D. Chế phẩm virus trừ sâu

Câu 8. Trong quá trình bảo quản nông sản đã làm khô, độ ẩm không khí quá cao sẽ tác động như thế nào đến sản phẩm?

A. Nông sản bị cứng lại                                 B. Nông sảnkhông bị tác động

C. Nông sản tăng giá trị dinh dưỡng             D. Nông sản bị ẩm trở lại

Câu 9. Bảo quản nông, lâm, thủy sản nhằm mục đích gì?

A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng của chúng

B. Duy trì và nâng cao đặc tính ban đầu của sản phẩm 

C. Duy trì và nâng cao chất lượng của sản phẩm

D. Hạn chế tổn thất về số lượng của chúng

Câu 10.Thời gian bảo quản ngắn hạn kéo dài trong bao lâu?

A. Dưới 1 năm                                      B. Trên 1 năm                  

C. Dưới 5 năm                                      D. Dưới 20 năm

Câu 11. Bảo quản củ giống trong điều kiện lạnh cần đảm bảo ở mức nhiệt độ và độ ẩm nào?

A. Nhiệt độ 00C đến 50C, độ ẩm 50% đến 60%        

B. Nhiệt độ 00C đến 50C, độ ẩm 85% đến 90%

C.Nhiệt độ 100C đến 150C, độ ẩm 85% đến 90%

D. Nhiệt độ 100C đến 150C, độ ẩm 50% đến 60%

Câu 12. Phương pháp bảo quản đổ rời, thông gió tự nhiên hay thông gió tích cực có cào đảo thường gắn liền phương tiện bảo quản nào?

A. Nhà kho, kho silo                              B. Kho silo, chum        

C. Chum, nhà kho                                D. Nhà kho, thùng phuy

Câu 13.Rau, củ quả tươi được bảo quản bằng phương pháp lạnh thích hợp ở mức nhiệt độ nào?

A. 200C đến 250C                            B. 100C đến 200C      

C. -50C đến 150C                            D. -150C đến 100C

Câu 14. Trong quy trình chế biến gạo từ thóc, sau công đoạn tách trấu gạo thu được còn vỏ cám được gọi là gạo gì?

A. Gạo tám                                     B. Gạo tẻ                   

C. Gạo lật (gạo lức)                        D. Gạo tấm

Câu 15. Trong quy trình chế biến cà phê bằng phương pháp ướt, cà phê sau khi xát bỏ vỏ trấu được gọi là gì?

A. Cà phê thóc                           B. Cà phê thóc thành phẩm       

C. Cà phê bột                            D. Cà phê nhân 

Câu 16. Diệt men là công đoạn thứ mấy trong quy trình chế biến chè xanh?

A. 2                            B. 3                      

C. 4                          D. 5

Câu 17. Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp nào không an toàn với môi trường và con người?

A. Biện pháp kỹ thuật                           B. Biện pháp hóa học

C. Biện pháp cơ giới, vật lý                  D. Biện pháp sinh học

Câu 18. Để hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật nên sử dụng thuốc khi nào?

A. Trước khi gieo trồng    

B. Phát hiện sâu, bệnh hại trên đồng ruộng

C. Dịch hại tới ngưỡng gây hại                     

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu19. Tại sao nói tồn dư thuốc hóa học bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi ?

A. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật bị phân huỷ trong nông sản và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người.

B. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tồn dư trong đất, nước và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người.

C. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật bị phân huỷ trong môi trường và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người.

D. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật làm cây trồng sản sinh ra chất độc gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi.

Câu 20. Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?

A. Phun hóa chất lên quả                     B. Làm măng ngâm dấm    

C. Cất khoai trong chum                      D. Ngâm tre dưới nước          

Câu 21. Công đoạn làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống nhằm mục đích gì?

A. Làm giảm độ ẩm trong hạt               B. Diệt mầm bệnh   

C. Diệt vi khuẩn                                    D. Làm tăng độ ẩm trong hạt

Câu 22. Trong quy trình bảo quản hạt giống, công đoạn phân loại và làm sạch có tác dụng gì?

A. Loại bỏ tạp chất vô cơ, hữu cơ                  

B. Loại bỏ hạt bị vỡ, bị sâu bệnh         

C. Tẽ hạt và loại bỏ hạt bị vỡ, bị sâu bệnh    

D. Loại bỏ tạp chất vô cơ, hữu cơ và hạt bị vỡ, bị sâu bệnh

Câu 23.Tại sao trong điều kiện lạnh, rau quả được bảo quản tốt hơn?

A. Hoạt động sống của rau, quả tăng lên

B. Làm tăng cường độ hô hấp của rau, quả 

C. Hoạt động sống của rau, quả và các sinh vật hại bị chậm lại

D. Hoạt động sống của rau, quả bị giảm

Câu 24. Công đoạn xử lý nhiệt trong quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp có tác dụng gì?

A. Không có tác dụng                 B. Làm mất hoạt tính các loại enzim      

C. Làm nhỏ nguyên liệu             D. Diệt sinh vật

Câu 25.Thao tác nào sai khi bảo quản rau, quả tươi bằng phương pháp lạnh?

A. Làm sạch                                         B. Bao gói              

C. Rửa sạch để ráo nước                     D. Ngâm vào nước muối, để ráo nước

Câu 26. Trong quy trình chế biến chè xanh, khi thu hái nguyên liệu búp chè phải đạt tiêu chuẩn nào?

A. 1 tôm 2 lá non                            B. 1 tôm 3 lá non      

C. 1 tôm 4 lá non                            D. 1 tôm 5 lá non

Câu 27. Trong quy trình chế biến cà phê bằng phương pháp ướt, công đoạn ngâm ủ (lên men) có tác dụng gì?

A. Dễ xát vỏ lụa           

B. Dễ bóc vỏ quả               

C. Lên men lớp chất nhầy bám quanh hạt          

D. Dễ xát vỏ trấu

Câu 28. Trong quy trình chế biến chè xanh, công đoạn diệt men chè nhằm mục đích gì?

A. Đình chỉ hoạt động của enzim          B. Tạo hương thơm cho chè

C. Tạo hình cho cánh chè                     D. Làm dập tế bào lá

Câu 29. Biện pháp điều hòa là biện pháp...

A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định

B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại

C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại

D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh

Câu 30. Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ

B. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên

C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh

D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý

Câu 31.  Nguyên lí nào sau đây không đúng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Sử dụng giống khỏe

B. Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây

C. Thăm đồng thường xuyên

D. Nông dân trở thành chuyên gia

Câu 32. Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

A. Gieo trồng đúng thời vụ

B. Sử dụng giống kháng bệnh

C. Sử dụng thuốc hóa học

D. Bắt bằng vợt

Câu 33. Biện pháp nào sau đây là biện pháp cơ giới vật lí trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

A. Gieo trồng đúng thời vụ

B. Bắt bằng vợt, bẫy ánh sáng

C. Bón phân cân đối

D. Dùng ong mắt đỏ

Câu 34. Biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

A. Sử dụng giống kháng bệnh

B. Cắt cành bị bệnh

C. Bón phân cân đối

D. Dùng ong mắt đỏ

Câu 35.  Biện pháp nào sau đây là biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

A. Bón phân cân đối

B. Dùng ong mắt đỏ

C. Phun thuốc trừ sâu

D. Bẫy mùi vị

Câu 36. Biện pháp nào sau đây được xem là biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất?

A. Biện pháp kỹ thuật

B. Biện pháp hóa học

C. Biện pháp cơ giới vật lý

D. Biện pháp sinh học

Câu 37. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là

A. mưa

B. gió

C. ánh sáng

D. độ ẩm không khí

Câu 38. Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?

A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng.

B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.

C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 39. Độ ẩm không khí thích hợp cho việc bảo quản thóc, gạo là từ

A. 50% - 70%

B. 30% - 50%

C. 70% - 80%

D. 80% - 90%

Câu 40. Đa số vi sinh vật phát triển tốt nhất ở nhiệt độ

A. 200C – 400C

B. 100C – 200C

C. 150C – 200C

D. 150C – 300C

Đáp án đề số 1:

1 -D

2 -A

3 -B

4 -A

5 - A

6 -B

7 -C

8 -D

9-A

10- A

11 -B

12 -A

13 -C

14 -C

15 -D

16 -B

17 -B

18 -C

19 -B

20 -B

21 -A

22 -D

23 -C

24 -B

25 -D

26 -A

27 -C

28 -A

29 -A

30 -D

31 -B

32 -A

33 -B

34 -D

35 -C

36 -A

37 -D

38 -D

39 -C

40 -A

Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Khoáng

B. Vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo:

A. Phân 

B. Nước tiểu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. cả A và B đều đúng

D. đáp án khác

Câu 4. Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:

A. Hàm lượng chất xơ

B. Hàm lượng axit amin thiết yếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là:

A. Đủ tiêu chuẩn

B. Phù hợp khẩu vị

C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn xanh

B. Thức ăn hỗn hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Thức ăn hỗn hợp như:

A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng:

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng:

A. Bột

B. Viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Thức ăn của thủy sản có mấy loại?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 11. Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. Nhân giống thuần chủng

B. Lai giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Mục đích của lai gống:

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

B. Duy trì chất lượng giống

C. Không tạo ra giống mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Lai giống:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Đối với lai gây thành:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?

A. 4               B. 3

C. 2               D. 1

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn thương phẩm sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:

A. Tồn tại

B. Lớn lên

C. Làm việc và tạo ra sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Tính biệt

B. Đặc điểm sinh lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Bón phân cho vực nước có:

A. Phân hữu cơ

B. Phân vô cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:

A. Mực nước

B. Tốc độ dòng chảy

C. Thay nước khi cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá:

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Thức ăn hỗn hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là:

A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn

B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn

C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Kiến trúc xây dựng

B. Nền chuồng

C. Hướng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là:

A. Mùa đông ấm áp

B. Mùa hè thoáng mát

C. Đủ ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 28. Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là:

A. 20cm ÷ 30cm

B. Dưới 20cm

C. Trên 30cm

D. Dưới 30cm

Câu 29. Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?

A. Để phân chuồng phân hủy nhanh

B. Để phân xanh phân hủy nhanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?

A. Nước có màu xanh nõn chuối

B. Nước hết màu xanh nõn chuối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Sự phát sinh, phát triển bệnh ơ vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?

A. 6               B. 4

C. 2               D. 1

Câu 32. Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi rút dịch tả

B. Lở mồm long móng

C. Cả A và B đều đúng

D. Tụ huyết trùng

Câu 33. Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. Yếu tố tự nhiên

B. Chế độ dinh dưỡng

C. Quản lí, chăm sóc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 35. Đặc điểm của vắc xin nhược độc?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 37. Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch:

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để:

A. Tiêu diệt vi khuẩn

B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật

C. Tiêu diệt nấm độc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong:

A. Thịt

B. Trứng

C. Sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

*Đáp án đề số 2:

1-C

2-C

3-B

4-C

5-D

6-C

7-C

8-B

9-C

10-B

11-C

12-A

13-B

14-B

15-B

16-A

17-A

18-C

19-D

20-C

21-C

22-D

23-D

24-D

25-D

26-D

27-C

28-A

29-C

30-A

31-B

32-C

33-D

34-B

35-B

36-A

37-A

38-D

39-D

40-B

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Gluxit

B. Lipit

C. Protein

D. Như nhau

Câu 2. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:

A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

B. Tổng hợp các mô

C. Tạo sản phẩm

D. Cả 3 đáp án khác

Câu 3. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:

A. Ca

B. Mg

C. P

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 5. Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:

A. Từng loài

B. Từng độ tuổi

C. Khối lượng cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thức ăn tinh có:

A. Thức ăn giàu năng lượng

B. Thức ăn giàu protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?

A. Do dễ ẩm mốc

B. Do dễ sâu mọt

C. Do dễ bị chuột phá hoại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Thức ăn của thủy sản là:

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn nhân tạo

C. Cả 3 đáp án trên

D. Đáp án khác

Câu 9. Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 10. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Mau lớn

B. Chậm kéo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mới

B. Sử dụng ưu thế lai

C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con

D. Nâng cao chất lượng giống

Câu 12. Nhân giống thuần chủng tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Có mấy phương pháp lai?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 14. Đối với lai tổ hợp:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 19. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:

A. Thụ tinh ống nghiệm

B. Cắt phôi

C. Nhân phôi từ tế bào đơn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Giai đoạn phát triển cơ thể

B. Đặc điểm sản xuất con vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?

A. 6               B. 5

C. 4               D. 3

Câu 22. Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:

A. Chế biến thức ăn

B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn

C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:

A. Không đọng nước

B. Khô ráo và ấm áp

C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:

A. Giảm ô nhiễm môi trường

B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt

C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:

A. Diện tích

B. Độ sâu và chất đáy

C. Nguồn nước và chất lượng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. Nước không nhiễm bẩn

B. Nước không độc tố

C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?

A. 2 ngày

B. Từ 5 đến 7 ngày

C. 10 ngày

D. Trên 7 ngày

Câu 28. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:

A. Phân chuồng

B. Phân xanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:

A. Có đủ động lực

B. Số lượng đủ lớn

C. Đường xâm nhập thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?

A. Giun

B. Ghẻ

C. Ve

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?

A. Phương pháp truyền thống

B. Công nghệ gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:

A. Vi khuẩn biến đổi

B. Vật nuôi kháng thuốc

C. Khó điều trị khỏi bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?

A. Penixilin

B. Streptanyxin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:

A. Cần nhiều thời gian

B. Cần nhiều công sức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:

A. Viêm phổi

B. Viêm phế quản

C. Lao

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 40. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

*Đáp án đề số 3:

1-B

2-D

3-D

4-B

5-D

6-C

7-D

8-C

9-B

10-A

11-D

12-A

13-B

14-B

15-C

16-A

17-C

18-D

19-D

20-C

21-B

22-D

23-D

24-D

25-D

26-D

27-B

28-C

29-D

30-D

31-D

32-C

33-B

34-A

35-B

36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Năng lượng trong thức ăn được tính bằng:

A. Calo

B. Jun

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Vật nuôi có nhu cầu về mấy loại khoáng chất?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 3. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là:

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Thức ăn vật nuôi được phân làm mấy nhóm?

A. 4               B. 3

C. 2               D. 1

Câu 5. Thức ăn xanh như:

A. Các loại rau xanh

B. Cỏ tươi

C. Thức ăn ủ xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Giống cây

B. Đất đai

C. Khí hậu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Các loại thức ăn tự nhiên của cá:

A. Liên quan mật thiết với nhau

B. Tác động đến sự tồn tại của nhau

C. Tác động đến sự phát triển của nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Bón phân vô cơ cho vực nước có:

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Tăng năng suất

B. Kéo dài thời gian nuôi

C. Giảm sản lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu đạm

B. Nghèo đạm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Mục đích của lai giống:

A. Sử dụng ưu thế lai

B. Tạo giống mới

C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Lai giống tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Có phương pháp lai nào?

A. Lai kinh tế

B. Lai tổ hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống?

A. 2               B. 3

C. 4               D. 5

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn nhân giống sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 17. Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?

A. Đàn nhân giống

B. Đàn hạt nhân

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 18. Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 19. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại:

A. Nhu cầu duy trì

B. Nhu cầu sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

A. 4               B. 3

C. 2               D. 1

Câu 21. Đối với chuồng trại chăn nuôi, có mấy yêu cầu kĩ thuật?

A. 4               B. 3

C. 2               D. 1

Câu 22. Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là:

A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh

B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí

C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí

B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người

C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 0,5 ha

B. 1 ha

C. 0,5 đến 1 ha

D. Trên 1 ha

Câu 25. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm mấy giai đoạn?

A. 5               B. 4

C. 3               D. 2

Câu 26. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30m đến 40m

B. 30cm đến 40cm

C. 30mm đến 40mm

D. Đáp án khác

Câu 27. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy yếu tố?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 28. Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi khuẩn hoặc vi rút

B. Nấm

C. Kí sinh trùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là:

A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi

B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người

C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. 4               B. 3

C. 2               D. 1

Câu 31. Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi là:

A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối

B. Thức ăn có chất độc

C. Thức ăn bị hỏng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống gồm mấy loại?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 33. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là:

A. Vắc xin vô hoạt

B. Vắc xin nhược độc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt:

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi:

A. Dưới 7 ngày

B. Trên 7 ngày

C. Dưới 10 ngày

D. Từ 7 đến 10 ngày

Câu 38. Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là:

A. Vắc xin thế hệ mới

B. Vắc xin tái tổ hợp gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp:

A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao

B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?

A. Alixin

B. Tomatin

C. Berberin

D. Cả 3 đáp án trên

*Đáp án đề số 4:

1-C

2-B

3-D

4-A

5-D

6-D

7-D

8-C

9-A

10-A

11-D

12-B

13-C

14-A

15-B

16-A

17-B

18-D

19-C

20-A

21-A

22-D

23-D

24-C

25-A

26-B

27-C

28-D

29-D

30-B

31-D

32-B

33-C

34-A

35-B

36-A

37-D

38-C

39-C

40-D

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Câu 1. Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta:

A. Dưới sàn có gầm thông gió

B. Tường xây bằng gạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Ngô thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 3. Có mấy phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi?

A. 4               B. 5

C. 6               D. 7

Câu 4. Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất

B. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí hậu biến đổi

C. Phương pháp bảo quản lạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp làm lạnh

B. Phương pháp hun khói

C. Phương pháp cổ truyền

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đối với phương pháp bảo quản thịt lạnh, nhiệt độ bảo quản từ:

A. 0ᵒC ÷ 4ᵒC

B. 0ᵒC ÷ 10ᵒC

C. -4ᵒC ÷ 0ᵒC

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt lợn bao nhiêu ngày?

A. 17             B. 14

C. 28             D. 15

Câu 8. Phương pháp bảo quản thịt cổ truyền nào được sử dụng rộng rãi?

A. Ủ chua

B. Ướp muối

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt:

A. Dễ thực hiện

B. Hao hụt dinh dưỡng ít

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Dùng khí CO2, N2

B. Dùng hỗn hợp CO2 và N2

C. Dùng muối

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Bảo quản nông, lâm, thủy sản để:

A. Duy trì đặc tính ban đầu

B. Hạn chế tổn thất về số lượng

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Đa số nông sản chứa:

A. Nhiều nước

B. Ít nước

C. Lượng nước vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 13. Nông sản chứa:

A. Chất đạm

B. Chất bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Sinh vật gây hại cho nông, lâm, thủy sản như:

A. Côn trùng

B. Sâu bọ

C. Chim

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Người ta tiến hành bảo quản hạt giống để:

A. Giữ được độ nảy mầm

B. Hạn chế tổn thất về số lượng hạt

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?

A. 1               B. 2

C. 3               D. 4

Câu 17. Đối với thóc làm giống, còn sống ở nhiệt độ:

A. 30ᵒC ÷ 40ᵒC

B. 40ᵒC ÷ 45ᵒC

C. 30ᵒC ÷ 45ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 18. Củ giống thường được bảo quản:

A. Ngắn ngày

B. Dài ngày

C. Tùy loại

D. Đáp án khác

Câu 19. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Đồng đều

B. Không già quá

C. Không non quá

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Ở các nước phát triển, người ta lưu giống cây có củ bằng cách:

A. Dùng phương pháp lạnh

B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Đâu là phương pháp bảo quản cá?

A. Bảo quản lạnh

B. Ướp muối

C. Hun khói

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với phương pháp bảo quản lạnh, cá được bảo quản từ:

A. 2 đến 3 ngày

B. 7 đến 10 ngày

C. 3 đến 7 ngày

D. Đáp án khác

Câu 23. Gạo thu được còn vỏ cám được gọi là:

A. Gạo lật

B. Gạo lức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt là:

A. Chế biến lạp xường

B. Chế biến pate

C. Chế biến giò

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến cá nào?

A. Hun khói

B. Đóng hộp

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?

A. Làm khô

B. Bao gói

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Thời gian hấp cá để làm ruốc khoảng:

A. 30 phút

B. 40 phút

C. 30 đến 40 phút

D. Đáp án khác

Câu 28. Có phương pháp chế biến chè nào?

A. Chế biến chè đen

B. Chế biến chè xanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng cao?

A. Phương pháp chế biến ướt

B. Phương pháp chế biến khô

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 30. Sản phẩm gỗ phục vụ cho xây dựng như:

A. Gỗ tròn

B. Gỗ thanh

C. Gỗ ván

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần đường chiếm khoảng:

A. 5%

B. 1%

C. 94%

D. Đáp án khác

Câu 32. Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng cách tạo màng mỏng, tức là:

A. Màng Silicat

B. Màng Parafin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Khi hạ nhiệt độ của sữa xuống 10ᵒC, mùi vị và chất lượng sữa tươi được bảo toàn khoảng:

A. 7 giờ

B. 10 giờ

C. 7 đến 10 giờ

D. Đáp án khác

Câu 34. Phương pháp truyền thống được người dân sử dụng để chế biến gạo là:

A. Dùng cối xay để xay thóc

B. Dùng cối giã luôn thóc để được gạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Có phương pháp chế biến rau, quả nào?

A. Chế biến nước uống

B. Muối chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có dung tích khoảng:

A. Vài chục tấn

B. Vài trăm tấn

C. Vài chục đến vài trăm tấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Rau, quả tươi sau khi thu hoạch:

A. Không còn hoạt động sống nào

B. Vẫn còn một số hoạt động sống

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều sai

Câu 38. Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ không khí:

A. Trên 0ᵒC

B. Dưới 5ᵒC

C. Từ 0ᵒC ÷ 5ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 39. Khi bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền thì tổn thất về số lượng thường:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 40. Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ:

A. Nảy mầm tốt

B. Mầm khỏe

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

*Đáp án đề số 5:

1-C

2-B

3-B

4-C

5-D

6-A

7-A

8-B

9-C

10-D

11-D

12-A

13-D

14-D

15-D

16-C

17-B

18-A

19-D

20-C

21-D

22-B

23-C

24-D

25-D

26-C

27-C

28-C

29-D

30-D

31-A

32-C

33-C

34-C

35-C

36-C

37-B

38-C

39-B

40-C


Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 9 khác
Tài liệu giáo viên