Nguồn gốc sự sống và nguồn gốc loài người
Bài 66: Tổng kết toàn cấp
Bài 1 trang 274-275 sgk Sinh học 12 nâng cao: Di truyền và tiến hóa
- Nguồn gốc sự sống và nguồn gốc loài người.
Hoàn thành bảng thể hiện nội dung của 3 giai đoạn phát sinh và tiến hóa của sự sống và 3 giai đoạn phát sinh và tiến hóa loài người.
Bảng 66.9: Các giai đoạn phát sinh, tiến hóa của sự sống và loài người
Sự phát sinh | Các giai đoạn | Đặc điểm cơ bản |
---|---|---|
Sự sống | - Tiến hóa hóa học - Tiến hóa tiền sinh học - Tiến hóa sinh học |
|
Loài người | - Người tối cổ - Người cổ - Người hiện đại |
- Tiến hóa của sự sống. Các học thuyết tiến hóa.
Hoàn thành bảng sau.
Bảng 66.10: So sánh các học thuyết tiến hóa
Chỉ tiêu | Thuyết Lamac | Thuyết Đacuyn | Thuyết hiện đại |
---|---|---|---|
Các nhân tố tiến hóa | |||
Hình thành đặc điểm thích nghi | |||
Hình thành loài mới | |||
Chiều hướng tiến hóa |
- Cơ sở di truyền của tiến hóa
Hoàn thành bảng thể hiện nội dung cơ sở di truyền của tiến hóa.
Bảng 66.11: Nội dung cơ sở di truyền của tiến hóa
Cơ sở | Nội dung | Kết quả |
---|---|---|
Di truyền phân tử | ||
Di truyền tế bào | ||
Di truyền Menđen, các quy luật di truyền | ||
Di truyền quần thể |
- Cho một số ví dụ về ứng dụng công nghệ di truyền trong sản xuất và đời sống.
Lời giải:
- Nguồn gốc sự sống và nguồn gốc loài người.
Sự phát sinh | Các giai đoạn | Đặc điểm cơ bản |
---|---|---|
Sự sống | - Tiến hóa hóa học - Tiến hóa tiền sinh học - Tiến hóa sinh học |
- Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ dưới tác động của tác nhân tự nhiên. - Hình thành các đại phân tử (protêin, axit nuclêic) từ các đơn phân hữu cơ đơn giản (axit amin, nuclêôtit). - Hình thành tế bào nguyên thủy từ các đại phân tử và màng sinh học. |
Loài người | - Người tối cổ - Người cổ - Người hiện đại |
- Chuyển đời sống từ trên cây xuống mặt đất. Đã đứng thẳng, đi bằng 2 chân nhưng vẫn khom về phía trước. Não bộ lớn hơn vượn người. Chưa biết chế tạo công cụ. - Đã có tư thế đứng thẳng, đi bằng 2 chân. Não bộ lớn. Đã biết chế tạo công cụ. Có tiếng nói. Biết dùng lửa. Bắt đầu có nền văn hóa. - Đã có đầy đủ đặc điểm như người hiện nay. Thuộc một loài homo sapiens. Phân hóa thành nhiều chủng tộc phân bố khắp các châu lục. |
- Tiến hóa của sự sống. Các học thuyết tiến hóa.
Bảng 66.10: So sánh các học thuyết tiến hóa
Chỉ tiêu | Thuyết Lamac | Thuyết Đacuyn | Thuyết hiện đại |
---|---|---|---|
Các nhân tố tiến hóa | - Thay đổi điều kiện môi trường. - Thay đổi chức năng hoạt động cơ quan. | - Biến dị cá thể trong quần thể. - Chọn lọc tự nhiên. | - Quá trình đột biến - Di nhập gen - Phiêu bạt gen - Giao phối - Chọn lọc tự nhiên - Cơ chế cách li. |
Hình thành đặc điểm thích nghi | Các cá thể phản ứng giống nhau trước thay đổi của ngoại cảnh. Các đặc điểm thích nghi có thể di truyền. | Các biến dị có lợi được bảo tồn, các biến dị bất lợi bị đào thải do tác động của chọn lọc tự nhiên. | Do tác động của 3 nhân tố tiến hóa chủ yếu: đột biến, quá trình giao phối, CLTN. |
Hình thành loài mới | Dưới tác động của ngoại cảnh, loài biến đổi từ từ qua nhiều dạng trung gian. | Loài mới được hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một gốc chung. | Hình thành loài mới là quá trình biến đổi kiểu gen của quần thể gốc tạo nên quần thể mới cách li sinh sản với quần thể gốc. |
Chiều hướng tiến hóa | Nâng cao trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp. | - Ngày càng đa dạng - Tổ chức càng cao - Thích nghi càng hợp lí. | Tiến hóa là kết quả của mối tương tác giữa cơ thể với môi trường và kết quả là tạo nên đa dạng sinh học. |
- Cơ sở di truyền của tiến hóa.
Bảng 66.11: Nội dung cơ sở di truyền của tiến hóa
Cơ sở | Nội dung | Kết quả |
---|---|---|
Di truyền phân tử | Đột biến gen. | - Nguyên liệu của CLTN. |
Di truyền tế bào | Đột biến nhiễm sắc thể. | - Nguyên liệu của CLTN. |
Di truyền Menđen, các quy luật di truyền | Biến dị tổ hợp trong kiểu gen của cá thể. | - Nguyên liệu của CLTN. |
Di truyền quần thể | Biến dị trong vốn gen của quần thể. | - Hình thành loài mới. |
- Ví dụ: Ứng dụng công nghệ gen di truyền trong sản xuất các chất dược phẩm như: insulin, hoocmôn sinh trưởng, kháng sinh…
Xem tiếp các bài Giải bài tập Sinh học lớp 12 nâng cao khác:
- Bài 1 trang 272 sgk Sinh học 12 nâng cao: Hãy lập bảng so sánh tế bào nhân sơ và nhân thực.
- Bài 2 trang 272 sgk Sinh học 12 nâng cao: Cấu trúc và chức năng của tế bào nhân thực. Bảng 66.2: So sánh tế bào thực vật và động vật.
- Bài 1 trang 272 sgk Sinh học 12 nâng cao: Sơ lược về virut. Virut là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào. Hãy chứng minh.
- Bài 2 trang 272-273 sgk Sinh học 12 nâng cao: Sinh học vi khuẩn: Hoàn thành bảng liệt kê các đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn. Bảng 66.3: Đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn.
- Bài 1 trang 273 sgk Sinh học 12 nâng cao: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật và động vật. Hãy hoàn thành bảng sau. Bảng 66.4: So sánh về phương thức chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật và động vật.
- Bài 2 trang 273 sgk Sinh học 12 nâng cao: Cảm ứng ở thực vật và động vật: - Khái niệm về cảm ứng. - Hoàn thành bảng sau. Bảng 66.5: So sánh các phương thức cảm ứng ở thực vật và động vật.
- Bài 3 trang 273-274 sgk Sinh học 12 nâng cao: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật: - Khái niệm về sinh trưởng và phát triển. - Hoàn thành bảng so sánh sau: Bảng 66.6: So sánh sinh trưởng và phát triển
- Bài 4 trang 274 sgk Sinh học 12 nâng cao: Sinh sản ở thực vật và động vật: - Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính. - Hoàn thành bảng sau.
- Bài 2 trang 275 sgk Sinh học 12 nâng cao: Sinh thái học: - Cơ thể và môi trường. Các nhân tố sinh thái. Tác động của môi trường lên cơ thể. - Hoàn thành bảng về các đặc điểm các cấp độ tổ chức sống. Bảng 66.12: Các đặc điểm của 4 cấp độ tổ chức sống. - Ô nhiễm môi trường. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hoàn thành bảng về các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và gây mất cân bằng sinh thái, biện pháp phòng chống. Bảng 66.13: Các tác nhân, hệ quả, biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều