Cần thêm bao nhiêu gam chất rắn Na2SO4 vào 50 mL

Sách bài tập KHTN 8 Bài 4: Dung dịch và nồng độ - Kết nối tri thức

Bài 4.11 trang 13 Sách bài tập KHTN 8:

a) Cần thêm bao nhiêu gam chất rắn Na2SO4 vào 50 mL dung dịch Na2SO4 0,5 M để thu được dung dịch có nồng độ 1 M (giả sử thể tích dung dịch không đổi khỉ thêm chất rắn).

b) Cần thêm bao nhiêu gam chất rắn KOH vào 75 g dung dịch KOH 10% để thu được dung dịch có nồng độ 32,5%.

Quảng cáo

Lời giải:

a) Số mol Na2SO4 trong dung dịch ban đầu:

nNa2SO4(bd)=CM(Na2SO4bd).V = 0,5.0,05 = 0,025 (mol).

Số mol Na2SO4 trong dung dịch lúc sau:

nNa2SO4 sau=CM(Na2SO4 sau).V = 1.0,05 = 0,05 (mol).

Số mol Na2SO4 cần thêm vào: 0,05 – 0,025 = 0,25 (mol).

Khối lượng Na2SO4 cần thêm là:

mNa2SO4=nNa2SO4.MNa2SO4= 0,025.142 = 3,55 (gam).

b) Khối lượng KOH trong dung dịch ban đầu là:

mKOH=mdd.C%100%=75.10%100%=7,5(gam).

Gọi khối lượng KOH cần thêm để dung dịch có nồng độ 32,5% là x (gam).

Ta có nồng độ dung dịch khi đó:

C%=mKOHmdd.100%=7,5+x75+x.100%=32,5%

Giải phương trình được x = 25.

Quảng cáo

Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 4: Dung dịch và nồng độ hay khác:

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm các bài giải sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Săn SALE shopee tháng này:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT KHTN 8 hay, ngắn gọn của chúng tôi được biên soạn bám sát Sách bài tập Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên