1200+ Bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức (có lời giải)
Tổng hợp 1200+ bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4.
1200+ Bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức (có lời giải)
Bài tập Toán lớp 4 Tập 1
- Viết rồi đọc số, biết số đó gồm: 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
- Viết rồi đọc số, biết số đó gồm: 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
- Viết rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
- Viết rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị
- Số: 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
- Số: 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
- Số: 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
- Số: 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9
- Số: 17 595; 17 596; 17 597; ?; 17 599; ?; ?; 17 602
- Số: Cho số liền trước; số đã cho; số liền sau
- So sánh: 9 897 … 10 000
- So sánh: 68 534 … 68 499
- So sánh: 34 000 … 33 979
- So sánh: 8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3
- So sánh: 45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30
- So sánh: 70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9
- Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là
- Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
- Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn
- Số: 6 000 + 500 + 40 + ?; 30 000 + ? + 800 + 2
- Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm
- Đố em! Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau
- Tính nhẩm: 8 000 + 7 000; 16 000 – 9 000; 25 000 + 30 000
- Đặt tính rồi tính: 8 254 + 6 392
- Đặt tính rồi tính: 58 623 + 25 047
- Đặt tính rồi tính: 36 073 – 847
- Đặt tính rồi tính: 74 528 – 16 240
- Tính giá trị của biểu thức: 57 670 – (29 653 – 2 653)
- Tính giá trị của biểu thức: 16 000 + 8 140 + 2 760
- Giá một hộp bút là 16 500 đồng, giá một ba lô học sinh nhiều hơn giá một hộp bút là 62 500 đồng
- Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?
- Đặt tính rồi tính: 5 071 × 9
- Đặt tính rồi tính: 17 218 × 4
- Đặt tính rồi tính: 56 472 : 8
- Đặt tính rồi tính: 91 503 : 7
- Có 4 xe ô tô, mỗi xe chở 4 500 kg gạo đến giúp đỡ đồng bào vùng bị lũ lụt
- Tính giá trị của biểu thức: 6 000 × 5 : 3
- Tính giá trị của biểu thức: 13 206 × (36 : 9)
- Tổng của 53 640 và 8 290 là: A. 61 830; B. 61 930; C. 51 930
- Hiệu của 68 497 và 35 829 là: A. 31 668; B. 32 568
- Tích của 29 073 và 3 là: A. 67 219; B. 87 019
- Thực hiện phép tính 54 658 : 9 được:
- Ở một nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em, tháng Một sản xuất được 12 960 sản phẩm
- Tính giá trị của biểu thức: (54 000 – 6 000) : 8
- Tính giá trị của biểu thức: 43 680 – 7 120 × 5
- Để phục vụ năm học mới, một cửa hàng nhập về 4 050 quyển sách tham khảo
- Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
- Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây
- Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
- Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu: Con ong bay theo đường ghi các số chẵn?
- Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu: Con ong bay theo đường ghi các số lẻ?
- Nêu số nhà còn thiếu. Bên dãy số chẵn
- Nêu số nhà còn thiếu. Bên dãy số lẻ
- Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ? đơn vị
- Nêu các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ?; ?
- Từ hai trong ba thẻ số 7, 4, 5, hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ
- Tính giá trị của biểu thức: 125 : m với m = 5
- Tính giá trị của biểu thức: (b + 4) × 3 với b = 27
- Chu vi P của hình vuông a được tính theo công thức P = a × 4
- Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 × a trong mỗi trường hợp sau
- Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo)
- Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2
- Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27
- Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây
- Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2
- Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu
- Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo)
- Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?
- Mai đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển vở giá 8 000 đồng
- Chia 40 quả táo vào các túi, mỗi túi 8 quả và chia 36 quả cam vào các túi, mỗi túi 6 quả
- Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào
- Một thùng nước mắm có 120 l. Lần đầu bán được 25 l nước mắm
- Một cửa hàng ngày thứ Sáu bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu
- Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải
- Trong các số trên, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
- Làm tròn số bé nhất trong các số trên đến hàng chục
- Làm tròn số lớn nhất trong các số trên đến hàng chục nghìn
- Đặt tính rồi tính: 63 758 – 5 364
- Đặt tính rồi tính: 37 429 + 49 235
- Đặt tính rồi tính: 8 107 × 9
- Đặt tính rồi tính: 43 652 : 7
- Giá trị của mỗi biểu thức dưới đây là số tiền tiết kiệm (đồng) của mỗi bạn
- Một trận đấu bóng đá có 37 636 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 9 273 khán giả nữ
- Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu): 8 413 × 7
- Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu): 56 732 : 8
- Tính giá trị của biểu thức: a + b – 135 với a = 539 và b = 243
- Tính giá trị của biểu thức: c + m × n với c = 2 370, m = 105 và n = 6
- Mai mua 1 bút mực và 5 quyển vở. Một bút mực giá 8 500 đồng
- Tính giá trị của biểu thức: (13 640 – 5 537) × 8
- Tính giá trị của biểu thức: 27 164 + 8 470 + 1 230
- Trong một chuyến đi du lịch. Việt hỏi: Chị Hoa ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?
- Quan sát thước đo góc rồi nêu số đo của mỗi góc (theo mẫu)
- Quan sát tranh rồi nêu số đo các góc sau: góc đỉnh N; cạnh NM, NH bằng …, góc đỉnh H; cạnh HM, HN bằng …
- Nêu số đo góc (theo mẫu)
- Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh B, cạnh BA, BC
- Dùng thước đo góc để đo các góc được tạo thành bởi hai kim đồng hồ khi đồng hồ chỉ 3 giờ
- Tìm các góc nhọn, góc tù và góc bẹt trong các góc sau
- Việt có hai cái kéo như hình dưới đây
- Bạn An chọn một trong ba miếng bánh (1), (2), (3) như hình vẽ, biết rằng
- Tìm các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong các góc sau
- Con nhện bò theo một trong hai đường đi màu đỏ hoặc màu xanh để về tổ
- Quan sát các mặt đồng hồ dưới đây rồi cho biết lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút
- Em hãy tìm một thời điểm khác mà khi đó kim giờ và kim phút của đồng hồ
- Có một bánh xe bằng gỗ đã hỏng (như hình vẽ). Con mọt gỗ đang gặm
- Mỗi chiếc quạt xoè ra tạo thành một góc. Bạn Nga đếm số góc nhọn, góc vuông, góc tù
- Hình bên có .?. góc nhọn, .?. góc vuông, .?. góc tù
- Đo rồi nêu số đo của các góc sau
- Dùng thước đo góc để tìm số đo của các góc
- Bạn Rô-bốt vẽ góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo 300 và góc đỉnh O
- Em hãy tìm một số hình ảnh về góc nhọn, góc tù, góc vuông có ở những đồ vật quanh em
- Vẽ góc tù (theo mẫu)
- Trong các hình ảnh dưới đây, em thấy hình nào có số đo góc bằng 90^o?
- Dùng thước đo góc để đo các góc đỉnh G
- Trong hình bên có góc nhọn, góc tù, góc vuông. …?…
- Trong hình bên có góc bẹt. …?…
- Hoàn thành bảng sau: Hàng trăm nghìn; Hàng chục nghìn; Hàng nghìn
- Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)
- Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi
- Số: 100 000; 200 000; ?; ?; 500 000; ?
- Số: Sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm linh chín
- Viết số: 882 936 = 800 000 + ? + 2 000 + 900 + ? + 6
- Viết số: 100 001 = ? + 1
- Viết số: 101 101 = 100 000 + ? + 100 + 1
- Viết số: 750 000 = 700 000 + ?
- Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào
- Cho các thẻ số dưới đây. Lập 5 số chẵn có sáu chữ số
- Cho các thẻ số dưới đây. Lập 5 số lẻ có sáu chữ số
- Hoàn thành bảng sau: Hàng trăm nghìn; Hàng chục nghìn; Hàng nghìn
- Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
- Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu)
- Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau
- Viết số: ?; 5 000 000; ?; ?; 2 000 000; 1 000 000
- Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
- Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào
- Chọn câu trả lời đúng. Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện
- Viết số: Sáu mươi triệu - 60 000 000; Chín triệu - ?
- Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây
- Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện
- Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây
- Viết số thành tổng (theo mẫu): 27 000 900 = 20 000 000 + 7 000 000 + 900
- Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
- Đúng, sai: Số 14 021 983 có. Chữ số 4 thuộc lớp triệu
- Viết số: Hàng trăm triệu; Hàng chục triệu; Hàng triệu
- Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thàng 4 mảnh nhỏ như hình sau
- Giải ô chữ dưới đây: 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000
- Viết số: 372 100 425 lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị
- Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
- Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0
- Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số
- Làm tròn các mặt hàng sau đến hàng trăm nghìn
- Chữ số 5 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
- Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn
- Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe máy bán ra mỗi năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty
- Làm tròn số dân (theo Niên giám thống kê năm 2020) của mỗi tỉnh dưới đây
- Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?
- So sánh: 278 992 000 …… 278 999
- So sánh: 37 338 449 …… 37 839 449
- So sánh: 3 004 000 …… 3 400 000
- So sánh: 200 000 000 …… 99 999 999
- So sánh: 3 405 000 …… 3 000 000 + 400 000 + 5 000
- So sánh: 650 700 …… 6 000 000 + 500 000 + 7 000
- So sánh giá tiền hai căn nhà của bác Ba và chú Sáu
- Việt nói rằng: Hai số 37 003 847 và 23 938 399 có cùng số chữ số
- Số lượng gia súc ở Việt Nam (theo Niên giám thống kê năm 2020) được thể hiện ở bảng sau
- Sắp xếp các số ghi trên đầu tàu và toa tàu theo thứ tự từ lớn đến bé
- Rô-bốt có 9 tấm thẻ như sau: Hãy lập số lớn nhất có chín chữ số
- Rô-bốt có 9 tấm thẻ như sau: Hãy lập số bé nhất có chín chữ số
- Xếp 12 chiếc vòng như hình dưới đây, Rô-bốt lập được số 312 211 011
- Số 1 000 000 là số tự nhiên lớn nhất
- Dãy số 1, 2, 3, 4, 5… là dãy số tự nhiên
- Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0
- Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của một số 2 đơn vị
- Tìm số liền trước của các số sau: ?; 81
- Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tìm số liền sau của các số sau
- Tìm số thích hợp để được ba số tự nhiên liên tiếp: 6, 7, .?.
- Tìm số thích hợp để được ba số tự nhiên liên tiếp: 98, .?., 100
- Tìm số thích hợp để được ba số tự nhiên liên tiếp: .?., 100 000, .?.
- Viết số: 1 969, 1 970, 1 971, 1 972, ?, ?
- Viết số: 2, 4, 6, 8, ?, ?
- Viết số: 1, 3, 5, 7, 9, ?, ?
- Viết số: 5, 10, 15, 20, 25, ?, ?
- Trên bàn có các tấm thẻ ghép được thành số 1 951 890
- Hoàn thành bảng sau: Hàng trăm triệu; Hàng chục triệu; Hàng triệu
- Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
- Tìm chữ số thích hợp: 92 881 992 < 92 .?.51 000
- Tìm chữ số thích hợp: 931 201 > 93.?. 300
- Hoàn thành bảng sau: Giá trị của chữ số 7
- Rô – bốt xếp các que tính để được số 3 041 975 như hình dưới đây
- So sánh: 73 882 919 ..?.. 39 113 031
- So sánh: 22 222 222 ..?.. 1 000 000 000
- So sánh: 2 500 300 ..?.. 2 000 000 + 500 000 + 300
- So sánh: 4 300 000 ..?.. 3 000 000 + 400 000
- Viết số: 2 400 000; 2 500 000; 2 600 000; ?; ?
- Nêu mỗi số mà bạn lập được. Hãy cho biết bạn nào lập được số lớn nhất, bạn nào lập được số bé nhất
- Làm tròn mỗi số tiền sau đến hàng trăm nghìn
- Rô – bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập thành một số có 7 chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa
- Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?
- Tìm hiểu số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (Theo niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020)
- Đặt mỗi viên gạch ghi các số 0, 2, 4 vào một ô có dấu ? để được kết quả đúng
- Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả bao nhiêu cái cọc?
- Chọn số cân nặng thích hợp với mỗi con vật
- Viết số: 2 yến = ..?.. kg
- Viết số: 20 kg = ..?.. yến
- Viết số: 3 tạ = ..?.. kg
- Viết số: 300 kg = ..?.. tạ
- Viết số: 4 tạ = ..?.. yến
- Viết số: 40 yến = ..?.. tạ
- Viết số: 2 tấn = ..?.. kg
- Viết số: 2 000 kg = ..?.. tấn
- Viết số: 3 tấn = ..?.. tạ
- Viết số: 30 tạ = ..?.. tấn
- Tính: 45 tấn – 18 tấn
- Tính: 17 tạ + 36 tạ
- Tính: 25 yến × 4
- Tính: 138 tấn : 3
- Có một con voi vừa chào đời ở vườn quốc gia. Bằng cách làm trong đến hàng chục
- Dựa vào thông tin và hình vẽ dưới đây, hãy xác định cân nặng của mỗi con vật
- Viết số: 4 yến 5 kg = ..?.. kg
- Viết số: 5 tạ 5 kg = ..?.. kg
- Viết số: 6 tấn 40 kg = ..?.. kg
- Viết số: 3 tạ 2 yến = ..?.. yến
- Viết số: 5 tấn 2 tạ = ..?.. tạ
- Viết số: 4 tấn 50 yến = ..?.. yến
- Rô – bốt chọn một trong ba ô cửa. Sau mỗi ô cửa là một trong ba con vật
- Một chiếc xe chở được nhiều nhất 7 tạ hàng hoá. Biết trên xe đã có 300 kg na bở
- Biết tổng số cân nặng của chim cánh cụt bố và chim cánh cụt mẹ là 80 kg
- Tính: 124 tấn + 76 tấn
- Tính: 365 yến – 199 yến
- Tính: 20 tấn × 5
- Tính: 2 400 tạ : 8
- Có 7 cây cầu như hình vẽ. Biết voi coi cân nặng 150 kg. Voi con không được đi qua
- Có ba người cần vượt qua sông bằng một chiếc thuyền nhỏ. Thuyền chỉ chở được tối qua 1 tạ
- Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Hai mươi tư đề-xi-mét vuông: 24 dm^2
- Viết số: 3 dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 300 cm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 6 dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 600 cm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 6 dm^2 50 cm^2 = ..?.. cm^2
- Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng
- Chọn số đo phù hợp với cách đọc. Bốn mươi ba mét vuông
- Chọn số đo phù hợp với diện tích mỗi đồ vật dưới đây
- Viết số: 1 m^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 5 m^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 500 dm^2 = ..?.. m2
- Viết số: 1 m^2 50 dm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 4 m^2 20 dm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 3 m^2 9 dm^2 = ..?.. dm^2
- Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Năm mươi lăm mi-li-mét vuông: 55 mm^2
- Viết số: 1 cm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 2 cm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 200 mm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 1 cm^2 30 mm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 8 cm^2 5 mm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 7 cm^2 14 mm^2 = ..?.. mm^2
- Chọn câu trả lời đúng. Diện tích của một nhãn vở khoảng
- Chú Tư có hai tấm pin mặt trời hình vuông cạnh 1 m. Chú đã ghép hai tấm pin
- Dưới đây là hình vẽ phòng khách nhà Mai, Việt và Nam. Biết diện tích phòng khách
- Mặt sàn căn phòng của Nam có dạng hình vuông cạnh 3 m. Bố của Nam dự định lát sàn
- Viết số: 1 phút = ..?.. giây
- Viết số: 3 phút = ..?.. giây
- Viết số: 60 giây = ..?.. phút
- Viết số: 180 giây = ..?.. phút
- Viết số: 1 thế kỉ = ..?.. năm
- Viết số: 4 thế kỉ = ..?.. năm
- Viết số: 100 năm = ..?.. thế kỉ
- Viết số: 400 năm = ..?.. thế kỉ
- Năm sinh của mỗi nhân vật lịch sử dưới đây thuộc thế kỉ nào?
- Năm 1900 là năm Canh Tý. Cứ 60 năm thì lại có một năm Canh Tý. Hỏi năm Canh Tý
- Viết số: 5 ngày = ..?.. giờ
- Viết số: 2 tuần = ..?.. ngày
- Viết số: 4 giờ 10 phút = ..?.. phút
- Viết số: 2 giờ = ..?.. phút
- Viết số: 28 ngày = ..?.. tuần
- Viết số: 2 phút 11 giây = .?. giây
- Lễ kỉ niệm 300 năm thành phố Sài Gòn (nay là thành phố Hồ Chí Minh) được tổ chức vào năm 1998
- Chọn thời gian thích hợp cho mỗi sự việc
- Một chiếc máy bay thực hiện 400 chuyến bay mỗi năm. Biết máy bay bắt đầu hoạt động
- Năm nhuận là năm mà tháng Hai có 29 ngày
- Chọn câu trả lời đúng. Cát mịn cân nặng là
- Tổng cân nặng của than hoạt tính, sỏi và cát hạt lớn có đủ 1 tạ không?
- Dưới mỗi chai lọc nước người ta đặt một tấm bìa hình vuông cạnh 3 dm
- Thời gian để lọc được 500 ml nước của các chai lọc nước là
- Về nhà, em hãy thử làm một chai lọc nước tương tự như hình ở bài 2
- Em cần một tấm gỗ để làm biển tên trại của lớp mình. Em nên chọn tấm gỗ
- Lớp em được chọn một trong ba vị trí để dựng trại có kích thước như hình dưới đây
- Em mua 3 bộ dây dền có giá như hình dưới đây để trang trí trại của lớp
- Một em đóng vai người bán hàng, các em còn lại đóng vai người mua hàng
- Giá vé vào chơi một số trò chơi như sau
- Đến khu vườn thú. có một số con vật với cân nặng như sau
- Đến vườn hoa, em thấy khu vườn trồng hoa hồng có kích thước như hình bên
- Trong công viên có một cây cổ thụ được trồng vào năm 1864. Hỏi năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Viết số: 8 m^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 800 dm^2 = ..?.. m^2
- Viết số: 2 dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 200 cm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 3 cm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 300 mm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 7 yến 3 kg = ..?.. kg
- Viết số: 2 yến 5 kg = ..?.. kg
- Viết số: 4 tạ 15 kg = ..?.. kg
- Viết số: 3 tạ 3 yến = ..?.. yến
- Viết số: 5 tấn = ..?.. yến
- Viết số: 1 tấn 89 kg = ..?.. kg
- Thửa ruộng của chú Năm có dạng hình chữ nhật với diện tích 4 000 m^2
- Nam chạy một vòng quanh sân hết 2 phút 30 giây. Hỏi nếu cứ chạy như thế đúng
- Chọn cân nặng thích hợp với mỗi đồ vật
- Viết số: 5 thế kỉ = ..?.. năm
- Viết số: 500 năm = ..?.. thế kỉ
- Viết số: 5 phút = ..?.. giây
- Viết số: 300 giây = ..?.. phút
- Chọn số đo phù hợp với cân nặng của mỗi con vật trong thực tế
- Tính diện tích của bảng mạch máy tính có kích thước như hình dưới đây
- Chọn số đo diện tích phù hợp với mỗi bề mặt trong thực tế
- James Watt (Giêm Oát) thiết kế kiểu động cơ hơi nước mới vào năm 1782
- Kết quả của phép tính ghi trên mỗi chiếc xô là số mi-li-lít sữa bò được chứa trong chiếc xô đó
- Đặt tính rồi tính: 3 246 + 4 721
- Đặt tính rồi tính: 47 282 + 2 514
- Đặt tính rồi tính: 139 820 + 240 134
- Đặt tính rồi tính: 482 824 + 420 546
- Trong 1 phút, vệ tinh màu xanh bay được quãng đường dài 474 000 m, vệ tinh màu đỏ bay
- Đặt tính rồi tính: 5 839 + 712
- Đặt tính rồi tính: 548 393 + 28 110
- Đặt tính rồi tính: 319 256 + 378 028
- Chọn câu trả lời đúng. Giá tiền của một số đồ dùng học tập được cho như sau
- Tìm chữ số thích hợp
- Cào cào sẽ nhảy hai bước, mỗi bước nhảy qua hai đốt tre
- Đặt tính rồi tính: 36 724 – 3 291
- Đặt tính rồi tính: 637 891 – 412 520
- Đặt tính rồi tính: 895 332 – 282 429
- Khi bay trong 5 phút, muỗi đập cánh nhiều hơn ong bao nhiêu lần?
- Khoang chứa nhiên liệu của máy bay màu xanh có 240 373 l
- Số: Cho số bị trừ, số trừ, hiệu
- Tìm chữ số thích hợp: 6?2914 - 1237?6 = 51?20?
- Rô-bốt mời Việt, Nam và Mi đi xem phim. Biết tiền vé của cả bốn bạn Mai, Nam, Việt
- Rô-bốt viết số 2 130 574 lên bảng. Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số
- Viết số: 450 + 279 = 729; 279 + 450 = ?
- Rô-bốt dùng những đoạn có độ dài a, b, c để ghép được những thanh như hình dưới đây
- Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu): 30 + 192 + 70
- Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu): 50 + 794 + 50
- Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu): 75 + 219 + 25
- Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu): 725 + 199 + 125
- Tính bằng cách thuận tiện: 68 + 207 + 3
- Tính bằng cách thuận tiện: 25 + 159 + 75
- Tính bằng cách thuận tiện: 1 + 99 + 340
- Tính bằng cách thuận tiện: 372 + 290 + 10 + 28
- Tính giá trị của biểu thức (a + b) + c với a = 1 975; b = 1 991; c = 2 025
- Tím số hoặc chữ thích hợp với 746 + ..?.. = 487 + 746
- Tím số hoặc chữ thích hợp với ..?.. + 304 = 304 + 1 975
- Tím số hoặc chữ thích hợp với a + b + 23 = a + (..?.. + 23)
- Tím số hoặc chữ thích hợp với 26 + c + 74 = (26 + ..?..) + c
- Tính bằng cách thuận tiện: 92 + 74 + 26
- Tính bằng cách thuận tiện: 12 + 14 + 16 + 18
- Tính bằng cách thuận tiện: 592 + 99 + 208
- Tính bằng cách thuận tiện: 60 + 187 + 40 + 13
- Tìm biểu thức phù hợp với mỗi sơ đồ. Tính giá trị của mỗi biểu thức với a = 15 và b = 7
- Để đi từ nhà mình đến nhà Nam, Việt cần đi qua một cổng làng và một cây cổ thụ
- Mẹ đem ra chợ bán 80 quả trứng vịt và trứng gà, trong đó trứng gà nhiều hơn trứng vịt 10 quả
- Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai chị em là 15 tuổi
- Một lớp học võ dân tộc có 40 bạn tham gia, trong đó số bạn nữ ít hơn số bạn nam
- Khối lớp Bốn tổ chức hai đợt cho 175 học sinh đi tham quan các làng nghề truyền thống
- Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm và chiều dài hơn chiều rộng 4 cm
- Hai số lẻ liên tiếp có tổng là 20. Tìm hai số lẻ liên tiếp đó
- Tính nhẩm: 1 000 000 + 600 000 – 200 000
- Tính nhẩm: 200 000 + 400 000 – 300 000
- Tính nhẩm: 20 000 000 + (4 000 + 400 000)
- Tính nhẩm: 1 000 000 + (90 000 – 70 000)
- Đúng, sai? 298 391 220 + 200 000 = 498 391 220
- Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam
- Mai và em Mi tiết kiệm được 80 000 đồng. Số tiền mà Mai tiết kiệm nhiều hơn
- Đặt tính rồi tính: 83 738 + 12 533
- Đặt tính rồi tính: 137 736 + 902 138
- Đặt tính rồi tính: 96 271 – 83 738
- Đặt tính rồi tính: 1 039 874 – 902 138
- Tính bằng cách thuận tiện: 73 833 + 3 992 – 3 833
- Tính bằng cách thuận tiện: 85 600 + 2 500 – 5 600
- Tính bằng cách thuận tiện: 30 254 + 10 698 + 1 746
- Một quỹ nhân ái, ngày thứ nhất nhận được 28 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 47 250 000 đồng
- Lập một đề toán dựa vào sơ đồ sau rồi giải bài toán đó
- Số 178 265 được ghép từ 6 thẻ số như hình dưới đây
- Tính giá trị của mỗi hoá đơn dưới đây
- Mai và Mi cùng nhau gấp được 154 con hạc giấy. Mai gấp nhiều hơn Mi 12 con hạc giấy
- Trong lễ hội trồng cây, Trường Tiểu học Lê Lợi và Trường Tiểu học Kim Đồng
- Đặt một dấu cộng vào giữa các chữ số để được phép tính đúng
- Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?
- Dùng ê-ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau
- Mai vừa vẽ bức tranh dưới đây. Hãy quan sát và tìm hình ảnh
- Tìm một số hình ảnh về hai đường thẳng vuông góc ở xung quanh em
- Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông
- Có ba ống nước M, N, P. Việt cần nối ba ống nước này với nhau: ống M vuông góc với ống N
- Không dùng ê ke, ta làm như thế nào để tìm được đường thẳng vuông góc
- Nam làm một chiếc đu quay bằng giấy để đựng đồ dùng học tập. Nam đặt cục tẩy
- Trước tiên, để đặt được 2 que gỗ vuông góc với nhau, Rô-bốt hướng dẫn các bạn
- Sử dụng hình ảnh vừa vẽ và một số dụng cụ (que gỗ, keo dán, dây) để tạo khung tranh đơn giản
- Trước tiên Rô-bốt cùng các bạn vẽ một số cặp đường thẳng vuông góc để ôn tập kiến thức đã học
- Sau đó, Rô-bốt hướng dẫn các bạn vẽ bản thiết kế con diều trên giấy báo
- Và phần hấp dẫn của dự án, Rô-bốt hướng dẫn các bạn làm diều từ những vật liệu
- Cho hình chữ nhật ABCD, AB và DC là một cặp cạnh song song với nhau
- Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình vuông MNPG
- Trong hình bên, các hình tứ giác AMND, MBCN, ABCD đều là hình chữ nhật
- Tìm hình ảnh một cặp đường thẳng song song có trong bức tranh
- Tìm một số hình ảnh về hai đường thẳng song song ở xung quanh em
- Hai đoạn thẳng CD và AE song song với nhau ..?..
- Hai đoạn thẳng AB và CD song song với nhau ..?..
- Hai đoạn thẳng AE và ED vuông góc với nhau ..?..
- Việt dùng que tính xếp thành 4 chữ cái sau
- Cho hình vẽ dưới đây. Biết Rô-bốt ở ngôi nhà màu vàng. Nhà của Mai và nhà của Rô-bốt
- Những hình nào có cặp cạnh song song với nhau?
- Những hình nào có cặp cạnh vuông góc với nhau?
- Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm H và song song với đường thẳng AB cho trước
- Hãy vẽ đường thẳng AB và điểm H ở ngoài đường thẳng AB (theo mẫu), rồi vẽ đường thẳng CD
- Sau đó, Rô-bốt cùng các bạn vẽ theo hướng dẫn để tạo ra bộ đồ chơi ghép hình
- Và bây giờ, chúng mình hãy cùng nhau tạo ra các đồ vật, con vật bằng cách sử dụng bộ đồ chơi
- Trước tiên, Việt cùng các bạn nhắc lại cách sử dụng ê ke và thước thẳng để vẽ
- Sau đó Việt cùng các bạn vẽ đường chạy trên giấy. Việt gọi đó là bản thiết kế đường chạy
- Còn bây giờ, chúng mình hãy di chuyển ra sân thể dục của trường và chuyển ý tưởng
- Những hình nào dưới đây là hình bình hành?
- Biết A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình bình hành. Hỏi đỉnh C đã bị con vật nào che mất?
- Cho ABCD và CDEG là các hình bình hành. Biết độ dài cạnh AB bằng 3 dm
- Những hình nào dưới đây là hình thoi?
- Cho dãy theo quy luật như say: Hình thích hợp với vị trí dấu “?” là hình thoi hay hình bình hành?
- Nối bốn điểm nào trong hình vẽ để được một hình thoi?
- Cho hình thoi ABCD. Hai đường chéo AC và BD của hình thoi cắt nhau tại điểm O
- Cho 2 miếng ghép giống nhau như hình bên: Với 2 miếng ghép đó, không thể ghép được hình nào dưới đây?
- Cho 4 miếng ghép giống nhau như hình bên: Với 4 miếng ghép đó, hãy ghép thành mỗi hình dưới đây
- Dưới đây là một số hình ảnh thực tế có dạng hình thoi. Em hãy tìm thêm một số hình ảnh
- Em hãy gấp giấy theo các đường nét đứt như hình dưới đây rồi cắt được một hình thoi
- Việt có 4 miếng dán như sau. Biết Việt dán hình bình hành sau khi dán hình vuông
- Quan sát hình sau, hãy chỉ ra: Hai đoạn thẳng song song với nhau
- Quan sát hình sau, hãy chỉ ra: Hai đoạn thẳng vuông góc với nhau
- Vẽ đường thẳng AB và điểm H không nằm trên đường thẳng AB (theo mẫu)
- Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm H và vuông góc với đường thẳng AB
- Vẽ đường thẳng EG đi qua điểm H và song song với đường thẳng AB
- Lấy các que tính xếp thành hình bên. Di chuyển 2 que tính để được 2 hình thoi
- Trong hình trên có: Đoạn thẳng MP song song với đoạn thẳng DC. ..?..
- Trong hình trên có: Đoạn thẳng AP song song với đoạn thẳng DC. ..?..
- Trong hình trên có: Đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng NP. ..?..
- Trong hình trên có: Đoạn thẳng GH vuông góc với đoạn thẳng AB. ..?..
- Hãy dự đoán xem hai đoạn thẳng song song trong hình dưới đây có cùng độ dài hay không
- Vẽ một hình bình hành trên giấy kẻ ô vuông như hình dưới đây. Sau đó vẽ một đường thẳng
- Lấy các que tính xếp thành hình dưới đây. Di chuyển 3 que tính
- Đồng hồ bên chỉ thời gian là 3 giờ. Lúc này, kim giờ và kim phút của đồng hồ
- Hai đường màu đỏ trong mỗi hình dưới đây có phải là hai đường thẳng song song hay không?
- Chọn câu trả lời đúng. Tìm hình thích hợp để đặt vào ô có dấu ?
- Vẽ hình vuông ABCD trên giấy kẻ ô vuông và vẽ đoạn thẳng AC
- Trong hình dưới đây có ghi số dân của một tỉnh, thành phố năm 2019 (theo Tổng cục Thống kê)
- Cho số 517 906 384. Nêu các chữ số thuộc lớp triệu của số đó
- Cho số 517 906 384. Nêu các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó
- Cho số 517 906 384. Nêu các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó
- Cho số 517 906 384. Đọc số đó
- Viết mỗi số 45 703, 608 292, 815 036, 5 240 601 thành tổng (theo mẫu)
- Viết số: 50 000 + 6 000 + 300 + 20 + ..?.. = 56 327
- Viết số: 800 000 + 2 000 + ..?.. + 40 + 5 = 802 145
- Viết số: 3 000 000 + 700 000 + 5 000 + ..?.. = 3 705 090
- Số. Tìm giá trị của chữ số 4, giá trị của chữ số 7
- Cho một số có ba chữ số. Khi viết thêm chữ số 2 vào trước số đó
- So sánh: 98 979 ..?.. 701 352
- So sánh: 651 410 ..?.. 639 837
- So sánh: 4 785 696 ..?.. 5 460 315
- So sánh: 37 020 ..?.. 30 000 + 7 000 + 20
- So sánh: 200 895 ..?.. 200 000 + 900 + 5
- So sánh: 8 100 300 ..?.. 7 000 000 + 900 000
- Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước Đông Nam Á đến Việt Nam
- Số học sinh cấp Tiểu học trên cả nước tại thời điểm ngày 30 tháng 9 năm 2020 là 8 891 344
- Trong siêu thị điện máy, cô bán hàng đã đặt nhầm biển giá tiền của bốn loại máy tính
- Tính nhẩm: 70 000 + 60 000
- Tính nhẩm: 160 000 – 90 000
- Tính nhẩm: 500 000 + 700 000
- Tính nhẩm: 90 000 + 50 000 – 80 000
- Tính nhẩm: 150 000 – 70 000 + 40 000
- Tính nhẩm: 800 000 + 700 000 – 900 000
- Đặt tính rồi tính: 9 658 + 6 290
- Đặt tính rồi tính: 56 204 + 74 539
- Đặt tính rồi tính: 14 709 – 5 234
- Đặt tính rồi tính: 159 570 – 81 625
- Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất, biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?
- Bố mua cho Nam một bộ quần áo đồng phục, đôi giày và đôi tất hết tất cả 314 000 đồng
- Tính nhẩm: 8 000 000 + 4 000 000
- Tính nhẩm: 60 000 000 + 50 000 000
- Tính nhẩm: 15 000 000 – 9 000 000
- Tính nhẩm: 140 000 000 – 80 000 000
- Tính nhẩm: 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000
- Tính nhẩm: 130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000
- Đặt tính rồi tính: 370 528 + 85 706
- Đặt tính rồi tính: 435 290 + 208 651
- Đặt tính rồi tính: 251 749 – 6 052
- Đặt tính rồi tính: 694 851 – 365 470
- Mai mua một đôi dép và một hộp đồ chơi xếp hình, Mai đưa cho cô bán hàng
- Với tờ tiền 200 000 đồng. Mai đủ tiền mua được ba món đồ nào dưới đây?
- Tính bằng cách thuận tiện: 16 370 + 6 090 + 2 530 + 4 010
- Đặt tính rồi tính: 245 489 + 32 601
- Đặt tính rồi tính: 760 802 + 239 059
- Đặt tính rồi tính: 566 345 – 7 123
- Đặt tính rồi tính: 800 693 – 750 148
- Đúng, sai: 80 000 + 40 000 = 100 000..?..
- Đúng, sai: 175 000 – 25 000 = 50 000..?..
- Đúng, sai: 9 000 000 + 3 000 000 – 2 000 000 = 10 000 000..?..
- Tuyến đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng (qua Đồng Hới) dài 791 km. Tuyến đường sắt Hà Nội - Đồng Hới
- So sánh: 135 900 – (200 900 – 80 500) ...?.. 6 000 – 4 500 + 14 000
- So sánh: 34 785 + 20 300 – 2 785 ..?.. 20 350 + 18 127 + 8 450
- Chọn câu trả lời đúng. Hai kim đồng hồ nào dưới đây tạo thành góc tù?
- Nêu tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù có trong các hình dưới đây
- Dùng thước đo góc để đo các góc của hình tứ giác MNPQ
- Nêu tên các cặp góc có số đo bằng nhau của hình tứ giác MNPQ
- Hình bên có: ..?.. góc nhọn
- Hình bên có: ..?.. góc vuông
- Hình bên có: ..?.. góc tù
- Hãy nêu từng cặp cạnh vuông góc với nhau
- Hãy nêu từng cặp cạnh cắt nhau và không vuông góc với nhau
- Vẽ hình chữ nhật ABCD và điểm M trên giấy kẻ ô vuông như hình dưới đây
- Trong hình bên có bao nhiêu hình thoi?
- Que tính màu đỏ được xếp song song với que tính màu nào dưới đây?
- Vẽ hình rồi tô màu (theo mẫu)
- Hình nào dưới đây là hình bình hành?
- Hình nào dưới đây vừa có cặp cạnh song song, vừa có cặp cạnh vuông góc?
- Cho hình bình hành ABCD như hình bên
- Cho hình thoi MNPQ như hình bên
- Vẽ góc nhọn, góc tù (theo mẫu)
- Viết số: 1 yến = ..?.. kg
- Viết số: 10 kg = ..?.. yến
- Viết số: 1 tạ = ..?.. yến =..?.. kg
- Viết số: 100 kg = ..?.. tạ
- Viết số: 1 tấn = ..?..tạ = ..?.. kg
- Viết số: 1000 kg = ..?.. tấn
- Viết số: 2 tạ = ..?..kg
- Viết số: 3 tạ 60 kg = ..?.. kg
- Viết số: 4 tấn = ..?.. tạ = ..?.. kg
- Viết số: 1 tấn 7 tạ = ..?.. tạ
- Viết số: 5 yến + 7 yến = ..?.. yến
- Viết số: 43 tấn – 25 tấn = ..?.. tấn
- Viết số: 3 tạ × 5 = ..?.. tạ
- Viết số: 15 tạ : 3 = ..?.. tạ
- Viết số: 15 tạ : 5 = ..?.. tạ
- So sánh: 3 kg 250 g ..?.. 3 250 g
- So sánh: 5 tạ 4 yến ..?.. 538 kg
- So sánh: 2 tấn 2 tạ ..?.. 2 220 kg
- Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg
- Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con bê (ở câu a)
- Viết số: 1 cm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 100 mm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 1 dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 100 cm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 1 m^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 1 m^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 2 cm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 5 m^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 4 dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 1 dm^2 6 cm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 3 m^2 = ..?.. dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 1 m^2 5 dm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 1 phút = ..?.. giây
- Viết số: 1 thế kỉ = ..?.. năm
- Viết số: 1 phút 30 giây = ..?.. giây
- Viết số: 100 năm = ..?.. thế kỉ
- Viết số: 20 mm^2 + 30 mm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 36 cm^2 – 17 cm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 6 m^2 × 4 = ..?.. m^2
- Viết số: 30 dm^2 : 5 = ..?.. dm^2
- Viết số: 2 cm2 50 mm2 ..?.. 250 mm2
- Viết số: 3 dm2 90 cm2 ..?.. 4 dm2
- Viết số: 2 m2 5 dm2 ..?.. 250 dm2
- Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M
- Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m
- Nêu số và cách đọc số (theo mẫu)
- Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào
- Nêu giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau
- Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999: 20 152 theo thứ tự từ lớn đến bé
- Đặt tính rồi tính: 3 675 + 2 918
- Đặt tính rồi tính: 40 613 + 47 519
- Đặt tính rồi tính: 7 641 – 2 815
- Đặt tính rồi tính: 62 748 – 35 261
- Một khu vườn ươm cây giống dạng hình chữ nhật có chiều rộng 45 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng
- Đặt tính rồi tính: 23 152 × 4
- Đặt tính rồi tính: 6 071 × 3
- Đặt tính rồi tính: 24 185 : 5
- Đặt tính rồi tính: 5 208 : 4
- Số đo diện tích mỗi hình được ghi như hình vẽ sau. Hỏi hình nào có diện tích lớn nhất?
- Mỗi ô tô chở số cân nặng hàng hoá được ghi như hình vẽ sau
- Trong kì nghỉ hè, trường của Mai có 120 học sinh tham gia học bơi
- Thống kê số huy chương mà đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam
- Một cánh đồng muối thu hoạch được 5 tấn muối. Người ta dùng hai ô tô để chở
- Trên băng giấy có 6 ô có dấu ? Trong các ô đó có A. 1 số chẵn
- So sánh: 1m^2 56dm^2 …… 27 dm^2 + 89 dm^2
- So sánh: 150 mm^2 × 2 …… 3 cm^2
- So sánh: 6 tạ + 2 tạ …….. 75 yến
- So sánh: 4 tấn 500 kg ……. 9 000 kg : 2
- Tính giá trị của biểu thức: 78 060 : (10 – 7) + 300 045
- Tính giá trị của biểu thức: 26 000 + 9 015 × 6
- Trong hình vẽ sau: EDGH là hình thoi. ..?..; LDEK là hình bình hành. ..?..
- Tìm những đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng LI
- Ở bãi đất ven sông, người ta trồng tổng cộng 760 cây ổi và cây chuối. Biết số cây ổi nhiều hơn
Bài tập Toán lớp 4 Tập 2
- Đặt tính rồi tính: 27 283 × 3
- Đặt tính rồi tính: 40 819 × 5
- Đặt tính rồi tính: 374 519 × 2
- Đúng, sai: 31 090 x 2 = 26 180; 250 000 x 3 = 650 000
- Bóng đèn trong nhà có tuổi thọ 12 250 giờ. Bóng đèn đường có tuổi thọ gấp 3 lần
- Đặt tính rồi tính: 48 102 × 5
- Đặt tính rồi tính: 32 419 × 4
- Đặt tính rồi tính: 172 923 × 3
- Rô-bốt có 200 000 đồng. Rô-bốt mua 2 bộ cờ vua, mỗi bộ có giá 80 000 đồng
- Tính giá trị của biểu thức: 460 839 + 29 210 × 3
- Tính giá trị của biểu thức: 648 501 – 20 810 × 4
- Rô-bốt đặt các hạt thóc vào bản cờ theo quy tắc: ô thứ nhất đặt 1 hạt thóc
- Đặt tính rồi tính: 38 295 : 3
- Đặt tính rồi tính: 729 316 : 4
- Đặt tính rồi tính: 872 905 : 6
- Bạn Nam thực hiện hai phép chia như sau: 32 024 : 7; 135 612 : 6
- Cô Lan có 150 000 đồng. Sau khi mua 3 kg xoài thì cô còn 15 000 đồng
- Đặt tính rồi tính: 489 325 : 5
- Đặt tính rồi tính: 542 827 : 6
- Đặt tính rồi tính: 826 391 : 7
- Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 34 500 và 4 500
- Cứ 4 hộp sữa thì đóng được thành một vỉ sữa. Hỏi 819635 hộp sữa đóng được
- A-li-ba-ba có 250 000 đồng tiền vàng. A-li-ba-ba chia số đồng tiền vàng
- Kết quả của phép tính ghi trên mỗi xe là tổng cân nặng (tính theo đơn vị ki-lô-gam)
- Tìm các cặp phép tính có cùng kết quả
- Viết số: 4 × 9 = 9 × ..?..
- Viết số: 5 × 10 = ..?.. × 5
- Viết số: 3 112 × 8 = ..?.. × 3 112
- Viết số: 41 320 × 3 = 3 × ..?..
- Dùng tính chất giao hoán để tìm kết quả của phép tính 6 × 15
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 4 × 2 × 5
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 7 × 2 × 3
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 6 × 3 × 3
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 6 × 2 × 4
- Các bạn chia thành hai đội để chơi trò chơi. Hãy xác định thành viên của mỗi đội
- Rô-bốt làm 3 chiếc bánh kem. Mỗi chiếc bánh kem được cắt thành 5 phần
- Biết 9 × 68 130 = 613 170 và 613 170 × 5 = 3 065 850
- Giải ô chữ dưới đây. Ê: 4 × 20 × 5; Ý: 4 × 25 × 3; Ô: 6 × 50 × 2
- Viết số: 104 × 7 = 7 × ..?..
- Viết số: 9 × 30 = (..?.. + 10) × 9
- Viết số: (6 × 15) × 21 = 6 × (..?.. × 21)
- Viết số: 23 × 3 × 4 = 4 × ..?.. = 12 × ..?..
- Tính nhẩm: 14 × 10
- Tính nhẩm: 18 390 : 10
- Tính nhẩm: 1 348 × 100
- Tính nhẩm: 328 000 : 100
- Tính nhẩm: 5 629 × 1 000
- Tính nhẩm: 378 000 : 1000
- Rô-bốt chạy 10 vòng quanh sân vận động. Biết mỗi vòng quanh sân dài 375 m
- Trong hội trường, các hàng ghế được xếp đều nhau ở hai bên lối đi
- Viết số: Cho số bị chia, số chia và thương
- Viết số: 500 kg = ..?.. tạ
- Viết số: 400 yến = ..?.. tạ
- Viết số: 8 000 kg = ..?.. tấn
- Viết số: 80 kg = ..?.. yến
- Viết số: 200 kg = ..?.. tạ
- Viết số: 5 000 kg = ..?.. tấn
- Tính bằng cách thuận tiện: 2 136 × 5 × 2
- Tính bằng cách thuận tiện: 5 × 2 × 33 613
- Tính bằng cách thuận tiện: 2 × 392 × 5
- Tính bằng cách thuận tiện: 5 × 3 598 × 2
- Một đoàn tàu hoả có 25 toa. Người ta sử dụng các toa tàu từ toa 16 đến toa 25 để chở hàng
- Trên đoạn đường dài 500 m, cứ 10 m có một cột đèn. Biết cả hai đầu đoạn đường đều có cột đèn
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 43 × ( 2 + 6)
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): (15 + 21) × 7
- Tính giá trị các biểu thức sau với m = 4, n = 5, p = 3
- Hai biểu thức nào ở câu a có giá trị bằng nhau?
- Khối lớp Bốn có 2 lớp học vẽ, khối lớp Ba có 3 lớp học vẽ, mỗi lớp học vẽ có 12 bạn
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 61 × 4 + 61 × 5
- Tính bằng hai cách (theo mẫu): 135 × 6 + 135 × 2
- Tính bằng cách thuận tiện: 67 × 3 + 67 × 7
- Tính bằng cách thuận tiện: 45 × 6 + 45 × 4
- Tính bằng cách thuận tiện: 27 × 6 + 73 × 6
- Tính (theo mẫu): 321 × 3 + 321 × 5 + 321 × 2
- Người ta chuyển hàng để giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt. Đợt một chuyển được 3 chuyến
- Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức (theo mẫu): 23 × (7 – 4) và 23 × 7 – 23 × 4
- Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức (theo mẫu): (8 – 3) × 9 và 8 × 9 – 3 × 9
- Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu): a x (b + c); a x b - a x c
- So sánh: a × (b – c) ..?.. a × b – a × c
- Tính bằng cách thuận tiện: 48 × 9 – 48 × 8
- Tính bằng cách thuận tiện: 156 × 7 – 156 × 2
- Một cửa hàng có 9 tấm vải hoa, mỗi tấm dài 36 m. Cửa hàng đã bán được 5 tấm vải
- Đặt tính rồi tính: 87 × 23
- Đặt tính rồi tính: 134 × 32
- Đặt tính rồi tính: 2 021 × 36
- Chọn kết quả thích hợp cho mỗi phép tính
- Cửa hàng có 18 bao ngô, mỗi bao cân nặng 35 kg. Hỏi cửa hàng đó có
- Tính: 36 × 40; 72 × 60; 89 × 50; 450 × 70; 2 300 × 50
- Tính diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b theo công thức
- Một cửa hàng hoa quả bán được 12 kg xoài và 20 kg cam. Biết 1 kg xoài giá 30 000 đồng
- Đặt tính rồi tính: 34 x 47; 62 x 19; 425 x 34
- Viết số: 62 x 11 ? - 253 ?
- Từ các thừa số và tích tương ứng, hãy lập các phép nhân thích hợp
- Hộp A đựng 18 gói kẹo chanh, mỗi gói có 25 cái kẹo. Hộp B đựng 22 gói kẹo dừa
- Đúng, sai: 27 x 11 = 297; 27 x 11 = 54
- Khi nhân một số với 11, Nam đã đặt hai tích riêng thẳng cột nên kết quả là 36
- Đặt tính rồi tính: 322 : 14
- Đặt tính rồi tính: 1 554 : 37
- Đặt tính rồi tính: 325 : 14
- Đặt tính rồi tính: 1 557 : 42
- Tính nhẩm: 450 : 90
- Tính nhẩm: 560 : 70
- Tính nhẩm: 320 : 80
- Tính nhẩm: 45 000 : 900
- Tính nhẩm: 62 700 : 300
- Tính nhẩm: 6 000 : 500
- Trong một hội trường, người ta xếp 384 cái ghế vào các dãy, mỗi dãy 24 ghế
- Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 2 294 : 62
- Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 2 625 : 75
- Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 27 360 : 36
- Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 4 896 : 12
- Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 2 461 : 23
- Đặt tính rồi tính (theo mẫu): 3 570 : 34
- Tính giá trị rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau: 60 : (2 × 5); 60 : 2 : 5; 60 : 5 : 2
- Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7 140 m^2, chiều rộng 68 m
- Một đội đồng diễn xếp thành 28 hàng, mỗi hàng có 15 người
- Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 2 115 nan hoa thì lắp được nhiều nhất
- Vừa đến cổng, hướng dẫn viên cho biết trong ngày hôm qua, buổi sáng và buổi chiều lần lượt
- Dựa vào cách ước lượng của Rô-bốt, em hãy cho biết các khẳng định sau đúng hay sai
- Đến một khu đất rộng, Rô-bốt tổ chức một trò chơi. Em và các bạn cùng tham gia trò chơi
- Tìm số trung bình cộng của các số sau: 20 và 30
- Tìm số trung bình cộng của các số sau: 10, 20 và 30
- Tìm số trung bình cộng của các số sau: 5, 12 và 19
- Số cây trồng được của 3 đội lần lượt là 15 cây, 20 cây và 22 cây
- Số học sinh của lớp 4 lần lượt là 35, 37, 43 và 45. Hỏi trung bình mỗi lớp
- Trong một giải đua xe đạp xuyên Việt, lộ trình một số chặng đua được cho như bảng
- Tìm số ghi ở mỗi nhụy hoa, biết Số ghi ở nhụy hoa bằng trung bình cộng
- Nhà bác Vân có 8 bao thóc tẻ cân nặng 400 kg và 4 bao thóc nếp cân nặng 224 kg
- Ngày thứ nhất, Rô-bốt làm được 20 cái bánh giầy. Ngày thứ hai, Rô-bốt làm được nhiều hơn
- Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. Rô-bốt đã viết số nào?
- Có 20 kg đường chia đều vào 10 túi. Hỏi 3 túi như vậy có bao nhiêu
- Xếp đều 60 quả trứng vào 6 khay. Hỏi 4 khay trứng như vậy có bao nhiêu quả?
- Việt mua 5 chiếc thước đo góc cùng loại phải trả 40 000 đồng. Hỏi Mai có 24 000 đồng
- 24 hộp sữa chua đóng đều được vào 6 vỉ. Hỏi 16 hộp sữa chua cùng loại sẽ đóng
- Trong phong trào Đổi giấy lấy cây xanh, Việt đã đổi 9 kg giấy để được 3 cây
- Bạn Việt xếp 4 que tính để được một hình vuông có chu vi 60 cm
- Tính nhẩm: 48 256 × 10
- Tính nhẩm: 5 437 × 100
- Tính nhẩm: 7 192 × 1 000
- Tính nhẩm: 625 400 : 100
- Tính nhẩm: 395 800 : 10
- Tính nhẩm: 960 000 : 1 000
- Đặt tính rồi tính: 91 207 × 8
- Đặt tính rồi tính: 37 872 : 9
- Đặt tính rồi tính: 2 615 × 63
- Đặt tính rồi tính: 175 937 : 35
- Trường Tiểu học Hoà Bình có hai mảnh vườn trồng hoa. Mảnh vườn trồng hoa hồng
- Khối 4 của Trường Tiểu học Nguyễn Trãi gồm 1 lớp có 27 học sinh và 6 lớp
- Tính nhẩm (theo mẫu): 20 × 40
- Tính nhẩm (theo mẫu): 70 × 60
- Tính nhẩm (theo mẫu): 400 × 20
- Tính nhẩm (theo mẫu): 900 × 30
- Tính nhẩm (theo mẫu): 900 : 30
- Tính nhẩm (theo mẫu): 240 : 80
- Tính nhẩm (theo mẫu): 3 600 : 600
- Tính nhẩm (theo mẫu): 28 000 : 400
- Một cửa hàng hoa quả nhập về 15 thùng xoài nặng như nhau, cân nặng tất cả 675 kg
- Mi đã đặt một món quà sau ô cửa ghi phép tính có kết quả lớn nhất
- Tính bằng cách thuận tiện: 512 × 20 × 5
- Tính bằng cách thuận tiện: 125 × 32 × 8
- Đúng, sai: 241 906 x 4 = 967 624; 3614 x 57 = 43 368
- Viết số: ..?.. × 7 = 14 742
- Viết số: ..?.. : 24 = 815
- Có 72 cái bút chì xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 760 cái bút chì cùng loại đó
- Rô-bốt đến kho báu theo các đoạn đường ghi phép tính có kết quả là số lẻ
- Tính bằng cách thuận tiện: 930 × 65 + 65 × 70
- Trong giải đấu bóng đá dành cho học sinh khối Bốn, các bạn Nam, Việt, Rô-bốt và Dũng
- Hình dưới đây cho biết số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc trong tháng vừa qua
- Rô-bốt ghi chép tổng số chữ cái có trong tên của tất cả các bạn trong tổ 1
- Việt cùng bố trồng 5 chậu dâu tây. Bắt đầu từ Chủ nhật tuần trước
- Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của các thành viên trong gia đình Mai
- Hãy thực hiện một cuộc khảo sát về số giờ ngủ trong một ngày của các bạn trong nhóm em
- Dựa vào dãy số liệu vừa thu thập được và trả lời câu hỏi
- Biểu đồ dưới đây cho biết số cuốn sách khối lớp 4 đã đóng góp cho thư viện của nhà trường
- Cho biết số học sinh đến thư viện trường mượn sách vào mỗi ngày trong tuần vừa qua
- Biểu đồ bên nói về số ngày có mưa trong ba tháng đâu năm ở một tỉnh
- Biểu đồ dưới đây cho biết độ dài quãng đường chạy của Rô-bốt trong 5 ngày đầu luyện tập
- Cho dãy số liệu về số vé xem phim mà rạp chiếu phim Hoà Bình bán được từ thứ Hai đến Chủ nhật
- Trong một hộp có 3 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng
- Hãy giúp thỏ di chuyển bằng cách gieo hai xúc xắc và tính tích số chấm ở các mặt trên
- Nam gieo một xúc xắc nhiều lần, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc
- Trong túi có 2 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu vàng
- Có 11 chú rùa cùng nhau thi chạy. Mỗi chú rùa được đánh số từ 2 đến 12
- Rô-bốt cùng các bạn làm những món đồ chơi tái chế để bán lấy tiền ủng hộ đồng bào lũ lụt
- Rô-bốt đã thu thập, phân loại và ghi chép số câu đó mỗi bạn giải được rồi vẽ biểu đồ
- Mai và Mi cùng nhau làm chậu cây tái chế từ vỏ chai. Số chậu cây mà hai chị em
- Việt có 4 chiếc hộp. Trong đó có 1 hộp đựng kẹo và 3 hộp đựng tẩy bút chì
- Viết phân số chỉ màu đã tô trong mỗi hình sau
- Chọn phân số phù hợp với cách đọc của phân số đó
- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình sau (theo mẫu)
- Viết phân số. Bảy phần mười chín
- Viết phân số. Chín phần mười
- Viết phân số. Mười bảy phần hai mươi ba
- Viết phân số. Hai mươi lăm phần năm mươi tám
- Đã tô màu số bông hoa của những hình nào dưới đây?
- Phân số chỉ phần bức tường Mai chưa sơn màu là: A. 3/7; B. 3/10; C. 7/3; D. 10/3
- Phân số chỉ phần bức tường Mai đã sơn màu là: A. 7/3; B. 3/7; C. 7/10; D. 10/7
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu)
- Viết (theo mẫu): 34 : 17; 20 : 5; 42 : 42
- Viết số: 20 = ?/1; 47 = ?/1; 0 = ?/1
- Có hai thùng như nhau đựng đầy nước. Người ta đã lấy hết lượng nước
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
- Chọn phân số thích hợp là thương của mỗi phép chia
- Số? Cân 2 túi gạo như nhau. Một túi gạo cân nặng ?/? kg
- Chọn số đo thích hợp với cách đọc số đo đó
- Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ)
- Nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, AD, AE, AG bằng mấy phần của 1 m?
- Viết số: 2/5 = 2x3/5x3 = ?/?
- Viết số: 4/7 = 4x2/7x2 = ?/?
- Viết số: 13/54 = 13x3/54x3 = ?/?
- Viết số: 8/20 = 8:4/20:4 = ?/?
- Viết số: 10/16 = 10:2/16:2 = ?/?
- Viết số: 25/65 = 25:5/65:5 = ?/?
- Viết số: 2/5 = 2x?/5x? = 10/25
- Viết số: 4/7 = 4x7/7x? = ?/?
- Viết số: 36/40 = 36:?/40:? = 9/10
- Viết số: 24/32 = 24:?/32:8 = ?/?
- Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số
- Chọn số thích hợp cho thành phần còn thiếu của phân số trong mỗi tấm bìa
- Số? Nhận xét: Nếu nhân (chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số
- Con bướm che mất số nào? Con ong che mất số nào?
- Mỗi bông hoa màu đỏ, màu vàng, màu xanh che lấp một số trong phân số (như hình vẽ)
- Trong các phân số: 2/3; 9/21; 5/17; 1/10; 10/15; 7/14 phân số nào tối giản, phân số nào chưa tối giản?
- Rút gọn các phân số chưa tối giản ở câu a (theo mẫu)
- Rút gọn mỗi phân số ghi ở bông hoa được phân số nào ghi ở lọ hoa?
- Số: 12/18 = 6/? = ?/3
- Rút gọn các phân số: 12/48; 80/100; 75/125
- Rút gọn phân số 48/60 được phân số tối giản là
- Tính (theo mẫu): 12x11x13/13x17x11; 49x16x31/16x49x37
- Thỏ mẹ chia một giỏ cà rốt cho các con. Thỏ nâu được 5/10 giỏ
- Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu)
- Tìm hai phân số lần lượt bằng 2/3; 3/4 và có mẫu số chung là 12
- Quy đồng mẫu số các phân số: 5/6 và 11/24
- Quy đồng mẫu số các phân số: 7/15 và 19/45
- Quy đồng mẫu số các phân số: 2/3 và 77/300
- Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): 2/36 và 8/12
- Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): 10/25 và 14/40
- Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): 3/5; 4/7 và 9/35
- Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): 5/6; 7/9 và 19/54
- Phân số nào sau đây có mẫu số là 72 và bằng 2/9?
- So sánh hai phân số (theo mẫu)
- So sánh: 12/15 ? 1; 9/7 ? 1; 3/3 ? 1; 99/100 ? 1
- Sắp xếp các phân số 15/19; 7/19; 17/19; 5/19. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Sắp xếp các phân số 15/19; 7/19; 17/19; 5/19. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- So sánh hai phân số (theo mẫu): 3/4 ? 6/8; 4/7 ? 9/14
- Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài 3/5 m
- So sánh: 4/7 ? 6/7
- So sánh: 15/23 ? 12/23
- So sánh: 45/60 ? 3/4
- So sánh: 8/9 ? 11/18
- So sánh: 13/18 ? 2/3
- So sánh: 27/25 ? 1
- Có hai tờ giấy như nhau, Việt tô màu 3/8 tờ giấy; Mai tô màu 3/4 tờ giấy
- So sánh: 5/6 ? 5/12
- So sánh: 9/20 ? 9/10
- Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ)
- Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo 13/2 kg; 21/6 kg; 37/6 kg
- Viết số: 56/42 = 28/? = ?/3; 16/2 = ?/? = ?/12; 40/?
- Rút gọn các phân số: 40/25; 63/81; 36/80
- Đã tô màu 2/5 số ngôi sao của hình nào dưới đây?
- Phân số 5/6 bằng phân số nào dưới đây?
- Tính: 5x6x12/6x12x7
- Tính: 9x8x15/15x9x16
- Quy đồng mẫu số các phân số: 1/6 và 7/18
- Quy đồng mẫu số các phân số: 4/5 và 11/60
- Quy đồng mẫu số các phân số: 7/25 và 3/100
- Quy đồng mẫu số các phân số: 2/5; 13/15 và 19/45
- Quy đồng mẫu số các phân số: 1/2; 3/8; 5/4 và 7/16
- Tìm phân số thích hợp (theo mẫu): AB = 1/4 AC; BC = ..?.. AC
- Tìm phân số thích hợp (theo mẫu): HI = ..?.. HK; IK = ..?.. HK
- Viết 2; 1/2; 3/4 thành ba phân số đều có mẫu số là 12
- Đố em! Em hãy cùng Mai tìm cách giúp Nam
- So sánh: 21/23 ..?.. 19/23
- So sánh: 8/5 ..?.. 49/30
- So sánh: 20/36 ..?.. 5/9
- So sánh: 11/15 ..?.. 11/17
- So sánh: 26/13 ..?.. 2
- So sánh: 3 ..?.. 16/5
- So sánh: 8/9 ..?.. 1
- So sánh: 1 ..?.. 31/27
- So sánh: 8/9 ..?.. 31/27
- Rô-bốt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Việt
- Việt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt
- Có một cái bánh pi-da, Việt ăn 1/2 cái bánh, Mi ăn 1/6 cái bánh, Mai ăn 1/3 cái bánh
- Hãy sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn
- Bờm có quả bưởi cân nặng 9/8 kg. Cuội có quả thanh long cân nặng 31/32 kg
- Tính (theo mẫu): 2/7 + 4/7
- Tính (theo mẫu): 23/13 + 8/13
- Tính (theo mẫu): 27/125 + 16/125
- Viết phép tính thích hợp (theo mẫu)
- Viết số: 7/15 + ?/15 = 10/15
- Viết số: 9/8 + 2/? = 11/8
- Viết số: 6/21 + 9/21 = 15/?
- Mai dành hai ngày cuối tuần để đọc sách. Ngày thứ nhất, Mai đọc được 2/7 cuốn sách
- Đúng, sai: 4/9 + 1/9 = (4 + 1)/(9 + 9) = 5/18
- Tính rồi so sánh: 2/9 + 5/9 và 5/9 + 2/9
- Tính rồi so sánh: 3/25 + 4/25 + 7/25 và 3/25 + 7/25 + 4/25
- Giải ô chữ dưới đây: L: 7/6 + 8/6; T: 1/11 + 7/11
- Cô Ba có một tấm vải. Cô dùng 7/15 tấm vải để may quần, 4/15 tấm vải để may áo
- Tính (theo mẫu): 3/5 + 1/10 = ?; 8/9 + 2/3 = ?
- Rút gọn rồi tính (theo mẫu): 21/5 + 2/5
- Rút gọn rồi tính (theo mẫu): 6/16 + 1/8
- Rút gọn rồi tính (theo mẫu): 3/12 + 3/4
- Hai nhóm công nhân cùng sửa một đoạn đường. Nhóm thứ nhất sửa được 3/10 đoạn đường
- Tính: 3/11 + 14/11
- Tính: 1/16 + 3/4
- Tính: 2/20 + 7/10
- So sánh giá trị của các biểu thức dưới đây
- Tính bằng cách thuận tiện: 16/15 + 7/15 + 4/15
- Tính bằng cách thuận tiện: 5/17 + 7/17 + 13/17
- Việt dùng 1/2 số tiền của mình để mua một quyển vở. Sau đó bạn ấy dùng thêm 1/6 số tiền
- Các bạn đang pha nước cam cho buổi liên hoan. Mai pha được 1/4 L
- Tính: 9/11 - 3/11
- Tính: 10/4 - 5/4
- Tính: 22/15 - 8/15
- Viết phép tính thích hợp (theo mẫu)
- Tính (theo mẫu): 3/4 - 1/8
- Tính (theo mẫu): 2/6 - 5/18
- Tính (theo mẫu): 2/5 - 3/20
- Dễ trũi có 3/8 cái lá cỏ. Bạn ấy cho dế mèn 1/4 cái lá cỏ đó
- Tìm phân số thích hợp: 5/12 + 7/24 ? - 1/8 ? + 1/3 ? - 5/6 ? + 1/3
- Tính: 1/2 - 1/6
- Tính: 3/4 - 5/8
- Tính: 7/10 - 2/5
- Tính: 7/12 - 1/3
- Rút gọn rồi tính: 2/3 - 2/6
- Rút gọn rồi tính: 5/6 - 3/18
- Rút gọn rồi tính: 8/14 - 2/7
- Rút gọn rồi tính: 12/20 - 2/5
- Sợi dây hay cây gậy dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?
- Giải ô chữ dưới đây: A. 5/18 - 1/6; H. 3/6 - 1/18; S. 2/9 + 1/18
- Bác Tân có một mảnh đất. Bác đã sử dụng 7/12 diện tích mảnh đất để trồng rau và hoa
- Tính: 2/3 + 4/9
- Tính: 1/10 + 2/5
- Tính: 7/22 - 3/11
- Tính: 5/6 - 5/12
- Tìm phân số thích hợp: 1/2 + 5/12 ? - 1/6 ? - 1/3 ? + 1/24 ?
- Tính bằng cách thuận tiện: 599/1000 + 377/1000 + 1/1000
- Tính bằng cách thuận tiện: 15/4 + 15/16 + 5/16
- Anh A Phan, chị Rang Hu và chú Y Phui cùng thu hoạch một rẫy cà phê
- Đúng, sai: 1/2 - 1/8 = 3/8 ..?..
- Đúng, sai: 7/10 - 1/5 = 6/5 ..?..
- Đúng, sai: 5/4 + 5/12 = 5/16 ..?..
- Đúng, sai: 3/6 + 2/3 = 7/6 ..?..
- Rút gọn rồi tính: 4/24 + 7/6
- Rút gọn rồi tính: 10/15 - 1/3
- Rút gọn rồi tính: 21/28 - 1/4
- Rút gọn rồi tính: 35/40 + 5/8
- Một xe ô tô chạy được 2/7 quãng đường trong giờ đầu tiên. Giờ tiếp theo, ô tô chạy thêm
- Một cây gỗ dài 17/4 m. Rô-bốt cưa cây gỗ đó thành ba khúc
- Tính (theo mẫu): 1 + 4/9
- Tính (theo mẫu): 5 + 1/2
- Tính (theo mẫu): 3 - 5/6
- Tính (theo mẫu): 31/7 - 2
- Tìm phân số thích hợp: 2/21 + 1/7 ? + 1 ?
- Rô-bốt còn 7/12 chai nước giặt. Rô-bốt quyết định dùng 1/3 chai nước giặt để giặt chăn
- Tìm phân số thích hợp: 17/2 - 31/6; 20/3 - 17/6
- Tính: 4/7 x 3/5
- Tính: 2/5 x 1/2
- Tính: 1/3 x 9/10
- Tính: 1/6 x 1/4
- Rút gọn rồi tính: 2/4 x 9/5
- Rút gọn rồi tính: 13/8 x 5/15
- Rút gọn rồi tính: 3/9 x 6/12
- Một tấm nhôm hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài ..?.. m và chiều rộng ..?.. m
- Tính (theo mẫu): 9/11 x 8
- Tính (theo mẫu): 4/5 x 1
- Tính (theo mẫu): 15/8 x 0
- Tính (theo mẫu): 3 x 4/11
- Tính (theo mẫu): 1 x 5/4
- Tính (theo mẫu): 0 x 2/5
- Tính chu vi của hình vuông có cạnh 3/5 m
- Một tàu vũ trụ bay vòng quanh một thiên thể 6 vòng rồi mới đáp xuống
- So sánh: 2/3 x 4/5 ..?.. 4/5 x 2/3
- So sánh: (1/3 x 2/5) x 3/4 ..?.. 1/3 x (2/5 x 3/4)
- So sánh: (1/3 + 2/15) x 3/4 ..?.. 1/3 x 3/4 + 2/15 x 3/4
- Tính: 3/22 x 3/11 x 22
- Tính: (1/3 + 1/6) x 2/5
- Một bè nuôi cá tra hình chữ nhật có chiều dài 25/2 m, chiều rộng 19/2 m
- Nhà cô Sáu có hai chuồng lợn, mỗi chuồng nuôi 4 con lợn. Mỗi ngày, một con lợn ăn hết
- Có ba đoạn tre A, B, C xếp như hình vẽ. Biết đoạn tre A dài 1 m
- Tính rồi rút gọn: 5/11 x 11/6
- Tính rồi rút gọn: 7 x 6/21
- Tính bằng cách thuận tiện: 3/5 x 17/21 + 2/5 x 17/21
- Tính bằng cách thuận tiện: 11/19 x 2/7 + 5/7 x 11/19
- Một ô đỗ xe ô tô có dạng hình chữ nhật với chiều dài 11/2 m
- Trong bữa tiệc, nhà vua chia bánh cho 8 hiệp sĩ. Mỗi hiệp sĩ được chia nửa cái bánh pi-da bò
- Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh. Biết diện tích hình tam giác
- Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: 5/8; 3/4; 1/2
- Tính: 3/7 : 5/8
- Tính: 8/7 : 3/4
- Tính: 1/3 : 1/2
- Tìm phân số thích hợp: 2/3 x 5/7 ? : 5/7 ? : 2/9 ?
- Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích là 27/2 dm2 và chiều rộng 10/3 dm
- Tính rồi rút gọn: 3/5 : 3/4
- Tính rồi rút gọn: 2/5 : 3/10
- Tính rồi rút gọn: 1/8 : 1/6
- Tìm phân số thích hợp (theo mẫu): 2/5 x ? = 3/10
- Tìm phân số thích hợp (theo mẫu): 1/8 : ? = 1/5
- Tính: (1/4 + 1/12) : 1/3
- Tính: 3/5 : 2/9 - 1/10
- Người ta cắt một thanh sắt dài 3/2 m, thành các đoạn, mỗi đoạn dài 1/8 m
- Tính rồi rút gọn: 3/8 : 9/4
- Tính rồi rút gọn: 8/21 : 4/7
- Tính rồi rút gọn: 5/8 : 15/8
- Tính (theo mẫu): 3 : 5/7
- Tính (theo mẫu): 4 : 1/3
- Tính (theo mẫu): 5/7 : 3
- Vào một buổi chiều, người ta đo được chiều dài cái bóng của ngọn tháp
- Một lớp học có 42 học sinh, trong đó 4/7 số học sinh là nữ
- Bạn Mai rót nước vào li để làm bộ gõ nhạc. Li thứ nhất Mai rót 150 ml. Li thứ hai có lượng nước
- Trong tháng Một, một công ty sản xuất được 4 500 đôi giày
- Trên dây điện có 20 con chim đang đậu. Trong đó, 3/5 sổ chim đang đậu là chim sẻ
- Một chiếc tàu thuỷ cũ kể với ca-nô; Tôi đã làm việc tròn nửa thế kỉ
- Một con báo săn chạy 1 500 m hết 3/4 phút. Hỏi trung bình mỗi giây
- Chào mào có 16 quả hồng. Chào mào ăn hết một nửa của một nửa số quả hồng đó
- Tính: 5/6 x 1/3
- Tính: 5/6 : 1/3
- Tính: 5/3 - 1/3 : 1/4
- Quãng đường từ nhà anh Thanh đến thị trấn dài 45 km. Anh Thanh đi từ nhà ra thị trấn
- Tìm phân số thích hợp: ? : 2/7 = 5/11
- Tìm phân số thích hợp: 3/4 : ? = 5/8
- Tìm phân số thích hợp: ? x 6/11 = 1
- Một rô-bốt thu hoạch và sấy chuối. Biết cứ 1kg chuối tươi sấy được 1/5 kg
- Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 4 m và diện tích 91/2 m^2
- Chọn kết quả cho mỗi phép tính: 4/5 x 2; 2/13 x 4/5
- Tính bằng cách thuận tiện: 2/13 x 22/5 x 13/2
- Tính bằng cách thuận tiện: 3/5 x 6/7 + 6/7 x 3/5
- Từ một chiếc vại ban đầu đựng 15 l tương, người ta rót vào tất cả các lọ nhỏ
- Năm nay, ông nội của Việt 72 tuổi, tuổi của Việt bằng 1/8 tuổi của ông nội
- Hình dưới đây cho biết chiều rộng và diện tích của các hình chữ nhật nhỏ
- Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?
- Công ty Kim Sơn nhận được đơn hàng làm 1 000 chiếc hộp cói, trong đó
- Một cửa hàng kim khí có 8 khay đựng ốc vít theo từng loại màu trắng, vàng, đen
- Ban đầu, một cái bánh chưng được cắt ra thành các miếng như hình bên
- Viết số và đọc số (theo mẫu): 3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị
- Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054
- Viết số: 40 000 + 5 000 + 80 + ..?.. = 45 086
- Viết số: 700 000 + 90 000 + ..?.. + 300 + 20 = 794 320
- Viết số: 5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ..?.. + 4 = 5 602 904
- Trong dãy số tự nhiên: Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Trong dãy số tự nhiên: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Trong dãy số tự nhiên: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Viết số: Giá trị của chữ số 6, Giá trị của chữ số 9
- Tìm số thích hợp với dấu “?” để được: Bốn số tự nhiên liên tiếp
- Tìm số thích hợp với dấu “?” để được: Bốn số lẻ liên tiếp
- Tìm số thích hợp với dấu “?” để được: Bốn số chẵn liên tiếp
- Số tự nhiên bé nhất là 0. …?....
- Số liền sau của số 1 000 000 là số 1 000 001 …?....
- Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999 …?....
- Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. …?....
- Chọn câu trả lời đúng. Con voi nào dưới đây nặng nhất?
- Chọn câu trả lời đúng. Xe đạp nào dưới đây có giá tiền thấp nhất?
- Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người
- Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người
- Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ..?.. người.
- Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi
- Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là ..?..
- Đặt tính rồi tính: 3 458 + 639
- Đặt tính rồi tính: 38 794 + 89 152
- Đặt tính rồi tính: 62 928 – 45 636
- Đặt tính rồi tính: 815 × 6
- Đặt tính rồi tính: 509 × 37
- Đặt tính rồi tính: 8 962 : 28
- Tìm số hoặc chữ thích hợp với dấu ?
- Hai xe bồn chở tất cả 39 000 l nước. Xe thứ nhất chở nhiều hơn
- Một đoàn tàu chở hàng gồm 17 toa. Trong đó có 9 toa, mỗi toa chở 15 300 kg hàng
- Tính bằng cách thuận tiện: 6 650 + 9 543 + 3 250 – 9 900
- Đặt tính rồi tính: 643 709 + 405 642
- Đặt tính rồi tính: 1 657 480 – 821 730
- Đặt tính rồi tính: 3 214 × 56
- Đặt tính rồi tính: 231 438 : 34
- Tìm số hoặc chữ thích hợp với dấu ?
- Tính giá trị của biểu thức: 8 359 + 305 × 38
- Tính giá trị của biểu thức: 4 824 – (9 365 – 5 465) : 15
- Chú Hùng đi công tác bằng xe ô tô, quãng đường phải đi dài 300 km
- Tính bằng cách thuận tiện: 3 506 × 25 × 4
- Tính bằng cách thuận tiện: 467 × 46 + 467 × 54
- Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là
- Đã tô màu 3/5 con ếch trong hình nào dưới đây
- Viết số: 36/42 = 18/? = ?/7 = 30/?
- Viết số: 80/100 = ?/20 = 4/? = ?/50
- Quy đồng mẫu số các phân số: 4/7 và 28/35
- Quy đồng mẫu số các phân số: 13/20 và 53/100
- Quy đồng mẫu số các phân số: 5/6; 9/8 và 11/24
- So sánh: 5/8 kg ..?.. 6/8 kg
- So sánh: 13/12 kg ..?.. 1 kg
- So sánh: 11/12 l ..?.. 11/14 l
- So sánh: 5/3 l ..?.. 15/9 l
- So sánh: 5/6 m ..?.. 17/18 m
- So sánh: 16/7 m ..?.. 2m
- Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi số 1 chảy được 1/4 bể nước
- Phân số nào dưới đây bé hơn 1?
- Phân số nào dưới đây bằng phân số 5/7
- Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số 3/5
- Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn
- Các bạn Mai, Nam, Việt và Rô bốt chạy thi theo chiều dài sân trường
- Tính: 7x9x13/13x7x21
- Tính: 7/24 + 11/6
- Tính: 3 + 5/8
- Tính: 19/28 - 3/7
- Tính: 53/21 -1
- Tính giá trị của biểu thức: 4/9 + 2/9 - 5/18
- Tính giá trị của biểu thức: 2 - 2/3 + 8/15
- Tính giá trị của biểu thức: 9/8 - (11/8 - 19/32)
- Bác Tư có 1 khu đất, bác đã sử dụng 2/5 diện tích để xây nhà
- Tính bằng cách thuận tiện: 4/27 + 5/9 + 13/9 - 2
- Em hãy giúp Nam và Việt thực hiện yêu cầu của Mai
- Tính: 5/7 x 7/15
- Tính: 8/21 x 3
- Tính: 24/17 : 9/17
- Tính: 36/5 : 9
- Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 25/60 + 6 x 1/8
- Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 15/9 x (6 : 30/9)
- Nam có 400 000 đồng tiền tiết kiệm. Nam đã dùng 3/8 số tiền
- Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 7/25 m^2 và chiều rộng là 2/5 m
- Tính bằng cách thuận tiện: 3/5 x 7/11 x 5/3 x 11
- Tính bằng cách thuận tiện: 3/8 x 2/7 + 5/7 x 3/8
- Viết tên các góc nhọn, góc tù, góc vuông có trong hình bên (theo mẫu)
- Viết số: 3 yến = ..?.. kg
- Viết số: 5 tạ = ..?.. kg
- Viết số: 6 tấn = ..?.. kg
- Viết số: 4 tạ = ..?.. yến
- Viết số: 2 tấn = ..?.. tạ
- Viết số: 3 tấn = ..?.. yến
- Viết số: 40 kg = ..?.. yến
- Viết số: 200 kg = ..?.. tạ
- Viết số: 7 000 kg = ..?.. tấn
- Viết số: 2 tấn 4 tạ = ..?.. tạ
- Viết số: 4 tạ 5 kg = ..?.. kg
- Viết số: 5 tấn 300 kg = ..?.. kg
- Dùng thước để đo các góc của hình thoi ABCD
- Một cửa hàng có 1 tấn 540 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 2/7 gạo tẻ
- Số khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là
- Viết tên các hình bình hành có trong hình bên rồi cho biết cạnh AD
- Viết số: 4 giờ = ..?.. phút
- Viết số: 12 phút = ..?.. giây
- Viết số: 3 thế kỉ = ..?.. năm
- Viết số: 3 giờ 25 phút = ..?.. phút
- Viết số: 10 giờ 4 phút = ..?.. phút
- Viết số: 15 phút 20 giây = ..?.. giây
- Viết số: 1/3 giờ = ..?.. phút
- Viết số: 1/5 phút = ..?.. giây
- Viết số: 1/4 thế kỉ = ..?.. năm
- Năm nay Nam 10 tuổi, Nam kém mẹ 30 tuổi. Hỏi mẹ của Nam sinh năm nào
- Viết số: 4 m^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 25 cm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 12 dm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 200 cm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 80 000 cm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 3 400 mm^2 = ..?.. cm^2
- Viết số: 5 m^2 52 dm^2 = ..?.. dm^2
- Viết số: 7 cm^2 6 mm^2 = ..?.. mm^2
- Viết số: 6 dm^2 15 cm^2 = ..?.. cm^2
- Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 50 cm để lát nền một phòng học hình chữ nhật
- Chiều cao lần lượt của 6 vận động viên bóng chuyền Thắng, Hùng, Bình
- Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh tham gia các lớp ngoại khoá
- Trong một hộp có 3 quả bóng gồm 1 quả màu đỏ, 1 quả màu vàng
- Viết số, đọc số (theo mẫu): 4 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 6 đơn vị
- Đặt tính rồi tính: 2 667 + 3 825
- Đặt tính rồi tính: 8 247 – 4 516
- Đặt tính rồi tính: 324 × 14
- Đặt tính rồi tính: 74 165 : 5
- Sắp xếp các số 3 142; 2 413; 2 431; 3 421. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Sắp xếp các số 3 142; 2 413; 2 431; 3 421. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Trong ba ngày, mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải lần lượt là: 45 m, 38 m, 52 m
- Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng
- Hình nào dưới đây đã tô màu 3/5 hình đó
- Rút gọn các phân số: 15/25; 24/28; 18/33; 12/36
- Tính: 3/5 + 7/25
- Tính: 8/11 - 19/33
- Tính: 16/21 x 3/5
- Tính: 14/41 : 7/9
- Có 30 bạn tham gia đội văn nghệ của trường. Trong đó, số bạn nam
- Một kho có 31 tấn 5 tạ muối. Người ta chuyển muối từ kho lên miền núi
- Đặt tính rồi tính: 34 187 + 26 305; 73 506 - 28 375
- Mỗi đội có bao nhiêu người tham gia đồng diễn?
- Trung bình mỗi đội có bao nhiêu người tham gia đồng diễn?
- Đội đồng diễn nào có số người tham gia nhiều nhất, đội nào có số người tham gia ít nhất?
- Cùng đi một quãng đường, ô tô màu đỏ đi hết 1/5 giờ, ô tô màu xanh đi hết 780 giây
- Cho hình chữ nhật ABCD và hình thoi MNPQ (như hình bên). Hãy nêu các cặp cạnh vuông góc
- Trong thùng có 100 l dầu, Người ta lấy 2/3 số lít dầu trong thùng rót đều ra 8 cái can
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT