Phát biểu nào dưới đây về giới hạn sinh thái là đúng

Giải SBT Sinh học 12 Chương 6: Môi trường và sinh thái học quần thể - Kết nối tri thức

Câu 22 trang 53 sách bài tập Sinh học 12: Phát biểu nào dưới đây về giới hạn sinh thái là đúng?

Quảng cáo

A. Loài có giới hạn các nhân tố sinh thái rộng thường có phạm vi phân bố rộng.

B. Những loài thích nghi với nhiệt độ cao là loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng.

C. Các nhân tố sinh thái chỉ gắn bó với nhau khi tác động lên sinh vật nên sự thay đổi của một nhân tố nào đó cũng không gây ảnh hưởng đến các nhân tố khác.

D. Những loài sống ở cửa sông có giới hạn chịu đựng về nồng độ muối thường hẹp hơn những loài sống ở vùng biển khơi.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

A. Đúng. Loài có giới hạn các nhân tố sinh thái rộng, sẽ thích nghi với nhiều điều kiện môi trường nên thường có phạm vi phân bố rộng.

B. Sai. Những loài thích nghi với nhiệt độ cao chưa chắc đã có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng, loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng là loài có khoảng cách từ điểm gây chết dưới đến điểm gây chết trên về nhiệt độ lớn.

C. Sai. Các nhân tố sinh thái gắn bó với nhau khi tác động lên sinh vật nên sự thay đổi của một nhân tố nào đó có thể dẫn đến sự thay đổi của các nhân tố sinh thái khác và sinh vật chịu ảnh hưởng của các thay đổi đó.

D. Sai. Những loài sống ở cửa sông có giới hạn chịu đựng về nồng độ muối thường cao hơn những loài sống ở vùng biển khơi.

Quảng cáo

Lời giải SBT Sinh 12 Chương 6: Môi trường và sinh thái học quần thể hay khác:

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm các bài giải sách bài tập Sinh học lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác