Cách gọi tên quặng, hợp chất, hỗn hợp chất thường gặp (chương trình mới)
Cách gọi tên quặng, hợp chất, hỗn hợp chất thường gặp (chương trình mới)
Theo chương trình giáo dục mới, trong môn hóa học các chất được gọi theo danh pháp quốc tế IUPAC. Ngoài những nguyên tố, đơn chất, oxide, acid, base, muối còn có một số loại quặng, hợp chất và hỗn hợp khác cũng thường xuyên xuất hiện trong bài học. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ nhất về cách gọi tên của chúng theo chương trình mới.
1. Một số quặng, hợp chất hoặc hỗn hợp chất thường gặp
Thành phần chính |
Tên quặng |
Phiên âm |
Nhóm quặng/hợp chất/hỗn hợp chất của iron (sắt) |
||
Fe2O3 |
Hemantite (hoặc haematite) |
/ˈhiːmətaɪt/ (hoặc /ˈhɛmətaɪt/) |
Fe3O4 |
Magnetite |
/ˈmæɡnətaɪt/ |
FeCO3 |
Siderite |
/ˈsaɪdəˌraɪt/ (hoặc /ˈsɪdəˌraɪt/) |
FeS2 |
Pyrite |
/ˈpaɪraɪt/ |
Fe3C |
Cementite |
/sɪˈmɛntaɪt/ |
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O |
Ammonium iron(III) sulfate (hoặc ferric ammonium sulfate) (hoặc iron allum) |
|
Nhóm quặng/hợp chất/hỗn hợp chất của sodium, potassium |
||
NaCl |
Table salt |
|
KCl.NaCl |
Sylvinite |
/ˈsɪlvɪˌnaɪt/ |
KCl.MgCl2.6H2O |
Carnallite (hoặc carnalite) |
/ˈkɑːnəˌlaɪt/ |
NaHCO3 |
Baking soda |
/beɪkɪŋ soʊdə/ |
KNO3 (hoặc NaNO3) |
Niter (hoặc nitre) |
/ˈnaɪtə/ |
K2SiO3 và Na2SiO3 |
Liquid glass (hoặc water glass) |
|
Na2O.CaO.6SiO2 |
Sodium calcium silicate (hoặc Soda-lime glass) |
|
KNO3, S, C |
Black powder (hoặc gun powder) |
|
NaCl, KI hoặc KIO3 (muối iod) |
Iodised salt (hoặc iodized salt) |
|
Nhóm quặng/hợp chất/hỗn hợp chất của calcium, magnesium |
||
CaCO3 |
Calcite |
/ˈkælsaɪt/ |
CaSO4.2H2O |
Gypsum |
/dʒɪpsəm/ |
CaSO4.H2O (hoặc CaSO4.0,5H2O) |
Plaster |
/plɑːstə/ |
CaSO4 |
Anhydrite (hoặc anhydrous gypsum) |
/ænˈhaɪdraɪt/ |
Ca3(PO4)2 |
Phosphorite |
/ˈfɒsfəˌraɪt/ |
Ca5F(PO4)3 (hoặc 3Ca3(PO4)2.CaF2) |
Apatite |
/ˈæpəˌtaɪt/ |
CaCO3.MgCO3 |
Dolomite |
/ˈdɒləˌmaɪt/ |
CaF2 |
Fluorite |
/ˈflʊəraɪt/ |
MgCO3 |
Magnesite (tránh nhầm với magnetite là Fe3O4) |
/ˈmæɡnɪˌsaɪt/ |
Nhóm quặng/hợp chất/hỗn hợp chất của aluminium, chromium |
||
Al2O3.nH2O |
Bauxite |
/bɔːksaɪt/ |
Na3AlF6 (hoặc AlF3.3NaF) |
Cryolite |
/ˈkraɪəˌlaɪt/ |
Al2O3.2SiO2.2H2O |
Kaolinite |
/ˈkeɪəlɪˌnaɪt/ |
Al và Fe2O3 |
Thermite (hoặc thermit) |
/ˈθɜrˌmaɪt/ (hoặc /ˈθɜrmɪt/) |
(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (hoặc NH4Al(SO4)3.12H2O) |
Potassium aluminium sulfate (hoặc potassium alum) (hoặc potash alum) |
|
K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O (hoặc KCr(SO4)3.12H2O) |
Chromium(III) potassium sulfate (hoặc chrome alum) |
|
FeO.Cr2O3 (hoặc Fe(CrO2)2) (hoặc Fe2Cr2O4) |
Chromite |
/ˈkrəʊmaɪt/ |
Nhóm quặng/hợp chất/hỗn hợp chất của copper (đồng) |
||
Cu2S |
Chalcocite |
/ˈkælkəˌsaɪt/ |
CuFeS2 |
Chalcopyrite |
/ˌkælkəˈpaɪraɪt/ |
Cu2O |
Cuprite |
/ˈkjuːpraɪt/ |
Hợp chất ngậm nước: tên hợp chất + số lượng + hydrate |
||
CuSO4.5H2O |
Copper(II) sulfate pentahydrate |
|
Xem thêm các bài hướng dẫn đọc danh pháp hóa học hay, chi tiết khác:
Cách tra cứu danh pháp hóa học và phiên âm (chương trình mới)
Danh pháp IUPAC (chương trình mới) - Cách đọc tên nguyên tố, đơn chất hóa học
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12