200+ Trắc nghiệm Nhi khoa (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Nhi khoa đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Nhi khoa (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Theo chiến lược IMCI, hàng năm có bao nhiêu trẻ em tử vong trước 5 tuổi:

A. > 4 triệu

B. > 6 triệu

C. > 8 triệu

D. > 10 triệu

Câu 2: Theo chiến lược IMCI, nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em:

A. Viêm phổi

B. Tiêu chảy

C. Sởi

D. Thấp tim

Quảng cáo

Câu 3: Theo IMCI, một trong những nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi là:

A. Hội chứng thận hư

B. Viêm cơ tim cấp

C. Viêm phổi

D. Thấp tim

Câu 4: Tỉ lệ tử vong của trẻ dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển cao hơn gấp mấy lần so với các nước công nghiệp phát triển:

A. 10 lần

B. 7 lần

C. 5 lần

D. 3 lần

Câu 5: Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI là:

Quảng cáo

A. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi

B. Giúp cho trẻ em luôn khoẻ mạnh

C. Giúp cho trẻ em thông minh hơn

D. Làm giảm tỉ lệ tiêu chảy

Câu 6: Mục tiêu của chiến lược IMCI là gì:

A. Làm giảm tỉ lệ tiêu chảy

B. Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi

C. Làm giảm tỉ lệ sốt rét.

D. Giúp cho trẻ em thông minh hơn

Câu 7: Góp phần cải thiện sự phát triển và tăng trưởng của trẻ em là mục tiêu của chương trình nào:

A. Phòng chống thấp tim

B. Chiến lược IMCI

C. Phòng chống tiêu chảy

D. Phòng chống sốt rét

Quảng cáo

Câu 8: Giảm tỉ lệ mắc bệnh và tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi là mục tiêu của chương trình:

A. Chiến lược IMCI

B. Phòng chống thấp tim

C. Phòng chống HIV

D. Phòng chống mù loà do thiếu vitamin A

Câu 9: Một trong những nội dung cấu thành chiến lược IMCI là:

A. Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi

B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi

C. Cải thiện kỹ năng xử trí trẻ bệnh của nhân viên y tế

D. Vệ sinh môi trường sống

Câu 10: Nội dung cấu thành chiến lược IMCI là:

A. Giúp trẻ em nghèo được đến trường học

B. Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi

C. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi

D. Cải thiện hoạt động chăm sóc sức khoẻ tại gia đình và cộng đồng

Câu 11: Theo chiến lược IMCI, cách xử trí thực tế hiệu quả và ít tốn kém nhất là:

A. Tiêm vaccin.

B. Tiêm phòng thấp cấp II.

C. Tiếp cận bệnh nhân băng kỹ năng lâm sàng.

D. Làm xét nghiệm siêu âm.

Câu 12: Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 2 tháng đến 5 tuổi đều được khám và phát hiện dấu hiệu đầu tiên là:

A. Suy tim.

B. Dấu nguy hiểm toàn thân.

C. Mất nước nặng.

D. Sốt rét nặng

Câu 13: Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi đều được khám và phát hiện dấu hiệu đầu tiên là:

A. Dấu hiện có khả năng nhiễm trùng.

B. Sởi biến chứng mắt

C. Sốt rét nặng

D. Suy tim.

Câu 14: Theo chiến lược IMCI, trẻ cần chuyển đi bệnh viện gấp khi có:

A. Dấu nguy hiển toàn thân.

B. Viêm phổi.

C. Tiêu chảy.

D. Nghi ngờ sốt Dengue.

Câu 15: Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi đều được đánh giá một cách hệ thống các triệu chứng sau:

A. Tim mạch.

B. Vấn đề ở tai.

C. Nhiễm khuẩn.

D. Thận tiết niệu.

Câu 16: Theo chiến lược IMCI, phân loại bệnh của trẻ được sử dụng hệ thống bảng phân loại:

A. Bốn màu

B. Một màu

C. Hai màu

D. Ba màu

Câu 17: Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu hồng cho biết:

A. Trẻ cần chuyển viện gấp

B. Trẻ cần điều trị đặc hiệu

C. Trẻ cần chăm sóc tại nhà

D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu vàng cho biết:

A. Trẻ cần chăm sóc tại nhà

B. Trẻ cần điều trị đặc hiệu

C. Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu xanh cho biết:

A. Trẻ cần chăm sóc tại nhà

B. Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ

C. Trẻ cần chuyển viện gấp

D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Một trong các biện pháp xử trí của IMCI là:

A. Cần điều trị kháng sinh thế hệ mới

B. Cần chuyền Plasma để nâng cao thể trạng

C. Dùng một số thuốc thiết yếu

D. Cần chuyền dung dịch có phân tử cao

Câu 21: Lợi ích nào sau đây KHÔNG PHẢI của chiến lược IMCI:

A. Cải thiện thực hành chăm sóc trẻ tại nhà

B. Kết hợp lồng ghép giữa các chương trình ở tuyến cơ sở y tế

C. Đáp ứng được yêu cầu chăm sóc trẻ em

D. Giúp mọi trẻ em được đến trường học

Câu 22: Một trong những lợi ích của chiến lược IMCI là giá thành rẻ, hiểu quả, phù hợp với các nước đang phát triển:

A. Đúng

B. Sai

Câu 23: Một trẻ bị sốt đã 3 ngày, ở trong vùng có nguy cơ sốt xuất huyết, được phân loại có khả năng sốt xuất huyết dengue nặng khi có dấu hiệu sau:

A. Li bì hoặc vật vã

B. Sốt cao > 40 độ C

C. Trẻ suy kiệt

D. Ban đỏ toàn thân

Câu 24: Một trẻ được phân loại viêm xương chủm khi có dấu hiệu sau:

A. Đau tai

B. Sốt cao > 40 độ C

C. Trẻ suy kiệt

D. Sưng đau sau tai

Câu 25: Một trẻ được phân loại VIÊM TAI CẤP khi có dấu hiệu sau:

A. Đau tai

B. Sưng đau sau tai

C. Nhức đầu

D. Sưng má bên phải

Câu 26: Bé trai 2 tuổi, nặng 10kg, được phân loại sởi biến chứng nặng, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

A. Uống 1 viên Amoxycilline 250mg và chuyển viện

B. Uống 1 viên Cotrimoxazole 480mg và chuyển viện

C. Chuyển viện gấp

D. Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp

Câu 27: Bé gái 18 tháng tuổi, nặng 10kg, được phân loại bệnh rất nặng có sốt, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

A. Phòng hạ đường huyết

B. Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp

C. Uống 1 viên Amoxycilline 250mg và chuyển viện

D. Uống 1 viên Cotrimoxazole 480mg và chuyển viện

Câu 28: Bé gái 23 tháng tuổi, nặng 11 kg, được phân loại viêm tai mãn, xử trí nào sau đây là đúng:

A. Cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày.

B. Làm khô tai bằng bấc sâu kèn.

C. Khám lại sau 2 ngày.

D. Cho kháng sinh trong 2 ngày.

Câu 29: Bé gái 2 tuổi, được phân loại viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

A. Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp

B. Chuyển viện gấp

C. Phòng hạ đường huyết và chuyển viện gấp

D. Uống 1 viên Amoxycilline 250mg và chuyển viện

Câu 30: Bé trai 2,5 tuổi được phân loại VIÊM XƯƠNG CHŨM, xử trí nào sau đây là đúng nhất:

A. Phòng hạ đường huyết và chuyển viện gấp

B. Chuyển viện gấp

C. Tiêm Chloramphenicol 450mg và chuyển viện gấp

D. Uống 1 viên Cotrimoxazole 480mg và chuyển viện

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác