Toán lớp 3 Bài 55 sách mới (Kết nối tri thức)

Lời giải bài tập Toán lớp 3 Bài 55 sách mới Kết nối tri thức đầy đủ sách giáo khoa và Vở bài tập giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Bài 55. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.

Toán lớp 3 Bài 55 sách mới (Kết nối tri thức)

Quảng cáo



Lưu trữ: Giải Toán lớp 3 Bài 55: So sánh các số trong phạm vi 10000 (sách VNEN cũ)

Giải Toán 3 VNEN Bài 55: So sánh các số trong phạm vi 10000

A. Hoạt động cơ bản

1. Thực hiện các hoạt động sau:

Tìm dấu <; =; > thích hợp để điền vào chỗ chấm:

96 .... 102     111 ..... 89

734 ..... 728     235 ..... 234 + 1

500 ..... 400

Nói với bạn cách so sánh?

Trả lời:

96 < 102     111 > 89

734 > 728     235 = 234 + 1

500 > 400

Cách so sánh là:

Trong hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, ví dụ: 102 (3 chữ số); 98 (2 chữ số) ⇒ 98 < 102

Trong hai số có cùng số chữ số thì ta xét từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải,

ví dụ: 734 và 728 ta thấy:

Hàng trăm có 7 = 7

Hàng chục có 3 > 2

⇒ 734 > 728

2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)

3. Điền dấu < >:

945 ... 1002     5218 .... 5216

7012 .... 8999     4923 ..... 4932

Trả lời:

945 < 1002     5218 > 5216

7012 > 6988     4923 < 4932

B. Hoạt động thực hành

Câu 1 (Trang 15 Toán VNEN 3 tập 2 )

Điền dấu <; =; >:

1010 ..... 999     9650 ..... 8651

2361 ..... 3021     9156 ..... 6951

5617 ..... 5671     1965 ...... 1956

7802 ..... 7803     6591 ..... 6590 + 1

Trả lời:

1010 > 999     9650 > 8651

2361 < 3021     9156 > 6951

5617 < 5671     1965 < 1956

7802 < 7803     6591 = 6590 + 1

Câu 2 (Trang 15 Toán VNEN 3 tập 2 )

Điền dấu <; =; >:

4562m .... 4089m     60 phút .... 1 giờ

982m ...... 1 km     58 phút ..... 1 giờ

7m ...... 700 cm     70 phút ..... 1 giờ

Trả lời:

4562m .... 4089m

4562m > 4089m

60 phút .... 1 giờ

Đổi 1 giờ = 60 phút

⇒ 60 phút = 1 giờ

982m ...... 1 km

Đổi 1km = 1000m

⇒ 982m > 1km

58 phút ..... 1 giờ

Đổi 1 giờ = 60 phút

⇒ 58 phút > 1 giờ

7m ...... 700 cm

Đổi 7m = 700 cm

⇒ 7m = 700cm

70 phút ..... 1 giờ

Đổi 1 giờ = 60 phút

⇒ 70 phút > 1 giờ

Câu 3 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

a. Tìm số lớn nhất trong các số: 5724, 4752, 7524, 2574

b. Tìm số bé nhất trong các số: 7082, 8720, 2870, 8027

Trả lời:

Cách thực hiện

Câu a: Các chữ số đều có 4 chữ số, vậy số lớn nhất là số có chữ số hàng nghìn lớn nhất.

Câu b: Các chữ số đều có 4 chữ số, vậy số bé nhất là số có chữ số hàng nghìn nhỏ nhất

Trả lời:

Trong các số: 5724, 4752, 7524, 2574 số lớn nhất là 7524

Trong các số: 7082, 8720, 2870, 8027 số bé nhất là 2870

Câu 4 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết các số 6504, 5640, 4506, 4650:

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn

Trả lời:

Thực hiện so sánh ta có kết quả như sau:

a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 6504 → 5640 → 4650 → 4506

b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4506 → 4650 → 5640 → 6504

Câu 2 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

Nối mỗi ô với vạch chia thích hợp (theo mẫu):

Toán lớp 3 Bài 55 sách mới (Kết nối tri thức)

Trả lời:

Toán lớp 3 Bài 55 sách mới (Kết nối tri thức)

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết năm sinh của những người trong gia đình em, sau đó sắp xếp lại theo thứ tự: Ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau.

Trả lời:

Ông nội sinh năm: 1950

Bà nội sinh năm: 1952

Bố sinh năm: 1978

Mẹ sinh năm 1980

Em sinh năm: 2010

Em trai sinh năm 2014

⇒ Thứ tự ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau: 1950 → 1952 → 1978 → 1980 → 2010 → 2014

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 3 chương trình VNEN hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 3 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên