200+ Trắc nghiệm Sinh lý học (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Sinh lý học đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Sinh lý học (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Qúa trình chuyển hóa trong cơ thể:

A. Phân giải vật chất, tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa

B. Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống

C. Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài

D. Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa

Câu 2: Định luật bảo toàn năng lượng là:

A. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác

B. Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự sống

C. Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi

D. Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra nhoài dưới dạng nhiệt

Quảng cáo

Câu 3: Dạng năng lượng nằm trong các liên kết hóa học:

A. Nhiệt năng

B. Động năng

C. Hóa năng

D. Thẩm thấu năng

Câu 4: Hình thái cơ thể được duy trì nhờ:

A. Hóa năng

B. Nhiệt năng

C. Động năng

D. Điện năng

Câu 5: Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể?

Quảng cáo

A. cơ năng

B. thẩm thấu năng

C. điện năng

D. nhiệt năng

Câu 6: Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ:

A. Hóa năng

B. Động năng

C. Thẩm thấu năng

D. Điện năng

Câu 7: Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng:

A. Hóa năng

B. Động năng

C. Thẩm thấu năng

D. Điện năng

Quảng cáo

Câu 8: Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là:

A. Hóa năng và cơ năng

B. Điện năng và thẩm thấu năng

C. Hóa năng và nhiệt năng

D. Cơ năng và nhiệt năng

Câu 9: Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó:

A. Hóa năng

B. Động năng

C. Thẩm thấu năng

D. Điện năng

Câu 10: Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ:

A. Hóa năng

B. Thẩm thấu năng

C. Cơ năng

D. Điện năng

Câu 11: Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể:

A. Nhiệt năng

B. Cơ năng

C. Diện năng

D. Thẩm thấu năng

Câu 12: Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng?

A. Hóa năng

B. Cơ năng

C. Thẩm thấu năng

D. Nhiệt năng

Câu 13: Động năng tồn tại trong:

A. Liên kết hóa học

B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin

C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng

D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng

Câu 14: Thẩm thấu năng tồn tại trong:

A. Liên kết hóa học

B. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin

C. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng

D. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng

Câu 15: ATP thuộc dạng năng lượng:

A. Hóa năng

B. Cơ năng

C. Thẩm thấu năng

D. Điện năng

Câu 16: Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ:

A. Protein

B. Carbohydrate

C. Glycogen trong cơ

D. Các mô mở trong cơ thể

Câu 17: Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của:

A. Thức ăn

B. ADP

C. ATP

D. ADH

Câu 18: Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19: Quá trình phosphoryl hóa là quá trình:

A. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào

B. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng Oxi

C. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro

D. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng

Câu 20: Oxy hóa khử là quá trình:

A. Thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, và nước

B. Đào thải và nước ra khỏi cơ thể

C. Tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể

D. Chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể

Câu 21: Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là:

A. Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP

B. Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể

C. Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp

D. Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng CO2

Câu 22: Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở:

A. ty thể

B. ty thể và bào tương

C. bào tương

D. tiêu thể và bào tương

Câu 23: Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của:

A. Carbon

B. Hydro

C. Oxy

D. Nito

Câu 24: Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?

A. Glucid

B. Lipid

C. Protid

D. Cả ba như nhau

Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể

B. Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể

C. Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể: protid, amin, lipid

D. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể

Câu 26: ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ:

A. vận chuyển glucose qua màng tế bào

B. bơm Na+ - K+ - ATPase

C. phản ứng tổng hợp các chất tạo hình

D. sự co rút của các sợi actin và myosin

Câu 27: Khi tế bào không hoạt động:

A. hàm lượng ADP trong tế bào thấp

B. hàm lượng ADP trong tế bào cao

C. các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên

D. hàm lượng ATP không được duy trì ổn định

Câu 28: Duy trì cơ thể bao gồm các hoạt động sau:

A. Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu

B. Tiêu hóa, vận cơ và điều nhiệt

C. Sinh sản và phát triển

D. a và b đúng

Câu 29: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể:

A. Vận cơ

B. Điều nhiệt

C. Tiêu hóa

D. Chuyển hóa cơ sở

Câu 30: Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây:

A. Thần kinh giao cảm

B. Phó giao cảm

C. Đồi thị

D. Phần trước vùng dưới đồi

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác