(Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Tin học lớp 4 Bài 9 (có đáp án): Hiệu ứng chuyển trang
Với 22 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 4 Bài 9: Hiệu ứng chuyển trang sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 4.
(Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Tin học lớp 4 Bài 9 (có đáp án): Hiệu ứng chuyển trang
Câu 1. Để thêm hiệu ứng chuyển trang, em cần chọn thẻ nào trong phần mềm trình chiếu?
A. Design.
B. Animations.
C. Home.
D. Transitions.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mỗi trang chiếu chỉ có thể sử dụng một kiểu hiệu ứng chuyển trang duy nhất.
B. Có thể áp dụng hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu cùng lúc.
C. Một trang chiếu có thể dùng đồng thời nhiều hiệu ứng chuyển trang.
D. Hiệu ứng chuyển trang giúp bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
Câu 3. Để chọn hiệu ứng chuyển trang, thao tác đầu tiên là:
A. Chọn thẻ File.
B. Chọn nút lệnh Slide Show.
C. Chọn trang chiếu cần thêm hiệu ứng.
D. Nhấn phím F5.
Câu 4. Thao tác nào sau đây dùng để trình chiếu văn bản?
A. Ctrl + P.
B. Nhấn F5.
C. Alt + S.
D. Ctrl + S.
Câu 5. Hiệu ứng chuyển trang có thể được xem trước ở bước nào?
A. Khi nhấn Ctrl + Z.
B. Khi lưu bài trình chiếu.
C. Khi nhấn nút Preview trong thẻ Transitions.
D. Khi gõ nội dung.
Câu 6. Khi chọn thẻ Transitions, em có thể:
A. Chèn hình ảnh.
B. Đổi màu nền.
C. Chọn hiệu ứng chuyển trang.
D. Thêm âm thanh nền.
Câu 7. Biểu tượng nào sau đây cho phép hiển thị thêm danh sách hiệu ứng trong Transitions?
A. Mũi tên xuống bên cạnh hiệu ứng.
B. Nút Save.
C. Nút Paste.
D. Nút Layout.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi trang chiếu có thể sử dụng không giới hạn hiệu ứng chuyển trang.
B. Mỗi trang chiếu chỉ được dùng một hiệu ứng chuyển trang.
C. Hiệu ứng chuyển trang không thể áp dụng cho tất cả các trang cùng lúc.
D. Không nên dùng hiệu ứng vì làm bài trình chiếu rối mắt.
Câu 9. Sau khi chọn hiệu ứng, để áp dụng cho tất cả các trang chiếu, em chọn:
A. Home → Apply.
B. Design → All Slides.
C. Transitions → Apply to All.
D. File → Save As.
Câu 10. Hiệu ứng chuyển trang giúp:
A. Bài trình chiếu đẹp hơn.
B. Làm sinh động, hấp dẫn khi chuyển giữa các trang.
C. Che bớt nội dung.
D. Chỉnh cỡ chữ nhanh.
Câu 11. Trước khi chọn hiệu ứng, em phải:
A. Chọn nội dung.
B. Chọn trang chiếu muốn thêm hiệu ứng.
C. Tạo biểu đồ.
D. Chèn âm thanh.
Câu 12. Phím tắt dùng để chạy thử trình chiếu là:
A. Ctrl + E.
B. Shift + F3.
C. F5.
D. Alt + Enter.
Câu 13. Thao tác để lưu bài trình chiếu sau khi thêm hiệu ứng là:
A. Nhấn nút Save trên thanh công cụ.
B. Tắt máy.
C. Dùng lệnh Preview.
D. Bấm nút Slide Show.
Câu 14. Nếu muốn áp dụng các hiệu ứng giống nhau cho nhiều trang chiếu cùng lúc, em cần:
A. Tạo lại từ đầu.
B. Chọn từng trang rồi chèn lại.
C. Chọn “Apply to All”.
D. Nhấn Ctrl + Alt + T.
Câu 15. Sau khi thêm hiệu ứng, muốn lưu bài, em:
A. Tắt máy.
B. Nhấn phím Backspace.
C. Chọn File → Save hoặc nhấn Ctrl + S..
D. Mở lại Slide Show
Câu 16. Trước khi trình chiếu, cần thực hiện bước nào?
A. Tạo bảng biểu.
B. Nhấn F5 hoặc chọn nút trình chiếu.
C. Gõ nội dung.
D. Chọn Design.
Câu 17. Khi em áp dụng hiệu ứng mà không thấy tác dụng, có thể là do:
A. Trang chiếu chưa có nội dung.
B. Chưa nhấn Apply.
C. Trang chiếu chưa được chọn.
D. Chưa lưu bài.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Một bài trình chiếu có thể có nhiều kiểu hiệu ứng khác nhau.
B. Có thể thay đổi hiệu ứng chuyển trang bất kỳ lúc nào.
C. Hiệu ứng chuyển trang chỉ dùng để trang trí.
D. Hiệu ứng giúp thu hút người xem.
Câu 19. Lệnh “Transition to This Slide” dùng để:
A. Chèn hình nền.
B. Chèn âm thanh.
C. Áp dụng hiệu ứng cho trang chiếu đang chọn.
D. Xóa hiệu ứng.
Câu 20. Để thực hiện đúng thao tác tạo hiệu ứng chuyển trang, học sinh cần:
A. Chọn từng đoạn văn bản.
B. Chọn trang chiếu rồi chọn hiệu ứng trong Transitions.
C. Tạo bảng biểu rồi chọn Save.
D. Nhấn Ctrl + U.
Câu 21. Trong dải lệnh Transitions, các hiệu ứng được sắp xếp theo:
A. Chủ đề màu sắc
B. Kích cỡ văn bản
C. Kiểu chuyển động
D. Định dạng phông chữ
Câu 22. Nút Preview trong thẻ Transitions dùng để:
A. Xóa hiệu ứng
B. Xem trước hiệu ứng chuyển trang
C. In văn bản
D. Chèn nhạc
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học lớp 4 Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu
Trắc nghiệm Tin học lớp 4 Bài 10: Phần mềm soạn thảo văn bản
Trắc nghiệm Tin học lớp 4 Bài 12B: Phần mềm luyện gõ bàn phím
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tin học lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 4 hay, chi tiết được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tin học lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT