Spin off là gì



Cụm động từ Spin off có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Spin off

Ý nghĩa của Spin off là:

  • Sản ra một lợi ích bổ sung bất ngờ

Ví dụ cụm động từ Spin off

Ví dụ minh họa cụm động từ Spin off:

 
-   The research SPUN OFF a number of new products as well as solving the problem.
Cuộc điều ra đã sản ra một lượng những sản phẩm mới cũng như giải quyết được vấn đề.

Nghĩa từ Spin off

Ý nghĩa của Spin off là:

  • Thành lập một công ty riêng biệt từ công ty đã có

Ví dụ cụm động từ Spin off

Ví dụ minh họa cụm động từ Spin off:

 
-   They SPUN OFF the retail division last year.
Họ tạo ra bộ phận bán lẻ vào năm ngoái.

Nghĩa từ Spin off

Ý nghĩa của Spin off là:

  • Tạo một chương tình tivi sử dụng những nhân vật phổ biến

Ví dụ cụm động từ Spin off

Ví dụ minh họa cụm động từ Spin off:

 
-   They SPUN it OFF from the main show, but it didn't really attract many viewers
Họ tạo ra nó từ chương trình chính nhưng nó không thực sự thu hút nhiều người xem.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Spin off trên, động từ Spin còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên