Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Reading & Writing (có đáp án)
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7: Our timetable phần Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Reading & Writing (có đáp án)
Questions 1-5. Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
My name is Linh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Tuesdays and Fridays. I have history and geography on Wednesdays. I have science on Mondays and Thursdays. I have art on Fridays. I love art because I like drawing.
Question 1. Linh goes to school from Mondays to Saturdays.
A. True
B. False
Question 2. She has Vietnamese and maths on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.
A. True
B. False
Question 3. She has English on Tuesdays and Fridays.
A. True
B. False
Question 4. Linh studies history and geography on Mondays.
A. True
B. False
Question 5. She has science on Mondays and Thursdays.
A. True
B. False
Questions 6-12. Read and choose the best answer for each question.
Phong: Hi, Lisa. What subjects do you have today?
Lisa: Hi, Phong. Today is Thursday. I have Vietnamese, maths, English, and science.
Phong: Wow, that’s a lot! I only have Vietnamese, maths, and music today.
Lisa: That’s nice. When do you have science?
Phong: I have it on Mondays and Wednesdays.
Lisa: Oh, I see. Do you have English on Thursdays?
Phong: No, I don’t. I have English on Tuesdays and Fridays.
Lisa: I have English on Mondays, Thursdays, and Fridays.
Phong: Do you have art today?
Lisa: No, I don’t. I have art on Wednesdays. I love art very much.
Phong: Me too! I have art on Tuesdays. When do you have history and geography?
Lisa: I have it on Wednesdays. And you? When do you have it?
Phong: I have history and geography on Fridays.
Lisa: Great! Do you like music?
Phong: Yes, I do. I love singing. I have music on Thursdays.
Lisa: That’s fun. I have music on Tuesdays.
Phong: OK. See you in class!
Lisa: Bye, Phong!
Question 6. What subjects does Lisa have on Thursday?
A. Vietnamese, maths, art, and music
B. Vietnamese, English, music, and art
C. Vietnamese, maths, English, and science
D. Vietnamese, science, art, and history
Question 7. How many subjects does Phong have on Thursdays?
A. Two
B. Three
C. Four
D. Five
Question 8. When does Phong have science?
A. On Mondays and Wednesdays
B. On Tuesdays and Thursdays
C. On Thursdays and Fridays
D. On Thursdays
Question 9. When does Lisa have English?
A. On Fridays
B. On Mondays, Thursdays, and Fridays
C. On Tuesdays and Thursdays
D. On Mondays and Wednesdays
Question 10. When does Phong have art?
A. On Wednesdays
B. On Mondays
C. On Tuesdays
D. On Thursdays
Question 11. When does Lisa have history and geography?
A. On Tuesdays
B. On Wednesdays
C. On Fridays
D. On Mondays
Question 12. When does Phong have music?
A. On Mondays
B. On Tuesdays
C. On Wednesdays
D. On Thursdays
Question 13. Arrange the words to make a sentence.
I / have / science / Wednesdays / on / .
A. Science I have on Wednesdays.
B. I have science on Wednesdays.
C. I on science have Wednesdays.
D. On Wednesdays I science have.
Question 14. Arrange the words to make a sentence.
has / Mike / art / on / and / Tuesdays / music / .
A. Mike has art and music on Tuesdays.
B. Mike has music and art on Tuesday.
C. Mike have art and music on Tuesdays.
D. Mike has on Tuesdays art and music.
Question 15. Arrange the words to make a sentence.
Do / on / have / you / Vietnamese / Fridays / ?
A. You have Vietnamese on Fridays do?
B. Do Vietnamese have you on Fridays?
C. Do you have Vietnamese on Fridays?
D. Have you do Vietnamese on Fridays?
Question 16. Arrange the words to make a sentence.
and / have / maths / We / on / Mondays / Thursdays / .
A. We have maths on Mondays and Thursdays.
B. Maths we and have on Mondays Thursdays.
C. We has maths on Monday and Thursday.
D. We have on Mondays maths and Thursdays.
Question 17. Arrange the words to make a sentence.
Bill / Mondays / and / have / Peter / English / on / .
A. Bill and Peter have English Mondays and on.
B. Bill and Peter has English on Mondays.
C. Bill and Peter have English on Mondays.
D. Bill and Peter have on Monday English.
Question 18. Arrange the words to make a sentence.
have / history / and / and / Wednesdays / I / geography / on / Thursdays / .
A. I have history and geography on Wednesdays and Thursdays.
B. I history and geography have on Wednesday and Thursday.
C. I have on Wednesdays and Thursdays history and geography.
D. I has geography and history on Wednesdays and Thursdays.
Question 19. Arrange the words to make a sentence.
you / When / have / science / do / ?
A. You do science when have?
B. When do you have science?
C. When you have science do?
D. Do you have when science?
Question 20. Arrange the words to make a sentence.
subjects / you / have / on / What / Fridays / do / ?
A. What do subjects have you on Fridays?
B. What do you have subjects on Fridays?
C. What subjects do you have on Fridays?
D. What do on Fridays you have subjects?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)