200+ Trắc nghiệm SPSS (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm SPSS có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm SPSS đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm SPSS (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Trong phần mềm SPSS. Biến số có thể phân loại dựa theo các yếu tố:

A. Bản chất của biến số

B. Mối tương quan giữa các biến số

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 2: Biến số định lượng là biến số thể hiện:

A. Đặc tính

B. Độ vi, vĩ mô

C. Đại lượng

D. Chất lượng

Quảng cáo

Câu 3: Biến số thể hiện một đặc tính là:

A. Biến định lượng

B. Biến số lượng

C. Biến định tính

D. Biến định vị

Câu 4: Gồm các biến định lượng đúng:

A. Cân nặng, chiều cao, hình dáng

B. Cân nặng, số con, số trứng

C. Cân nặng, nghề nghiệp, chiều cao

D. Cân nặng, chiều cao, giới tính

Câu 5: Biến định lượng bao gồm:

Quảng cáo

A. Các biến số có giá trị liên tục và rời rạc

B. Các biến số nhị giá, liên tục và rời rạc

C. Các biến số liên tục, thứ tự

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Biến định tính bao gồm:

A. Biến số nhị giá

B. Biến số danh định

C. Biến số thứ tự

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Biến độc lập và phụ thuộc là hai loại biến được phân loại theo yếu tố:

A. Bản chất

B. Tiềm năng

C. Tương quan

D. Tương tự

Quảng cáo

Câu 8: Mục đích của việc mã hóa số liệu là:

A. Kiểm định giả thuyết của biến

B. Chuyển đổi thông tin nghiên cứu đã thu thập

C. Chuyển đổi thông tin thành dạng thích hợp cho việc phân tích

D. Câu b và c đúng

Câu 9: Các tên biến dưới đây đúng quy tắc, ngoại trừ:

A. Histamin

B. 2,3 DPG

C. Aldrenalin

D. Serotonin

Câu 10: Các tên biến dưới đây đúng quy tắc, ngoại trừ:

A. SerotOnin

B. His_tamin

C. Tirosin

D. Renin-AgiotensinII

Câu 11: Để tạo biến cho việc nhập liệu trong phần mềm SPSS ta thực hiện thao tác đầu tiên là:

A. View / Variable View

B. Edit / Variable View

C. Variable View

D. Data window / Variable View

Câu 12: Missing trong khung Variable View có ý nghĩa:

A. Kiểu biến

B. Nhãn biến

C. Giá trị khuyết

D. Kiểu đo lường

Câu 13: Measure trong khung Variable View có ý nghĩa:

A. Kiểu đo lường

B. Giá trị khuyết

C. Nhãn biến

D. Kiểu biến

Câu 14: Decimal trong khung Variable View có ý nghĩa:

A. Nhãn biến

B. Số thập phân

C. Số nhị phân

D. Số thập lục phân

Câu 15: Width trong khung Variable View có ý nghĩa:

A. Kiểu biến

B. Độ rộng cột

C. Độ rộng biến

D. Độ rộng khung

Câu 16: Columns trong khung Variable View có ý nghĩa:

A. Kiểu biến

B. Độ rộng cột

C. Độ rộng biến

D. Độ rộng khung

Câu 17: Chiến lược nhập số liệu được đưa ra lựa chọn, ngoại trừ:

A. Nhập toàn bộ số liệu hai lần bởi hai người riêng biệt

B. Nhập toàn bộ số liệu hai lầ do một người thực hiện

C. Nhập toàn bộ số liệu một lần, không kiểm tra hai lần. Không có đề nghị gì.

D. Tất cả đều sai

Câu 18: Trong phần mềm SPSS để tính toán giữa các biến và đưa giá trị vào biến mới ta dùng:

A. View / Compute …

B. Analyse / Compute …

C. Data / Compute …

D. Transform / Compute …

Câu 19: Để chọn một tập hợp nhỏ các bản ghi ta thực hiện:

A. Data / Select Cases

B. Data / Filter Cases

C. View / Filter Cases

D. Transform / Select Cases

Câu 20: Để mã hóa lại một biến phân loại ta thực hiện:

A. Transform / Recode …

B. Data / Recode …

C. Edit / Recode …

D. Analyse / Recode …

Câu 21: Chức năng của Recode into same variables:

A. Mã hóa lại giá trị của nhiều biến thành một biến

B. Mã hóa lại giá trị của một biến và đè lên biến cũ

C. Mã hóa lại giá trị của một biến và tạo ra biến mới

D. Mã hóa lại giá trị tập hợp biến

Câu 22: Chức năng của Recode into different variables:

A. Mã hóa lại giá trị của nhiều biến thành một biến

B. Mã hóa lại giá trị của một biến và đè lên biến cũ

C. Mã hóa lại giá trị của một biến và tạo ra biến mới

D. Mã hóa lại giá trị tập hợp biến

Câu 23: Sự khác nhau giữa Recode: into same… và into different (RIDV)… là RIDV:

A. Thay đổi giá trị gốc của biến cũ

B. Thay đổi tên của biến cũ

C. Tạo ra một biến mới

D. Tạo ra một giá trị mới

Câu 24: Để tính tần suất và tỉ lệ của biến định tính ta thực hiện:

A. Transform / Descriptive Statistics / Frequencies

B. Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs

C. Transform / Compare Mean / Frequencies

D. Analyse / Descriptive Statistics / Frequencies

Câu 25: Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng tần số, ta thực hiện:

A. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ 1 sample K-S

B. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ Related Sample

C. Graphs / Legacy dialogs / Bar

D. Graphs / Legacy dialogs / Boxplot

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác