Học phí Học viện Ngân hàng (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin học phí Học viện Ngân hàng năm 2025 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....
Học phí Học viện Ngân hàng (năm 2025)
A. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2025 (dự kiến)
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 của các chương trình chi tiết như dưới đây. Đối với các năm học còn lại của khóa học. Học viện dự kiến tăng học phí theo lộ trình được quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP với mức tăng không quá 15%/năm học và tuân thủ các quy định pháp luật, văn bản hướng dẫn của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại từng năm học.
- Các chương trình đào tạo chuẩn:
+ Khổi ngành III (Kinh doanh quản lý và pháp luật): 785.000 đồng/tín chi, tương đương khoảng 26,5 triệu đồng/năm học theo tiến độ học tập thông thường.
+ Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 830.000 đồng/tin chí, tương đương khoảng 28 triệu đồng/năm học theo tiến độ học tập thông thường.
+ Khối ngành VII (Nhân văn, KH xã hội và hành vi): 800.000 đồng/tín chi, tương đương khoảng 27 triệu đồng/năm học theo tiến độ học tập thông thường.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao: 1.113.000 đồng/tín chi, tương đương khoảng 40 triệu đồng/năm học theo tiến độ học tập thông thường.
- Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ):
Sinh viên học tập 03 năm tại Học viện Ngân hàng và năm cuối học chương trình của Đại học CityU (Seattle) để cấp song bằng (nhận 01 bằng cừ nhân chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp). Học phi cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 380 triệu đồng, trong đó học phí trong 03 năm đầu là 50 triệu VNĐ/năm, năm cuối cùng là 230 triệu VNĐ; trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 50 triệu đồng.
+ Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 04 năm tại Việt Nam được cấp 02 bằng (01 bằng ĐH chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Sunderland cấp). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 1 học phí là 50 triệu đồng; năm 2 và năm 3 học phí là 80 triệu đồng/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu đồng. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Sunderland, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Sunderland. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thăng năm thứ 2 và học phí được giảm là 50 triệu đồng.
+ Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 04 năm tại Việt Nam các ngành Ngân hàng & Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế được cấp 02 bằng (01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Coventry cấp); sinh viên họg tập ngành Marketing số được cấp 01 bằng của Đại học Coventry (Top 40 UK). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 1 học phí là 50 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 80 triệu đồng/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu đồng. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Coventry, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Coventry. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.5 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 50 triệu đồng.
B. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024
Học viện Ngân hàng đã công bố quyết định về mức thu học phí năm học 2024 - 2025 cho các hệ đào tạo. Học phí của các hệ đào tạo và các ngành cụ thể như sau:
I. ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Chương trình đào tạo (CTĐT) đại học chính quy
1.1. Các khóa tuyển sinh trước tự chủ tài chính (trước 01/07/2023)
- Các CTĐT thuộc Khối ngành III: 415.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành V: 485.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành VII: 440.000 đồng/ tín chỉ
1.2. Các khóa tuyển sinh sau tự chủ tài chính (từ 01/07/2023)
- Các CTĐT thuộc Khối ngành III: 740.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành V: 785.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành VII: 770.000 đồng/ tín chỉ
2. Chương trình đào tạo cao đẳng chính quy
Các khóa tuyển sinh trước tự chủ tài chính (trước 01/07/2023): 415.000 đồng/tín chỉ.
Khối ngành III bao gồm các CTĐT thuộc các ngành: Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế, Marketing.
Khối ngành V bao gồm các CTĐT thuộc các ngành: Công nghệ thông tin.
Khối ngành VII bao gồm các CTĐT thuộc các ngành: Kinh tế, Ngôn ngữ Anh.
II. ĐÀO TẠO VỪA LÀM VỪA HỌC (VLVH), BỔ SUNG KIẾN THỨC SAU ĐẠI HỌC
Bao gồm Đại học Bằng II, VLVH, liên thông VLVH từ Trung cấp, Liên thông VLVH từ Cao đẳng, bổ sung kiến thức sau đại học.
1. Lớp trong giờ hành chính
1.1. Các khóa tuyển sinh trước tự chủ tài chính (trước 01/07/2023)
- Các CTĐT thuộc Khối ngành III: 415.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành V: 485.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành VII: 440.000 đồng/ tín chỉ
1.2. Các khóa tuyển sinh sau tự chủ tài chính (từ 01/07/2023)
- Các CTĐT thuộc Khối ngành III: 740.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành V: 785.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành VII: 770.000 đồng/ tín chỉ
2. Lớp ngoài giờ hành chính theo nhu cầu người học
2.1. Các khóa tuyển sinh trước tự chủ tài chính (trước 01/07/2023)
- Các CTĐT thuộc Khối ngành III: 620.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành V: 725.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành VII: 660.000 đồng/ tín chỉ
2.2. Các khóa tuyển sinh sau tự chủ tài chính (từ 01/07/2023)
- Các CTĐT thuộc Khối ngành III: 1.100.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành V: 1.175.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT thuộc Khối ngành VII: 1.155.000 đồng/ tín chỉ
III. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1. Chương trình cử nhân liên kết Đại học Sunderland, Anh Quốc
1.1 Học phí
1.2. Thi lại, học lại
2. Chương trình cử nhân liên kết Đại học Coventry, Anh Quốc
2.1. Học phí
2.2. Thi lại, học lại
3. Chương trình cử nhân liên kết Đại học CityU, Hoa Kỳ
3.1. Học phí
3.2. Thi lại, học lại
4. Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản
4.1. Học phí
4.2. Thi lại, học lại
5.Chương trình Thạc sĩ liên kết Đại học West of England, Anh Quốc
6. Chương trình Thạc sĩ liên kết Đại học CityU, Hoa Kỳ
V. ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
1. Học phí
1.1 Đào tạo Thạc sĩ
1.2. Đào tạo Tiến sĩ
2. Học lại Thạc sĩ
VI. ĐÀO TẠO LƯU HỌC SINH LÀO
1. Đào tạo đạo học: học phí bằng học phí đại học chính quy khóa mới sau tự chủ tài chính trong nước
2. Đào tạo sau đại học: Bằng học phí sau đại học khóa mới sau tự chủ tài chính trong nước
2.1. Đào tạo Thạc sĩ
2.2. Đào tạo Tiến sĩ
- Các khóa tuyển sinh sau tự chủ tài chính (từ 1/7/2023): 31.250.000 đồng/học kỳ.
VII. ĐÀO TẠO ĐỐI TƯỢNG KHÁC (Các trường đại học khác gửi học)
- Mức học phí bằng học phí sinh viên Học viện khóa mới sau tự chủ tài chính.
VIII. CÁC LỚP THEO NHU CẦU NGƯỜI HỌC
1. Học phí học kỳ hè theo nhu cầu người học
- Các CTĐT đại học chính quy thuộc Khối ngành III: 1.110.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT đại học chính quy thuộc Khối ngành V: 1.175.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT đại học chính quy thuộc Khối ngành VII: 1.155.000 đồng/tín chỉ
- Các CTĐT quốc tế: bằng 2 lần học phí.
2. Học phí lớp nhỏ theo nhu cầu người học
Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:
- Học phí Học Viện Ngân Hàng - Phân Viện Phú Yên
- Học phí Học viện Ngân hàng - Phân Viện Bắc Ninh
- Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TP. Hồ Chí Minh
- Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Học phí Học viện Biên phòng
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều