HĐ4 trang 51 Toán 10 Tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 10 Bài 22: Ba đường conic

Quảng cáo

HĐ4 trang 51 Toán 10 Tập 2: Xét một hypebol (H) với các kí hiệu như trong định nghĩa. Chọn hệ trục Oxy có gốc O là trung điểm của F1F2, tia Ox trùng tia OF2 (H.7.26). Nêu tọa độ của các tiêu điểm F1, F2. Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc (H) khi và chỉ khi

x+c2+y2xc2+y2=2a. (3)

HĐ4 trang 51 Toán 10 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Lời giải:

+) Vì F1F= 2c, mà O là trung điểm của F1F2

Do đó ta có: F1O = F2O = 2c : 2 = c. 

Quảng cáo


Quan sát hình ta thấy, điểm F1 thuộc trục Ox, nằm bên trái điểm O và cách O một khoảng bằng F1O nên tọa độ F1(– c; 0). 

Điểm F2 thuộc trục Ox, nằm bên phải điểm O và cách O một khoảng bằng F2O nên tọa độ F2(c; 0). 

Vậy tọa độ các tiêu điểm: F1(– c; 0) và F2(c; 0).

+) Giả sử M(x; y) thuộc hypebol (H) ta cần chứng minh: 

x+c2+y2xc2+y2=2a.

Thật vậy, M thuộc hypebol (H) nên: |MF– MF2|= 2a.

Lại có: MF1 = xc2+y02=x+c2+y2

MF2 = xc2+y02=xc2+y2.

⇒ |MF– MF2| = x+c2+y2xc2+y2=2a.

Vậy x+c2+y2+xc2+y2=2a.

+) Giả sử x+c2+y2xc2+y2=2a, ta cần chứng minh M thuộc hypebol (H). 

Thật vậy: x+c2+y2xc2+y2=2a nên: |MF– MF2|= 2a.

Vậy M thuộc hypebol (H).

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 10 Bài 22: Ba đường conic hay, chi tiết khác:

Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên