Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3: Community service phần Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Question 1: Thank you. This information ________ me a lot.

Quảng cáo

A. helps           B. benefits

C. volunteer          D. A + B

Đáp án: D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.

Question 2: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged          B. donated

C. clean          D. All are correct.

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.

Question 3: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay           B. volunteer

C. make           D. clean up

Đáp án: D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.

Question 4: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. Ø           B. raise funds

C. raise money           D. Both B & C

Đáp án: D

Giải thích: Raise funds = raise money (quyên góp tiền)

Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo

Quảng cáo

Question 5: Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference           B. raise money

C. clean up           D. improve

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.

Question 6: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate          B. shelter

C. community          D. homeless

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.

Question 7: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people           B. elderly people

C. street children           D. disabled people.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.

Quảng cáo

Question 8: There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people           B. elderly people

C. nursing home           D. None are correct.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.

Question 9: We ____ to the cinema last night.

A. go           B. went

C. have gone           D. has gone

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.

Question 10: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent           B. spend

C. was spent           D. had spend

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.

Quảng cáo

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones          B. phoned

C. had phoned          D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know           B. knew

C. known           D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen           B. had saw

C. had seen           D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone           B. go

C. went           D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15: What ___ you do last night?

A. did           B. do

C. will           D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Global Success có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-community-service.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên