200+ Trắc nghiệm Thị trường và định chế tài chính (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thị trường và định chế tài chính có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thị trường và định chế tài chính đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Thị trường và định chế tài chính (có đáp án)
Câu 1. Loại hình doanh nghiệp nào được quyền phát hành trái phiếu?
A. Công ty TNHH, DNTN
B. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần, công ty TNHH
D. DNTN, công ty hợp danh
Câu 2. Chức năng huy động vốn của thị trường tài chính được thực hiện thông qua các kênh:
A. Kênh tài chính trực tiếp (biết ai là người sử dụng vốn)
B. Kênh tài chính gián tiếp (không biết ai là người sử dụng vốn)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Hoàng Anh Gia Lai là tập đoàn đa ngành do nhiều cổ đông góp vốn kinh thành nên. Nó được quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4. Thị trường tài chính là nơi chuyển vốn từ nơi thừa sang thiếu, bên thừa gặp bên thiếu vốn: nơi diễn ra các hoạt động...... các khoản vốn ngắn, trung và dài hạn thông qua các........
A. mua bán, chuyển nhượng quyền sử dụng - công cụ tài chính
B. mua bán, chuyển nhượng quyền sử dụng - sản phẩm tài chính
C. trao đổi - công cụ tài chính
D. trao đổi - sản phẩm tài chính
Câu 5. Tác dụng quan trọng của chứng khoán phái sinh là:
A. Đầu cơ
B. Phòng hộ rủi ro
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A. Các chủ thể tham gia và lãi suất
B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
C. Thời hạn chuyển giao vốn
D. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
Câu 7. Trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, ngoài phát hành cổ phiếu, thì hình thức nào hay được các doanh nghiệp niêm yết trong nước sử dụng để huy động vốn?
A. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
B. Phát hành trái phiếu
C. Mua bán chứng từ có giá
D. Niêm yết trên thị trường nước ngoài
Câu 8. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tín dụng
B. Thị trường liên ngân hàng
C. Thị trường vốn
D. Thị trường mở
Câu 9. Hợp đồng quyền chọn là:
A. Một loại cổ phiếu
B. Một loại trái phiếu
C. Một loại chứng khoán phái sinh
D. Một loại chứng khoán
Câu 10. Hợp đồng quyền chọn gồm có những loại nào?
A. Quyền chọn mua
B. Quyền chọn bán
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11. Nhà đầu cơ sử dụng bán không để kiếm lời trên TTCK khi xu hướng giá cả cổ phiếu trên thị trường là:
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Ổn định
D. Thất thường
Câu 12. Loại công cụ nào chỉ chấm dứt sự tồn tại khi công ty phá sản?
A. Tín phiếu
B. Cổ phiếu thường
C. Trái phiếu
D. Tất cả đáp án đều đún
Câu 13. Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn?
A. Thương phiếu
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Cổ phiếu thường
D. Trái phiếu doanh nghiệp
Câu 14. Thị trường chứng khoán không thực hiện chức năng:
A. Huy động vốn và cung cấp môi trường đầu tư
B. Tăng khả năng thanh khoản
C. Đánh giá doanh nghiệp và nền kinh tế
D. Giúp NHTM cắt giảm rủi ro
Câu 15. Trái phiếu là: A. Một chứng thư xác nhận nghĩa vụ trả những khoản lãi theo định kỳ và vốn gốc khi đến hạn của tổ chức phát hành
A. Một chứng thư hay bút toán ghi số xác nhận quyền sở hữu và lợi ích hợp pháp đối với thu nhập và tài sản ròng của một công ty cổ phần
B. Loại chứng khoán dưới hình thức chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ do công ty quản lý quỹ thay mặt quỹ đầu tư phát hành
C. Tất cả đều đúng
Câu 16. Sản phẩm phái sinh đầu tiên trên TTCK phái sinh của Việt Nam hiện nay là:
A. Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
B. Hợp đồng kỳ hạn chỉ số VN30
C. Quyền chọn chỉ số VN30
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường sơ cấp:
A. Thị trường phát hành, tạo vốn đầu tư, tạo ra chứng khoán
B. Tạo ra tính thanh khoản cho vốn đầu tư chứng khoán
C. Tạo ra chứng khoán
D.Tạo vốn đầu tư
Câu 18. SSI là loại hình doanh nghiệp?
K. Công ty chứng khoán
A. Công ty môi giới
B. Qũy đầu tư
C. Ngân hàng
Câu 19. Sắp xếp thứ tự mức độ an toàn nhất của các công cụ tài chính:
A. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu
B. Trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty
C. Cổ phiếu, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty
D. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu Chính phủ, cổ p
Câu 20. Vai trò của thị trường sơ cấp:
A. Là kênh làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư
C. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh tế
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 21. Trong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG đúng với thị trường sơ cấp:
A. Thị trường thứ cấp là thị trường giao dịch chứng khoán kém chất lượng
B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đã phát hành
C. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán có cơ hội rút vốn đầu tư
D. Thị trường thứ cấp tạo cho nhà đầu tư có khả năng cơ cấu lại danh mục đầu tư
Câu 22. Thị trường tiền tệ:
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Ngắn hạn và dài hạn
D. Trung hạn và dài hạn
Câu 23. Câu nào sau đây đúng nhất với thị trường sơ cấp
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông
D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT