Lay off là gì



Nghĩa từ Lay off

Ý nghĩa của Lay off là:

  • Làm cho một nhân viên thừa ra

Ví dụ cụm động từ Lay off

Ví dụ minh họa cụm động từ Lay off:

 
- The hotel LAID OFF twenty staff because tourist numbers were down.
Khách sạn làm thừa ra 20 nhân viên bởi vì số lượng khách du lịch bị giảm.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Lay off trên, động từ Lay còn có một số cụm động từ sau:


l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên