15 Bài tập trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ lớp 2 (có lời giải) - Cánh diều

Với 15 bài tập trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 2.

15 Bài tập trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ lớp 2 (có lời giải) - Cánh diều

(199k) Xem Khóa học Toán lớp 2 CD

Câu 1. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Quảng cáo

Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.

Có 8 bạn đang chơi kéo co, có thêm 4 bạn nữa chạy đến chơi cùng. Hỏi lúc đó có tất cả bao nhiêu bạn chơi kéo co?

Tóm tắt

Có: …..bạn

Thêm: …..  bạn

Có tất cả:    ... bạn?

Bài giải

Có tất cả số bạn chơi kéo co là:

….. ….. ….. = ….. (bạn)

Đáp số: …..bạn.

Câu 2. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.

Có 10 con chim đậu trên cành, sau đó có 4 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Tóm tắt

Có: 10 con chim

Bay đi: 4 con chim

Còn lại: ... con chim?

Bài giải

Trên cành còn lại số con chim là:

….. ….. ….. = ….. (con)

Đáp số: ….. con chim.

Quảng cáo

Câu 3. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (+, -) hoặc số thích hợp vào ô trống.

An có 6 bông hoa, Huy có 9 bông hoa. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa?

Tóm tắt

An có: …..bông hoa

Huy có: …..bông hoa

Có tất cả: ... bông hoa?

Bài giải

Hai bạn có tất cả số bông hoa là:

….. ….. ….. = ….. (bông hoa)

Đáp số: …..  bông hoa.

Câu 4. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trên khay có 7 quả trứng, mẹ cho thêm 3 quả trứng vào khay. Hỏi trên khay có tất cả bao nhiêu quả trứng?

A. 4 quả

B. 8 quả

C. 10 quả

D. 12 quả

Câu 5. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Quảng cáo

Điền số thích hợp vào ô trống.

Đàn lợn bác Dũng có 14 con, bác đã bán đi 5 con. Vậy đàn lợn nhà bác Dũng còn lại ….. con

Câu 6. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Xe buýt đang chở 36 người. Tới bến đỗ, có 12 người xuống xe. Hỏi lúc này trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?

A. 20 người

B. 22 người

C. 24 người

D. 26 người

Câu 7. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lớp học bơi có 9 bạn. Hôm nay có thêm 7 bạn tham gia. Vậy hôm nay lớp học bơi có tất cả ….. bạn

Quảng cáo

Câu 8. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có 14 con vịt ở trên bờ, lúc sau có 5 con vịt xuống ao bơi. Hỏi trên bờ còn lại bao nhiêu con vịt?

A. 9 con vịt

B. 10 con vịt

C. 12 con vịt

D. 19 con vịt

Câu 9. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 chiếc xe đạp, buổi chiều bán thêm được 4 chiếc. Vậy cả ngày cửa hàng đó bán được ….. chiếc xe đạp.

Câu 10. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Bảo có 10 chiếc bút chì, Hân có 8 chiếc bút chì. Vậy hai bạn có tất cả …..  chiếc bút chì.

Câu 11. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Có: 25 thuyền

Thêm: 13 thuyền

Có tất cả: ... thuyền?

Bài giải

Có tất cả số thuyền là:

….. ….. ….. = …..  (thuyền)

Đáp số: ….. thuyền

Câu 12. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Có: 48 con gà

Bán: 14 con gà

Còn lại: ... con gà?

Bài giải

Còn lại số con gà là:

….. ….. ….. = …..  (con)

Đáp số: ….. con gà.

Câu 13. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trên bờ đang có số con vịt là số chẵn lớn nhất có một chữ số, sau đó có 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt?

A. 8 con vịt

B. 10 con vịt

C. 12 con vịt

D. 14 con vịt

Câu 14. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Trên cành cây có 13 con chim đang đậu. Lúc sau có một số con chim bay đi, biết rằng số con chim bay đi là số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy trên cành cây còn lại ….. con chim đang đậu.

Câu 15. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tòa nhà thứ nhất có 7 tầng, tòa nhà thứ hai có số tầng là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Vậy hai tòa nhà đó có tất cả ….. tầng.

(199k) Xem Khóa học Toán lớp 2 CD

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 2 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Cánh diều của NXB Đại học Sư phạm.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác