Điền lớn hơn, nhỏ hơn, bằng: 3792 .?. 10000; 215 .?. 1000; 96321 .?. 95132

Giải Toán lớp 3 So sánh các số có năm chữ số - Chân trời sáng tạo

Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 1: >, <, =

Quảng cáo

a) 3 792 .?. 10 000  

    215 .?. 1000       

b) 96 321 .?. 95 132

59 901 .?. 59 703         

c) 74 280 .?. 74 288 

20 306 .?. 20 000 + 300 + 6

d) 68 015 .?. 70 000

40 070 .?. 40 000 + 100

Lời giải:

a) 3 792 < 10 000 

        215 < 1 000

b) 96 321 > 95 132

    59 901 > 59 703 

c) 74 280 < 74 288 

    20 306 = 20 000 + 300 + 6

d) 68 015 < 70 000 

    40 070 < 40 000 + 100

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán lớp 3 So sánh các số có năm chữ số hay, chi tiết khác:

Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác