Hoạt động 1 trang 97 Toán 12 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 12 Bài 2: Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes - Cánh diều

Hoạt động 1 trang 97 Toán 12 Tập 2: Một hộp có 24 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 24; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biết cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố B: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4”.

Quảng cáo

a) Viết các tập con của không gian mẫu tương ứng với các biến cố A, B, A ∩ B, AB¯ (Hình 1).

 

Hoạt động 1 trang 97 Toán 12 Cánh diều Tập 2 | Giải Toán 12

Từ đó, hãy chứng tỏ rằng: P(A) = P(A ∩ B) + P(AB¯ ).

c) So sánh: P(A ∩ B) và P(B) ∙ P(A | B);

                  P( AB¯) và P(B¯ ) ∙ P(A | B¯ ).

Từ đó, hãy chứng tỏ rằng: P(A) = P(B) ∙ P(A | B) + P( B¯) ∙ P(A | B¯ ).

Lời giải:

a) Ω = {1; 2; 3; …; 24}.

A = {3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24}.

B = {4; 8; 12; 16; 20; 24}.

A ∩ B = {12; 24}.

B¯ = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19; 21; 22; 23}.

A ∩ B¯  = {3; 6; 9; 15; 18; 21}.

b) Từ câu a), suy ra n(A) = 8, n(A ∩ B) = 2, n(A ∩ B¯ ) = 6.

Do 8 = 2 + 6 nên n(A) = n(A ∩ B) + n( AB¯).

Khi đó, P(A) = nAnΩ  = nAB+nAB¯nΩ  = nABnΩ  + nAB¯nΩ .

Mà P(A ∩ B) = nABnΩ ; P(AB¯ ) = nAB¯nΩ .

Vậy P(A) = P(A ∩ B) + P( AB¯).

c) Ta có P(B) ∙ P(A | B) = P(B) ∙ PABPB  = P(A ∩ B).

P( B¯) ∙ P(A | B¯ ) = P( B¯) ∙ PAB¯PB¯  = P( AB¯).

Vì hai biến cố A ∩ B và AB¯  là hai biến cố xung khắc và (A ∩ B) ∪ (AB¯ ) = A nên theo công thức xác suất ta có

P(A) = P(A ∩ B) + P(AB¯ ) = P(B) ∙ P(A | B) + P( B¯) ∙ P(A | B¯ ).

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 12 Bài 2: Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes hay, chi tiết khác:

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 Cánh diều khác