200+ Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Người quản lí dự án (PM-Project Manager) làm nhiệm vụ gì?

A. Cấp tiền cho dự án hoạt động, phê duyệt dự án, quyết định cho dự án đi tiếp hay cho chết giữa chừng

B. Hỗ trợ cho người tài trợ dự án để thực hiện thành công dự án. Bao gồm những người vừa có kỹ năng và năng lực

C. Chịu trách nhiệm chính về kết quả của dự án. Có vai trò chủ chốt trong việc xác định các mục đích và mục tiêu, xây dựng các kế hoạch dự án, đảm bảo dự án được thực hiện có hiệu lực và hiệu quả

D. Bổ nhiệm Người quản lý dự án và Tổ dự án, tham gia vào việc hình thành và xây dựng dự án

Câu 2. Ban lãnh đạo (Senior Mangement) làm nhiệm vụ gì?

A. Cấp tiền cho dự án hoạt động, phê duyệt dự án, quyết định cho dự án đi tiếp hay cho chết giữa chừng

B. Thụ hưởng kết quả dự án. Nêu yêu cầu, cử người hỗ trợ dự án. Là người chủ yếu nghiệm thu kết quả dự án

C. Bổ nhiệm người quản lý dự án và tổ dự án, tham gia vào việc hình thành và xây dựng dự án

D. Hỗ trợ cho người quản lý dự án để thực hiện thành công dự án. Bao gồm những người vừa có kỹ năng và năng lực

Quảng cáo

Câu 3. Các chi phí phát triển và bảo trì phần mềm liên quan đến số lượng của yếu tố nào sau đây?

A. Các biến trong chương trình nguồn

B. Các dòng trong chương trình nguồn

C. Các điểm chức năng trong chương trình nguồn

D. Các tệp vào ra

Câu 4. Khách hàng (Client) làm nhiệm vụ gì?

A. Thụ hưởng kết quả dự án. Nêu yêu cầu, cử người hỗ trợ dự án. Là người chủ yếu nghiệm thu kết quả dự án

B. Bổ nhiệm người quản lý dự án và Tổ dự án, tham gia vào việc hình thành và xây dựng dự án

C. Cấp tiền cho dự án hoạt động, phê duyệt dự án, quyết định cho dự án đi tiếp hay cho chết giữa chừng

D. Hỗ trợ cho người quản lý dự án để thực hiện thành công dự án. Bao gồm những người

Câu 5. Hầu hết các mô hình giá trị phần mềm có thể được trừu tượng hoá thành một hàm có 5 tham số cơ bản là:

Quảng cáo

A. Kích thước, tiến trình, đội ngũ cán bộ, kinh phí và yêu cầu chất lượng

B. Kích thước, phần cứng, đội ngũ cán bộ, môi trường và yêu cầu chất lượng

C. Kích thước, tiến trình, đội ngũ cán bộ, môi trường và yêu cầu chất lượng

D. Năng suất, tiến trình, đội ngũ cán bộ, môi trường và yêu cầu chất lượng

Câu 6. Sự biến đổi trong tính toán của con người là sự khác biệt lớn nhất trong:

A. Quá trình lập kế hoạch và thực hiện

B. Các giai đoạn phát triển sản phẩm phần mềm

C. Các sản phẩm phần mềm

D. Các nhà đầu tư cho các sản phẩm phần mềm

Câu 7. Một dự án được quản lý tốt, tức là:

A. Hỗ trợ cho các loại khách hàng

B. Khi kết thúc phải thoả mãn được chủ đầu tư về các mặt: Thời hạn, chi phí và chất lượng kết quả

C. Hỗ trợ cho tất cả các chức năng cũ và mới

D. Hỗ trợ cho nhà thầu

Quảng cáo

Câu 8. Dự án là một tập hợp các công việc được thực hiện bởi:

A. Một tập thể, nhằm đạt được một kết quả xác định, trong một thời gian cụ thể, với một kinh phí hạn chế

B. Một nhóm chuyên gia tập thể, nhằm đạt được một kết quả tốt nhất

C. Một tập thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến, trong một thời gian dự kiến, với một kinh phí dự kiến

D. Một hội đồng khoa học nhằm sử dụng một kinh phí hỗ trợ

Câu 9. Quản lý dự án phần mềm là gì?

A. Nghệ thuật, khoa học và là một nghề

B. Kỹ thuật thử nghiệm

C. Làm thử các phần mềm

D. Việc tích hợp các chương trình

Câu 10. Theo quan điểm tổng thể, quản lý dự án phần mềm là gì?

A. Thỏa mãn tất cả các yêu cầu của khách hàng

B. Một bộ phận của công nghệ phần mềm

C. Sao chép các ứng dụng cho khách hàng

D. Ghi lại các yêu cầu của khách hàng và tìm cách đáp ứng

Câu 11. Dự án thường được thực hiện?

A. Nhiều lần

B. Một lần

C. Không thực hiện lần nào

D. Hai lần

Câu 12. Người tài trợ dự án (PS-Project Sponsor) làm nhiệm vụ gì?

A. Cấp tiền cho dự án hoạt động, phê duyệt dự án, quyết định cho dự án đi tiếp hay cho chết giữa chừng

B. Bổ nhiệm Người quản lý dự án và Tổ dự án, tham gia vào việc hình thành và xây dựng dự án

C. Thụ hưởng kết quả dự án. Nêu yêu cầu, cử người hỗ trợ dự án. Là người chủ yếu nghiệm thu kết quả dự án

D. Hỗ trợ cho Người quản lý dự án để thực hiện thành công dự án. Bao gồm những người vừa có kỹ năng và năng lực

Câu 13. Trong mô hình lựa chọn dự án, yếu tố nào là quan trọng nhất trong các yếu tố sau?

A. Sự cần thiết của công việc

B. Kiểu của các ràng buộc

C. Ngân sách

D. Lịch thực hiện

Câu 14. Tổ dự án (PT - Project Team) làm nhiệm vụ gì?

A. Bổ nhiệm Người quản lý dự án và Tổ dự án, tham gia vào việc hình thành và xây dựng dự án

B. Hỗ trợ cho Người quản lý dự án để thực hiện thành công dự án. Bao gồm những người vừa có kỹ năng và năng lực

C. Cấp tiền cho dự án hoạt động, phê duyệt dự án, quyết định cho dự án đi tiếp hay cho chết giữa chừng

D. Thụ hưởng kết quả dự án. Nêu yêu cầu, cử người hỗ trợ dự án. Là người chủ yếu nghiệm thu kết quả dự án

Câu 15. Bạn có thể nén lịch trình phát triển phần mềm tới?

A. Trên 50%

B. 30%

C. 25%

D. Dưới 15%

Câu 16. Nhóm nào sau đây chịu trách nhiệm về chất lượng của dự án?

A. Người bảo trợ dự án (Champion)

B. Đội dự án

C. Những người liên quan đến dự án (Cổ đông, người dùng)

D. Khách hàng

Câu 17. Lý do chính để dự án thường xảy ra thất bại là gì?

A. Dự án phức tạp

B. Kế hoạch không như thực tế

C. Hết kinh phí và thời gian không có ý nghĩa nữa

D. Gây ra sự tiết lộ thông tin của dự án

Câu 18. Lý do chính nhất làm cho dự án thất bại là gì?

A. Ít tiền

B. Quản lý kém

C. Không nắm được thông tin

D. Chưa quen với dự án

Câu 19. Khi sử dụng một đôla cho việc phát triển, bạn sẽ phải sử dụng bao nhiêu đôla cho việc bảo trì?

A. 10 đôla

B. 12 đôla

C. 20 đôla

D. 2 đôla

Câu 20. Quản lý dự án theo 4 phong cách là:

A. Quản lý kiểu đối phó, quản lý theo nước đến chân mới nhẩy, quản lý mất phương hướng và quản lý chủ động lập kế hoạch

B. Quản lý theo chủ trương, theo chính sách, theo kinh nghiệm và theo tài năng

C. Quản lý bài bản, quản lý hời hợt, quản lý dân chủ và quản lý độc tài

D. Quản lý theo chủ nghĩa tự do, theo kinh nghiệm, theo các dự án trước và theo chiến lược của công ty

Câu 21. Tập yêu cầu là:

A. Tập các yêu cầu của khách hàng được vẽ ra

B. Văn bản có cấu trúc dùng để trình bày trực quan, cung cấp tư liệu về phạm vi dự án, chứng thực cho hợp đồng giữa nhà đầu tư và tổ chức dự án

C. Tác nhân ngoài trao đổi dự án

D. Kho dữ liệu chứa yêu cầu

Câu 22. Tập triển khai gồm có:

A. Phân phát cho người dùng, ký hiệu ngôn ngữ máy, phần mềm thi hành được, kịch bản xây dựng, kịch bản cài đặt, dữ liệu cần thiết để thi hành trên môi trường đích

B. Mô hình logic hiện tại, mô hình vật lý hiện tại mô hình vật lý mới, mô hình logic mới

C. Phần mềm chạy và các hướng dẫn sử dụng

D. Mô hình vật lý hiện tại, mô hình vật lý mới

Câu 23. Định hướng quan trọng xung quanh tham số môi trường 1 trong 5 tham số cơ bản của mô hình chi phí phần mềm là:

A. Không quan tâm đến thay đổi của môi trường

B. Hạn chế tác động cảu môi trường

C. Sử dụng môi trường tốt hơn (công cụ để tự động hóa tiến trình)

D. Sử dụng môi trường có sẵn

Câu 24. Định hướng quan trọng xung quanh tham số tiến trình là gì?

A. Cải tiến tiến trình phát triển

B. Loại bỏ một số giai đoạn trong tiến trình

C. Tối ưu hóa tiến trình

D. Sử dụng các tiến trình song song

Câu 26. Yêu cầu chất lượng của sản phẩm bao gồm các thành phần nào?

A. Phần mềm chạy nhanh ổn định

B. Các đặc tính, hiệu năng, sự tin cậy và tính phù hợp

C. Phần mềm đo bằng thời gian và không gian

D. Giao diện đẹp, thuận tiện

Câu 27. Kích thước của sản phẩm phần mềm cuối cùng (các thành phần do con người tạo ra) có tiêu chuẩn điển hình là gì?

A. Thiết kế mô đun, thiết kế dữ liệu

B. Số lượng câu lệnh nguồn hoặc số lượng các điểm chức năng đòi hỏi để phát triển các chức năng yêu cầu

C. Thiết kế vào ra, thiết kế xử lý

D. Số lượng các biến và độ

Câu 28. Năng lực của đội ngũ cán bộ được đánh giá dựa trên những yếu tố nào?

A. Kỹ năng thiết kế logic và thiết kế tổng thể

B. Trình độ chuyên môn của đội ngũ kỹ thuật viên phần mềm

C. Năng lực của đội ngũ kỹ thuật viên phần mềm đặc biệt là kinh nghiệm của họ về khoa học máy tính và các miền ứng dụng của dự án

D. Khả năng lập trình của đội ngũ kỹ thuật viên phần mềm

Câu 29. Tập thiết kế là:

A. Các file dữ liệu và mô đun chương trình

B. Biểu đồ DFD (Data Flow Diagram) cho biết chi tiết về dữ liệu trong các dòng dữ liệu cũng như kho dữ liệu

C. Ký pháp UML (Unified Modelling Language) dùng để vạch ra mô hình thiết kế của giải pháp. Tập thiết kế chứa nhiều thành phần của không gian giải pháp với các mức độ trừu tượng hóa khác nhau (tính đồng nhất, thuộc tính, quan hệ tĩnh, tương tác động)

D. Các thành phần để cài đặt

Câu 30. Tập cài đặt gồm có:

A. Mức cao nhất là các mô đun chương trình

B. Mã nguồn (ký pháp ngôn ngữ lập trình) - sự cài đặt rõ ràng cho một thành phần (hình thức, giao diện, những mối quan hệ phụ thuộc

C. Các kho dữ liệu xử lý trong hệ quản trị CSDL

D. Các phần mềm cài đặt hệ thống cấu hình

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác