6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

Với bộ 6 đề thi Địa Lí 11 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Địa Lí 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Địa Lí 11.

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

Xem thử

Chỉ từ 90k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Tỉ trọng của EU trong cơ cấu kinh tế thế giới nhỏ hơn

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kỳ.

D. Liên Bang Nga.

Câu 2. Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2020) là

A. 25.

B. 26.

C. 27.

D. 28.

Câu 3. Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây?

A. 1957.

B. 1967.

C. 1981.

D. 1993.

Quảng cáo

Câu 4. Việc di chuyển tự do giữa các nước thành viên được thông qua bởi Hiệp ước

A. Sen-gen.

B. Pa-ri.

C. Ma-xtrích.

D. Li-xbon.

Câu 5. Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á có ý nghĩa nào sau đây đối với văn hóa, xã hội?

A. Giao lưu đa dạng văn hóa, giàu bản sắc dân tộc.

B. Du nhập các trào lưu mới, dân tộc phân bố đều.

C. Giao thoa các nền văn hóa, đa dạng kinh tế biển.

D. Tiếp nhận các luồng di cư, địa chính trị ổn định.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á?

A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.

B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.

C. Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng.

D. Trâu có nhiều ở nơi trồng lúa nước.

Câu 7. Sản phẩm của những ngành công nghiệp nào sau đây ở các nước Đông Nam Á được xuất khẩu nhiều?

A. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim đen.

B. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim màu.

Quảng cáo

C. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, vật liệu xây dựng.

D. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, chế biến thực phẩm.

Câu 8. Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở

A. vùng vịnh Péc-xích.

B. ven Địa Trung Hải.

C. hai bên bờ Biển Đỏ.

D. tại các hoang mạc.

Câu 9. Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là

A. sữa bò, dê.

B. thịt cừu, dê.

C. thịt gia cầm.

D. lông cừu, dê.

Câu 10. Loại hình giao thông phát triển nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. đường sắt.

B. đường ô tô.

C. đường hàng không.

D. đường thủy.

Quảng cáo

Câu 11. Tây Nam Á là khu vực có

A. tốc độ tăng dân số nhanh.

B. gia tăng tự nhiên rất cao.

C. rất ít lao động nước ngoài.

D. quy mô dân số già rất lớn.

Câu 12 Biện pháp chủ yếu để các nước Tây Nam Á tránh phụ thuộc nước ngoài là

A. chuyển dịch đa dạng cơ cấu kinh tế.

B. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.

C. tập trung xuất khẩu các khoáng sản.

D. đầu tư phát triển các công nghệ cao.

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2015

2017

2018

2020

Xuất khẩu

1 506,0

1 682,5

1 632,9

1 676,3

Nhập khẩu

1 381,5

1 540,0

1 696,4

1 526,6

(Nguồn: Niên giám thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

a) Nhập khẩu tăng nhanh và nhiều hơn xuất khẩu.

b) Giá trị xuất - nhập khẩu giảm mạnh và liên tục.

c) Xuất siêu lớn nhất năm 2020 và 2015 nhỏ nhất.

d) Năm 2017 nhập siêu và các năm khác xuất siêu.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á tương đối khó khăn, khu vực này chủ yếu phát triển công nghiệp và dịch vụ. Trong đó, ngành công nghiệp khai thác, chế biến dầu khí được coi là ngành kinh tế then chốt và có đóng góp lớn trong GDP ở nhiều quốc gia thuộc khu vực do nguồn tài nguyên dầu khí rất phong phú. Bên cạnh đó, ngành du lịch gần đây cũng phát triển rất nhanh.

a) Tây Nam Á là khu vực có trữ lượng dầu khí lớn nhất trên thế giới.

b) Tất cả các quốc gia trong khu vực đều phụ thuộc vào công nghiệp dầu khí.

c) Sản xuất nông nghiệp kém phát triển do khí hậu khô nóng và địa hình nhiều hoang mạc.

d) Ngành du lịch phát triển nhanh do đầu tư cơ sở hạ tầng và chính sách thu hút khách du lịch.

Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm).  Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi từ 1 - 3:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA EU, GIAO ĐOẠN 2010 - 2021

Năm

2010

2015

2021

Tổng giá trị xuất nhập khẩu

11498

12015

16 687,2

Cán cân xuất nhập khẩu

232

749

654

Câu 1. Tính giá trị xuất khẩu của EU năm 2021 (Làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Câu 2. Tính giá trị nhập khẩu của EU năm 2021 (Làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Câu 3. Năm 2021, tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của EU tăng gấp bao nhiêu lần so với năm 2010. (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai)

Câu 4. Theo WB, dân số năm 2021 của Liên minh châu Âu là 447,7 triệu người và thế giới là 7,79 tỉ người. Tính tỉ lệ dân số của Liên minh châu Âu trong tổng dân số thế giới năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %).

Câu 5. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2023

(Đơn vị: tỉ USD)

Ngành

Giá trị

Nông – lâm – thủy sản

16,2

Công nghiệp – xây dựng

585,0

Dịch vụ

874,3

Thuế trừ trợ cấp sản phẩm

137,0

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, WB)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của khu vực Tây Nam Á năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất của %).

Câu 6. Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH, TỬ CỦA BRU-NÂY NĂM 2019

(Đơn vị: ‰)

Quốc gia

Tỉ suất sinh

Tỉ suất tử

Bru-nây

15,0

4,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Bru-nây năm 2019? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 7. Năm 2020 dân số Việt Nam là 97,6 triệu người, diện tích là 331,2 nghìn km2. Mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu người/ km2 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/ km2).

Câu 8. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2021

Năm

2000

2005

2015

2021

Diện tích (nghìn ha)

7654,0

7329,0

7400,5

7238,9

Sản lượng (nghìn tấn)

32530,0

35833,0

43707,0

43852,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê 2021, NXB Thống kê 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm 2021 năng suất lúa cao hơn năm 2000 bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của tạ/ha)

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Trình bày sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ở Đông Nam Á.

Câu 2. (1 điểm). Trình bày biểu hiện hợp tác, liên kết các thành viên EU trong thiết lập một EU tự do, an ninh.

Câu 3. (1 điểm). Cho bảng số liệu

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2020 (%)

Nước

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

A-rập Xê-út

2,6

41,4

55,2

0,8

Ác-mê-ni-a

11,2

27,1

50,8

10,9

Nhận xét chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một số nước khu vực Tây Nam Á năm 2020 (%)

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

6 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

Câu 1. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển?

A. Cô-oét.

B. Y-ê-men.

C. I-xra-en.

D. Li-băng.

Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?

A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.

B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.

C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.

D. Quy mô khác nhau giữa các nước.

Câu 3. Cây công nghiệp chính ở khu vực Tây Nam Á là

A. hồ tiêu, ô-liu.

B. bông, cà phê.

C. ô-liu, cao su.

D. thuốc lá, điều.

Câu 4. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển nhất?

A. Thổ Nhĩ Kỳ, Cô-oét, I-rắc, A-rập Xê-út, I-ran.

B. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, Ô-man, A-rập Xê-út, Ca-ta.

C. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, I-rắc, Gioóc-đa-ni, Li-băng.

D. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, I-rắc, A-rập Xê-út, I-xra-en.

Câu 5. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển?

A. Thổ Nhĩ Kỳ.

B. Y-ê-men.

C. A-déc-bai-gian.

D. Gioóc-đa-ni.

Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP

A. tăng liên tục.

B. giảm liên tục.

C. khá ổn định.

D. luôn luôn âm.

Câu 7. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây?

A. 1957.

B. 1958.

C. 1967.

D. 1993.

Câu 8. Tiền thân của Liên minh châu Âu ra đời vào năm nào sau đây?

A. 1951.

B. 1957.

C. 1958.

D. 1967.

Câu 9. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là

A. EC.

B. EEC.

C. EU.

D. WB.

Câu 10. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm tự do

A. đi lại.

B. cư trú.

C. chọn nơi làm việc.

D. thông tin liên lạc.

Câu 11. Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận

A. lục địa và biển đảo.

B. đảo và quần đảo.

C. lục địa và biển.

D. biển và các đảo.

Câu 12. Liên minh châu Âu được thành lập không nhằm mục đích nào sau đây?

A. Lưu thông hàng hóa.

B. Lưu thông con người.

C. Lưu thông vũ khí hạt nhân.

D. Lưu thông tiền vốn.

Câu 13. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. phát triển thủy điện.

B. phát triển lâm nghiệp.

C. phát triển chăn nuôi.

D. phát triển kinh tế biển.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A. Có dân số đông, mật độ dân số cao và phân bố không đều.

B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng tăng nhanh.

C. Dân số trẻ và số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.

D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.

Câu 15. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?

A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.

C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II.

D. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.

Câu 16. Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp

A. nhiệt đới.

B. cận nhiệt.

C. ôn đới.

D. hàn đới.

Câu 17. Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là

A. hồ tiêu.

B. lúa nước.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 18. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.

B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.

C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.

D. lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía, dừa.

Câu 19. Các quốc gia Đông Nam Á nào sau đây có độ che phủ rừng cao?

A. Lào, Việt Nam, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.

B. Xin-ga-po, Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan.

C. Lào, Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.

D. Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma, Phi-lip-pin.

Câu 20. Sản phẩm của những ngành công nghiệp nào sau đây ở các nước Đông Nam Á được xuất khẩu nhiều?

A. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim đen.

B. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim màu.

C. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, vật liệu xây dựng.

D. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, chế biến thực phẩm.

Câu 21. Hội nghị cấp cao ASEAN là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A. Thông qua các hoạt động văn hóa.

B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.

C. Thông qua các dự án, chương trình.

D. Thông qua các hiệp ước, hiệp định.

Câu 22. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?

A. Thái Bình Dương.

B. Ma-xtrích.

C. Măng-sơ.

D. Ma-xơ Rai-nơ.

Câu 23. Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?

A. Biển Bắc.

B. Biển Măng-sơ.

C. Biển Ban-tích.

D. Biển Ti-rê-nê.

Câu 24. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Xin-ga-po.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan.

D. Phi-lip-pin.

Câu 25. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á hải đảo?

A. Việt Nam.

B. Cam-pu-chia.

C. Xin-ga-po.

D. Mi-an-ma.

Câu 26. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.

B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.

C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.

D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.

Câu 27. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. cận xích đạo.

B. cận nhiệt đới.

C. ôn đới lục địa.

D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 28. AFF Championship là hoạt động biểu hiện của cơ chế nào sau đây của ASEAN?

A. Thông qua diễn đàn và tổ chức các hội nghị.

B. Xây dựng “khu vực thương mại tự do ASEAN”.

C. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.

D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

Câu 29. Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về

A. trình độ phát triển kinh tế.

B. trình độ của công nghệ.

C. bản sắc văn hoá dân tộc.

D. thể chế chính trị, kinh tế.

Câu 30. “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực

A. tài nguyên.

B. xã hội.

C. văn hoá.

D. chính trị.

Câu 31. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào sau đây?

A. 1967.

B. 1977.

C. 1995.

D. 1997.

Câu 32. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. than đá và crôm.

B. dầu mỏ và khí tự nhiên.

C. đồng và phốt phát.

D. khí tự nhiên và sắt.

Câu 33. Khu vực Tây Nam Á không có vị trí

A. phía tây giáp châu Phi.

B. phía bắc giáp châu Âu.

C. phía đông giáp Trung Á.

D. phía nam giáp Nam Á.

Câu 34. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi.

B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực.

C. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa.

D. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt.

Câu 35. Vị trí của Tây Nam Á không phải

A. nằm ở đông nam châu Âu.

B. nằm ở tây nam châu Á.

C. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.

D. kề sát Đại Tây Dương.

Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?

A. Sản phẩm trồng trọt khá đa dạng.

B. Có ngành chăn nuôi rất phát triển.

C. Nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.

D. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.

Câu 37. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các quốc gia sau đây?

A. Cam-pu-chia.

B. Lào.

C. Việt Nam.

D. Mi-an-ma.

Câu 38. Các quốc gia nào sau đây tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Việt Nam, Xin-ga-po.

D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 39. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Ven biển Đỏ.

B. Ven biển Ca-xpi.

C. Ven Địa Trung Hải.

D. Ven vịnh Péc-xich.

Câu 40. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?

A. Âu - Á - Phi.

B. Âu - Á - Úc.

C. Á - Âu - Mĩ.

D. Á - Mĩ - Phi.

BẢNG ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-B

4-D

5-A

6-A

7-D

8-B

9-B

10-D

11-A

12-C

13-D

14-B

15-C

16-A

17-B

18-A

19-A

20-D

21-B

22-B

23-B

24-C

25-C

26-C

27-D

28-C

29-C

30-A

31-A

32-B

33-D

34-D

35-D

36-A

37-D

38-A

39-D

40-A

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Địa Lí 11 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Địa Lí 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học