3 Đề thi Giữa kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

Với bộ 3 đề thi Giữa kì 2 KHTN 6 năm 2024 có đáp án, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6.

3 Đề thi Giữa kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề thi KHTN 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thực phẩm.

(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.

(3) Gây hư hỏng thực phẩm.

(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ.

(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn.

(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác.

Quảng cáo

Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?

A. (1), (3), (5).

B. (2), (4), (6).

C. (1), (2), (5).

D. (3), (4), (6).

Câu 2: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo.

B. Nơi ẩm ướt.

C. Nơi thoáng đãng.

D. Nơi nhiều ánh sáng.

Câu 3: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?

A. Ruột khoang.

B. Chân khớp.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Quảng cáo

Câu 4: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Thảo nguyên.

D. Thái Bình Dương.

Câu 5: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?

A. Mối.

B. Rận.

C. Ốc sên.

D. Bọ chét.

Câu 6: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm.

B. Nong tằm.

C. Rau bợ.

D. Rau sam.

Quảng cáo

Câu 7: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?

A. Cá mập.

B. Cá heo.

C. Cá chim.

D. Cá chuồn.

Câu 8: Cho các hành động sau:

(1) Khai thác gỗ.

(2) Xử lí rác thải.

(3) Bảo tồn động vật hoang dã.

(4) Du canh, du cư.

(5) Định canh, định cư.

(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng.

Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?

A. (1), (2), (3).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (6).

D. (2), (3), (5).

Câu 9: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?

A. Bào tử.

B. Nón.

C. Hoa.

D. Rễ.

Câu 10: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?

A. Thú.

B. Chim.

C. Bò sát.

D. Cá.

Câu 11: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?

A. Điều hòa khí hậu.

B. Cung cấp nguồn dược liệu.

C. Bảo vệ nguồn nước.

D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái.

Câu 12: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào? 

A. Sa mạc.

B. Đài nguyên.

C. Rừng nhiệt đới.

D. Vùng Bắc Cực.

Câu 13: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây gọng vó.

C. Cây tam thất.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 14: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?

A. Nấm rơm.

B. Nấm men.

C. Nấm bụng dê.

D. Nấm mộc nhĩ.

Câu 15: Động vật không xương sống bao gồm?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp.

C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang

D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun.

Câu 16:Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện năng?

A. Cơ năng.

B. Nhiệt năng.

C. Hóa năng.

D. Quang năng.

Câu 17:Khi vỗ hai tay vào nhau, ta nghe được tiếng vỗ tay. Trong hoạt động này đã có sự chuyển hóa năng lượng nào?

A. Động năng sang thế năng.

B. Thế năng sang năng lượng âm.

C. Cơ năng sang năng lượng âm.

D. Thế năng sang nhiệt năng.

Câu 18:Năng lượng sinh khối là năng lượng thu được từ:

A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.

B. thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.

C. sức chảy của dòng nước.

D. cả ba đáp án trên.

Câu 19:Cho các câu dưới đây:

a) Ở các máy cơ và máy điện, năng lượng thường hao phí dưới dạng nhiệt năng.

b) Ở nồi cơm điện, nhiệt năng là năng lượng hao phí.

c) Máy bơm nước biến đổi hoàn toàn điện năng tiêu thụ thành động năng của dòng nước.

d) Năng lượng hao phí càng lớn thì máy móc hoạt động càng hiệu quả.

e) Không thể chế tạo loại máy móc nào sử dụng năng lượng mà không hao phí.

Số phát biểu đúng là?

A. 1.                  B. 2.                  C. 3.                     D. 4.

Câu 20:Năng lượng hao phí khi ô tô chạy trên đường là:

A. nhiệt năng làm nóng động cơ.

B. khí thải ra môi trường.

C. ma sát giữa bánh xe và mặt đường.

D. cả 3 đáp án trên.

Câu 21: Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là:

A. thế năng hấp dẫn.

B. nhiệt năng.

C. điện năng.

D. động năng và thế năng.

Câu 22: Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?

A. Cái ghế nằm trên mặt đất.

B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.

C. Con thuyền chạy trên mặt nước.

D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống.

Câu 23: Chọn đáp án đúng?

A. 1 J = 1000kJ

B. 1kJ = 100J

C. 1 J = 1000 mJ

D. 1 J  ≈ 4,2 cal

Câu 24: Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua:

A. Tác dụng lực.

B. Truyền nhiệt.

C. Ánh sáng.

D. Cả A và B.

Câu 25: Chọn phát biểu sai?

Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năng lượng trong trường học?

A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.

B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….

C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 26: Năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng?

A. Động năng.

B. Thế năng.

C. Nhiệt năng.

D. Hóa năng.

Câu 27: Điền từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Năng lượng của nhiên liệu trong ô tô chuyển thành …. của ô tô đang chuyển động.

A. quang năng.

B. thế năng đàn hồi.

C. hóa năng.

D. động năng.

Câu 28: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng?

A. Điện thoại.

B. Máy hút bụi.

C. Máy sấy tóc.

D. Máy vi tính.

Câu 29: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách ?

A. Di chuyển nhiên liệu.

B. Tích trữ nhiên liệu.

C. Đốt cháy nhiên liệu.

D. Nấu nhiên liệu.

Câu 30: Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?

A. Năng lượng sinh khối.

B. Năng lượng địa nhiệt.

C. Năng lượng khí tự nhiên.

D. Năng lượng nước.

Đáp án và hướng dẫn giải đề 001

1. D

2. B

3. B

4. A

5. A

6. C

7. B

8. C

9. B

10. A

11. B

12. D

13. A

14. B

15. B 

16. A

17. C

18. B

19. B

20. D

21. A

22. A

23. C

24. D

25. C

26. C

27. D

28. C

29. C

30. C

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi KHTN 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thử

Xem thêm đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 9 khác
Tài liệu giáo viên