Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 chi tiết nhất



B. GRAMMAR

I. Gerund (Danh động từ)

Quảng cáo

1. Hình thức: V-ing

2. Chức năng: Danh động từ có thể làm:

- Chủ từ (Subject)

Ex: Collecting stamps is my hobby.

- Túc từ của động từ:

Ex: She enjoys watching cartoons.

- Túc từ của giới từ:

Ex: He is interested in learning English.

- Bổ ngữ cho chủ từ (Subject Complement)

Ex: Her joy is helping the homeless.

- Ngữ đồng vị (Appositive)

Ex: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy.

II. Present participle (Hiện tại phân từ)

1. Hình thức: V-ing

Quảng cáo

2. Chức năng:

- Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V-ing)

Ex: It is raining now. (Present progressive)

- Dùng như một tính từ (mang nghĩa chủ động và thường miêu tả vật)

Ex: The film is interesting.

- Thay cho một mệnh đề

* Mệnh đề độc lập trong câu ghép:

Hai sự kiện xảy ra đồng thời cùng một chủ từ thì một trong hai mệnh đề có thể được thay bằng hiện tại phân từ.

Ex: He washed his car and sang happily. - Washing his car, he sang happily.

Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau: sự kiện xảy ra trước được thay bằng hiện tại phân từ.

Ex: She put on her coat and went out.

- Putting on her coat, she went out.

* Mệnh đề phụ trong câu:

- Mệnh đề quan hệ: khi đại từ quan hệ làm chủ từ và mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì được thay bằng hiện tại phân từ.

Ex: The girl who lent me this book is my best friend.

- The girl lending me this book is my best friend.

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

Ex: Since he left school, he has worked in a restaurant.

- Leaving school, he has worked in a restaurant.

Quảng cáo

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do: hai mệnh đề phải cùng chủ từ

Ex: Because he drove carelessly, he had an accident.

- Driving carelessly, he had an accident.

+ Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle.

Ex: He sat on the chair reading a book.

+ Cấu trúc: There + be + Noun + present participle

Ex: There are many people waiting for the bus.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-caring-for-those-in-need.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên