Trắc nghiệm Tin học 8 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu

Với 22 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 8: Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 8.

Trắc nghiệm Tin 8 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1. Siêu liên kết (Hyperlink) giúp người đọc làm gì?

Quảng cáo

A. Xem các hiệu ứng động trong bài trình chiếu.

B. Chuyển nhanh sang một tài liệu liên quan hoặc một trang web khác.

C. Chỉ xem các trang trình chiếu theo thứ tự.

D. Sửa đổi nội dung của bài trình chiếu.

Câu 2. Em có thể tạo siêu liên kết cho đối tượng nào?

A. Chỉ cho văn bản.

B. Chỉ cho hình ảnh.

C. Chỉ cho hình vẽ.

D. Cho một cụm từ, hình vẽ hoặc hình ảnh.

Quảng cáo

Câu 3. Để tạo siêu liên kết đến một tài liệu có sẵn trong máy tính, em cần làm gì đầu tiên?

A. Nháy chuột phải vào đối tượng muốn đặt liên kết.

B. Nhấn phím Ctrl + K.

C. Chọn thẻ Insert.

D. Chọn Open Hyperlink.

Câu 4. Trong hộp thoại Insert Hyperlink, tùy chọn nào cho phép liên kết đến một tệp tin hoặc trang web có sẵn?

A. Existing File or Web Page.

B. Place in This Document.

C. Create New Document.

D. E-mail Address.

Câu 5. Sau khi đã chọn Existing File or Web Page và chọn tệp tin cần liên kết, bước cuối cùng để hoàn thành việc tạo siêu liên kết là gì?

Quảng cáo

A. Nhấn Cancel.

B. Nhấn OK.

C. Nhấn Edit Hyperlink.

D. Nhấn Remove Hyperlink.

Câu 6. Để tạo siêu liên kết đến một trang trình chiếu khác trong cùng một bài trình chiếu, em cần chọn tùy chọn nào trong hộp thoại Insert Hyperlink?

A. Existing File or Web Page.

B. Place in This Document.

C. Create New Document.

D. E-mail Address.

Câu 7. Để mở một siêu liên kết đã được tạo, em cần thực hiện thao tác nào trên đối tượng đã liên kết?

A. Nháy chuột trái.

B. Nháy chuột phải và chọn Open Hyperlink.

C. Nhấn phím Enter.

D. Nháy đúp chuột trái.

Quảng cáo

Câu 8. Muốn chỉnh sửa hoặc hủy siêu liên kết, em làm gì?

A. Nháy chuột phải vào đối tượng và chọn Edit Hyperlink hoặc Remove Hyperlink.

B. Nhấn phím Delete.

C. Kéo và thả đối tượng.

D. Nháy đúp chuột trái vào đối tượng.

Câu 9. Lệnh Header & Footer được dùng để làm gì?

A. Thay đổi màu sắc của bài trình chiếu.

B. Chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang trình chiếu in.

C. Thêm hiệu ứng chuyển động.

D. Tạo siêu liên kết.

Câu 10. Để mở hộp thoại Header & Footer, em cần vào thẻ nào trên thanh công cụ?

A. Home.

B. Insert.

C. Design.

D. Animations.

Câu 11. Tùy chọn nào trong hộp thoại Header & Footer cho phép chèn ngày tháng tự động?

A. Slide number.

B. Date and time.

C. Footer.

D. Don't show on title slide.

Câu 12. Để chèn số trang vào các trang trình chiếu in, em cần chọn tùy chọn nào?

A. Slide number.

B. Date and time.

C. Footer.

D. Don't show on title slide.

Câu 13. Tùy chọn Footer trong hộp thoại Header & Footer dùng để làm gì?

A. Chèn tiêu đề đầu trang.

B. Chèn nội dung ở chân trang.

C. Chèn ngày tháng.

D. Chèn số trang.

Câu 14. Tùy chọn nào giúp không hiển thị thông tin ở chân trang trên trang tiêu đề?

A. Slide number.

B. Date and time.

C. Footer.

D. Don't show on title slide.

Câu 15. Sau khi đã thiết lập các tùy chọn trong hộp thoại Header & Footer, để áp dụng cho tất cả các trang trình chiếu, em cần nhấn vào nút nào?

A. Apply.

B. Apply to All.

C. Cancel.

D. OK.

Câu 16. Thông tin ở Header & Footer chỉ xuất hiện trên loại trang nào?

A. Chỉ trên trang trình chiếu.

B. Chỉ trên trang tiêu đề.

C. Trên trang Notes Pages hoặc Handouts.

D. Trên tất cả các trang trình chiếu.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng về siêu liên kết?

A. Siêu liên kết chỉ cho phép liên kết đến các trang web.

B. Siêu liên kết chỉ cho phép liên kết đến các tệp tin trong máy tính.

C. Siêu liên kết có thể chèn cho một cụm từ, hình ảnh, hình vẽ để đến tệp tin hoặc trang web khác.

D. Siêu liên kết không thể chỉnh sửa sau khi đã tạo.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lệnh Hyperlink giúp mở một hộp thoại để tạo siêu liên kết.

B. Lệnh Header & Footer giúp chèn tiêu đề đầu trang và số trang.

C. Siêu liên kết chỉ được tạo cho văn bản.

D. Hộp thoại Header & Footer có tùy chọn để không hiển thị thông tin ở trang tiêu đề.

Câu 19. Vai trò của siêu liên kết trong các trang web là gì?

A. Trang trí cho trang web.

B. Giúp người đọc chuyển nhanh sang một tài liệu liên quan hoặc một trang web khác.

C. Làm cho trang web trở nên phức tạp hơn.

D. Giới hạn số lượng người dùng truy cập.

Câu 20. Để liên kết đến một trang web, em cần nhập địa chỉ web vào đâu trong hộp thoại Insert Hyperlink?

 A. Mục Look in:.

B. Ô Address:.

C. Mục Text to display:.

D. Ô ScreenTip....

Câu 21. Thao tác nào giúp bạn xem được thông tin của Header and Footer đã thiết lập?

A. Chạy trình chiếu (Slide Show).

B. Vào chế độ xem Notes Pages hoặc Handouts.

C. Vào chế độ xem Normal.

D. Không thể xem trước.

Câu 22. Khi chèn tiêu đề và số trang, thứ tự tự động xuất hiện ở đâu?

A. Chân trang.

B. Đầu trang.

C. Giữa trang.

D. Bên lề trang.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tin 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Cánh diều khác