200+ Trắc nghiệm Bảo hiểm trong thương mại quốc tế (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Bảo hiểm trong thương mại quốc tế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Bảo hiểm trong thương mại quốc tế đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Bảo hiểm trong thương mại quốc tế (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Nội dung nào dưới đây nói đúng về bảo hiểm?

A. Bảo hiểm là Hình thức đầu tư tài chính.

B. Bảo hiểm là hợp đồng pháp lý giữa hai bên để đổi lấy những cam kết.

C. Bảo hiểm là một dạng tiết kiệm dài hạn.

D. Bảo hiểm là chương trình phúc lợi của chính phủ.

Câu 2: Bảo hiểm xã hội có mục đích chính là gì?

A. Bảo vệ tài sản cá nhân.

B. Bù đắp thu nhập khi người lao động bị mất hoặc giảm thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động.

C. Bảo vệ xe cộ.

D. Hỗ trợ chi phí du lịch.

Quảng cáo

Câu 3: Bảo hiểm tài sản bao gồm những gì?

A. Bảo hiểm cho sức khỏe cá nhân.

B. Bảo hiểm nhân thọ.

C. Bảo hiểm cho xe cộ và nhà cửa.

D. Bảo hiểm du lịch.

Câu 4: Doanh nghiệp A có một số hàng hoá có giá trị lớn cần phải vận chuyển từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ trong nước và đã mua bảo hiểm hàng hoá vận chuyển nội địa cho số hàng hoá này. Trong quá trình vận chuyển, tài sản đã được mua bảo hiểm không may bị hư hại. Với việc mua bảo hiểm, doanh nghiệp A đã được công ty bảo hiểm thanh toán bồi thường theo đúng hợp đồng bảo hiểm, góp phần giảm thiệt hại về tài sản. Tìm ý sai.

A. Doanh nghiệp A đã mua bảo hiểm hàng hóa vận chuyển ngoại địa cho số hàng hóa có giá trị lớn.

B. Doanh nghiệp A đã được công ty bảo hiểm thanh toán bồi thường theo đúng hợp đồng bảo hiểm.

C. Việc mua bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa giúp doanh nghiệp A giảm thiệt hại về tài sản khi hàng hóa bị hư hại.

Câu 5: Nhận xét nào dưới đây em không đồng tình?

Quảng cáo

A. Bảo hiểm là hợp đồng pháp lí giữa hai bên để đổi lấy những cam kết.

B. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm, đau, tai nạn lao động trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.

C. Bảo hiểm y tế là loại hình bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ cộng đồng do Nhà nước thực hiện; theo đó, người tham gia bảo hiểm sẽ được chi trả một phần điều trị nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật.

D. Bảo hiểm thất nghiệp là sự bảo đảm được bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi bị mất việc làm trên cơ sở đóng góp vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 6: Thuật ngữ “Bảo hiểm” dùng để chỉ

A. Một biện pháp nhằm chuyển giao, chia sẻ rủi ro.

B. Một biện pháp nhằm né tránh rủi ro.

C. Một biện pháp nhằm quản trị rủi ro.

D. Một biện pháp nhằm loại trừ rủi ro.

Câu 7: Các nhận định dưới đây đúng hay sai khi nói về vai trò của bảo hiểm? Vì sao?

A. Tham gia bảo hiểm xã hội sẽ giúp mỗi cá nhân đảm bảo nguồn thu thập ổn định để có thể chi trả cho những nhu cầu sống cơ bản khi về già.

B. Bảo hiểm y tế là chính sách an ninh xã hội do nhà nước thực hiện, không có mục đích kinh doanh

C. Bảo hiểm thất nghiệp chỉ có ý nghĩa đối với người bị mất việc làm thời kì dịch bệnh.

D. Bảo hiểm tài sản giúp doanh nghiệp khắc phục những thiệt hại về tài sản và ổn định sản xuất kinh doanh.

Quảng cáo

Câu 8: Em đồng tình với nhận định nào sau đây về khái niệm bảo hiểm?

A. Người tham gia bảo hiểm thực hiện chuyển giao rủi ro cho tổ chức bảo hiểm trên cơ sở đóng phí bảo hiểm.

B. Bảo hiểm là sự chia sẻ tổn thất cho những người tham gia, hoạt động theo nguyên tắc “số đông bù số ít, thể hiện tính nhân văn sâu sắc.

C. Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra, ngay lập tức người tham gia bảo hiểm sẽ được bồi hoàn theo hợp đồng bảo hiểm.

D. Bảo hiểm thất nghiệp chỉ có ý nghĩa đối với người bị mất việc làm thời kì dịch bệnh.

Câu 9: Đâu là khái niệm của bảo hiểm thất nghiệp?

A. Là hình thức bảo hiểm mà đối tượng của nó là tài sản nhằm bồi thường theiẹt hại cho người được bảo hiểm.

B. Là hình thức bảo hiểm mà đối tượng bảo hiểm là sức khỏe, thân thể và tính mạng của con người như ốm đau, bệnh tật, tai nạn, thương tật,…

C. Là trách nhiệm hay nghĩa vụ bồi thường.

D. Là sự bảo đảm được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trọ nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm trên cơ sở đóng góp vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 10: Bảo hiểm nhân thọ là gì?

A. Bảo hiểm cho xe cộ.

B. Bảo hiểm tài sản doanh nghiệp.

C. Bảo hiểm cung cấp khoản tiền cho người thụ hưởng khi người tham gia qua đời.

D. Bảo hiểm du lịch.

Câu 11: Bảo hiểm gồm các loại hình nào dưới đây?

A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm nhân thọ.

B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại.

C. Bảo hiểm thương mại, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tài sản.

D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm phi nhân thọ.

Câu 12: Điều kiện để nhận trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp là gì?

A. Người lao động phải bị mất việc do tai nạn lao động.

B. Người lao động phải đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và đang tích cực tìm kiếm việc làm.

C. Người lao động phải mắc bệnh nghề nghiệp.

D. Người lao động phải nghỉ hưu.

Câu 13: Bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

A. Là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau.

B. Là loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.

C. Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình.

D. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

Câu 14: Bảo hiểm thương mại có lợi ích gì cho doanh nghiệp?

A. Bảo vệ tài sản doanh nghiệp khỏi rủi ro như hỏa hoạn, trộm cắp.

B. Cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên.

C. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.

D. Đầu tư vào bất động sản

Câu 15: Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm các chế độ

A. ốm đau, thai snả.

B. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, phục hồi sức khỏe.

C. hưu trí, tử tuất.

D. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bảo hiểm y tế?

A. Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc chỉ bao gồm người lao động và người sử dụng lao động.

B. Bảo hiểm y tế là bảo hiểm bắt buộc.

C. Bảo hiểm y tế không nhằm mục đích lợi nhuận.

D. Bảo hiểm y tế do Nhà nước tổ chức thực hiện.

Câu 17: Bảo hiểm y tế giúp chi trả chi phí nào dưới đây?

A. Mua sắm cá nhân.

B. Khám chữa bệnh và thuốc men.

C. Đầu tư kinh doanh.

D. Mua bảo hiểm xe hơi.

Câu 18: Anh A kí hợp đồng lao động có thời hạn 1 năm với doanh nghiệp B. Trong trường hợp này, doanh nghiệp B có trách nhiệm tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây cho anh A?

A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.

B. Bảo hiểm sức khỏe.

C. Bảo hiểm phi nhân thọ.

D. Bảo hiểm nhân thọ.

Câu 19: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm thất nghiệp?

A. Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp người lao động.

B. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ các khoản đóng của người lao động và hỗ trợ của Nhà nước.

C. Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và sẽ được hưởng các chế độ trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm, hỗ trợ học nghề,…

D. Người sử dụng lao động không có nghĩa vụ phải đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 20: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, bảo hiểm thương mại không bao gồm

A. Bảo hiểm nhân thọ.

B. Bảo hiểm sức khỏe.

C. Bảo hiểm phi nhân thọ.

D. Bảo hiểm xã hội.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác