Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 ↑ + O2 ↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3 | Fe(NO3)3 ra NO2 | Fe(NO3)3 ra O2
Phản ứng Fe(NO3)3 hay Fe(NO3)3 ra Fe2O3 hoặc Fe(NO3)3 ra NO2 hoặc Fe(NO3)3 ra O2 thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe(NO3)3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 ↑ + 3O2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân muối Fe(NO3)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí NO2 và O2 thoát ra
Bạn có biết
Nhiệt phân các muối nitrat của kim loại Mg, Cu, Fe, Al... thu được oxit kim loại, khí NO2 và O2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Muối sunfua không tan không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S.
Đáp án : B
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS.
FeCl2 không phản ứng với H2S.
Đáp án : D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- 3Fe(NO3)3 + Al → 3Fe(NO3)2 + Al(NO3)3
- 2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3Mg → 2Fe + 3Mg(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3Zn → 2Fe + 3Zn(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + Zn → 2Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3H2O + 3K2CO3 → 6KNO3 + 3CO2 ↑+ 2Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 →NaNO3 +3CO2 ↑+ 2Fe(OH)3 ↓
- Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3 ↓
- Fe(NO3)3 + 3KOH → 3KNO3 + Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3Ca(OH)2 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12