Top 12 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 có đáp án



Để học tốt Công nghệ lớp 6, phần dưới là các Đề kiểm tra, Đề thi Công nghệ 6 học kì 1 chọn lọc, có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Công nghệ lớp 6.

Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 Học kì 1 có đáp án

Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 có đáp án

Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 6

Câu 1: Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải xatanh

D. Vải nilon

Câu 2: Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 3: Vải sợi pha có nguồn gốc:

A. Từ sợi pha

B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra

C. Từ sợi cây đay

D. Từ sợi tơ tằm

Câu 4: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 5: Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

A. Màu tối, kiểu may model, tân thời

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng

C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự

D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ

Câu 6: Khi lao động:

A. Mặc thật diện

B. Đi dép cao gót

C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta

D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người

Câu 7: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau:

A. Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to

B. Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

C. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ

D. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 8: "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 9: Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?

A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân

C. Chọn vải phù hợp

D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp

Câu 10: Để có được trang phục phù hợp, cần phải xác định theo mấy tiêu chí?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án & Thang điểm

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ lớp 6

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Cách khâu đột mau và khâu mũi thường:

A. Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái

B. Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải

C. Lên xuống kim bất kỳ mặt nào

D. Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải

Câu 2: Hình dạng đầu các ngón tay của bao tay trẻ sơ sinh:

A. Hình tròn

B. Hình chữ nhật

C. Nửa đường tròn

D. Hình tam giác

Câu 3: Khâu viền nẹp hai mảnh mặt dưới vỏ gối:

A. Khâu thường

B. Khâu mũi đột mau

C. Khâu vắt hoặc khâu thường

D. Khâu vắt hoặc mũi đột mau

Câu 4: Quy trình thực hiện cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật gồm mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5: Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?

A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân

C. Chọn vải phù hợp

D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp

Câu 6: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. .Béo ra, thấp xuống

B. Thấp xuống, gầy đi

C. Gầy đi, cao lên

D. Béo ra, cao lên

Câu 7: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục

Câu 8: Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 9: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Thật mốt

B. Đắt tiền

C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi

D. May cầu kỳ

Câu 10: Khi lao động:

A. Mặc thật diện

B. Đi dép cao gót

C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta

D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người

Câu 11: Bảo quản trang phục gồm những công việc:

A. Giặt, phơi

B. Là (ủi)

C. Cất giữ

D. Cả A, B, C

Câu 12: Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là:

A. Màu đen, màu tím

B. Màu đen, màu trắng

C. Màu trắng, màu vàng

D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 13: Dựa vào phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục:

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 14: Con tằm dùng để sản xuất ra vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải xatanh

D. Vải nilon

Câu 15: Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm

B. Vải bông, màu tươi sáng

C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc

D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to

Câu 16: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi pha

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải nhân tạo

D. Vải sợi bông

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2,5đ) Trình bày cách phối hợp trang phục để tạo tính thẩm mĩ?

Câu 2: (2,5đ) Nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha? Trình bày các cách để thử nghiệm các loại vải

Câu 3: Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (1đ)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 4)

Phần II. Tự luận

Câu 1:

a) Phối hợp hoa văn với vải trơn:

Vải trơn nên kết hợp với vải hoa văn cùng màu, không nên mặc quần áo có 2 hoa văn khác nhau.

b) Phối hợp màu sắc :

- Kết hợp các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. VD : vàng - vàng sẫm…

- Kết hợp 2 màu cạnh nhau trên 1 vòng màuVD : xanh - xanh tím…

- Kết hợp 2 màu tương phản, đối nhau trên 1 vòng màu. VD : Vàng – tím…

- Màu trắng, màu đen có thể kết hợp bất kì các màu khác. VD : Trắng – đen…

Câu 2:

- Vải sợi pha

a, Nguồn gốc

Vải sợi pha được dệt bằng sợi pha, được kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau để tạo thành sợi dệt.

b, Tính chất

Vải sợi pha thường có những ưu điểm của các loại sợi thành phần.

- Thử nghiệm để phân biệt một số loại vải:

1. Thí nghiệm và điền tính chất các loại vải.

2. Đọc thành phần sợi vải, nêu ý nghĩa của việc kết hợp các tính chất đó.

Câu 3:

(Theo sự sáng tạo của HS).

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là thuộc nhà ở thành phố, thị xã?

A. Nhà có nhà phụ là bếp và chỗ để dụng cụ

B. Nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín đáo, cùng với nơi tắm, giặt

C. Nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chính

D. Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm phòng thờ, phòng ngủ, chỗ tiếp khách,…

Câu 2: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?

A. Phù hợp với sinh hoạt gia đình

B. Các thành viên trong gia đình đều cảm thấy thoải mái

C. Xem nhà là tổ ấm của mình

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Trong phòng sinh hoạt chung không nên sắp xếp loại đồ đạc nào ?

A. Bàn tiếp khách

B. Tủ trang trí

C. Bàn học

D. Tranh treo tường

Câu 4: Nên đặt giường ở vị trí nào trong phòng?

A. Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào.

B. Ngay cửa ra vào.

C. Chỗ yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng như gần cửa sổ.

D. Bất kì vị trí nào trong phòng.

Câu 5: Công việc nào cần làm theo định kỳ (tuần, tháng) để giữ gìn vệ sinh nhà ở?

A. Quét nhà

B. Dọn dẹp đồ đạc cá nhân

C. Lau cửa kính

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Thiên nhiên, môi trường đã ảnh hưởng như thế nào đến nhà ở?

A. Ảnh hưởng của thiên nhiên như: lá cây, bụi…

B. Ảnh hưởng của môi trường như: bão, lũ lụt, mưa, gió…

C. Cả A và B

D. Đáp án A hoặc B

Câu 7: Tường màu xanh, màu sẩm thì chọn màu sắc của tranh như thế nào?

A. Màu sáng

B. Màu tối

C. Màu xanh đậm hơn tường

D. Màu nào cũng được

Câu 8: Chất liệu vải không để làm rèm như thế nào?

A. Vải dày, in hoa, nỉ, gấm

B. Vải thổ cẩm, dày, nặng, không bền

C. Vải mỏng như voan, ren

D. Vải bền, có độ rủ

Câu 9: Loại cây nào sau đây không sử dụng làm cây cảnh?

A. Cây bạch đàn

B. Cây hoa lan

C. Cây phát tài

D. Cây lưỡi hổ

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của hoa khô?

A. Tương đối bền, có nhiều màu sắc đa dạng

B. Giá thành cao, ít được sử dụng ở nước ta

C. Được làm khô bằng hóa chất hoặc sấy khô

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Bình có màu gì thì thích hợp cắm hoa nhiều màu sắc ?

A. Trắng

B. Xám

C. Nâu

D. Tất cả các màu trên

Câu 12: Cần chú ý gì khi trang trí bằng hoa tươi?

A. Tránh đặt bình hoa ở nơi có nắng chiếu vào, có gió mạnh

B. Không đặt bình hoa dưới quạt máy

C. Hằng ngày thay nước để hoa tươi lâu

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Quy trình cắm hoa dạng tỏa tròn không bao gồm?

A. Cắm cách cành cúc màu trắng xen lẫn vàng nhạt và vàng sẫm xung quanh

B. Cắm cành chính dài khoảng 1,5(D+h), nghiêng khoảng 10 – 150

C. Cắm thêm lá dương xỉ, hoa cúc kim… vào khoảng trống

D. Cắm 1 cành cúc màu vàng nhạt làm cành chính ở giữa bình có chiều dài = D

Câu 14: Lựa chọn phương án đúng về chiều dài của cành Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 4) :

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 4)

Câu 15: Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đá

B. Dầu mỏ, than đá

C. Than đá, tre, nứa

D. Gỗ, tre, nứa

Câu 16: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. .Béo ra, thấp xuống

B. Thấp xuống, gầy đi

C. Gầy đi, cao lên

D. Béo ra, cao lên

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

a. Trình bày quy trình thực hiện cắm hoa?

b. Kể tên một số loại cây cảnh thông dụng?

Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm nhà ở miền núi?

Câu 3: (1 điểm) Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 4)

Phần II. Tự luận

Câu 1:

a. Quy trình cắm hoa:

- Lựa chọn hoa, lá, bình cắm hoa, dạng cắm hoa sao cho phù hợp và tạo nên vẻ hài hòa giữa hoa với bình cắm; giữa bình hoa với vị trí trang trí.

- Cắt cành và cắm các cành chính trước.

- Cắt các cành phụ có độ dài khác nhau, cắm xen vào cành chính,…

- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.

b. Một số loại cây cảnh thông dụng:

- Cây có hoa: hoa lan, hoa cẩm tú cầu, cây râm bụt,…

- Cây thường chỉ có lá: vạn niên thanh, cây si, cây tùng,…

- Cây leo, cho bóng mát: hoa giấy, ti gôn, hoàng anh…

Câu 2:

Đặc điểm nhà ở miền núi:

- Đa số dân tộc thiểu số đều ở nhà sàn.

- Phần sàn để ở và sinh hoạt.

- Dưới sàn: trước khi thường buộc trâu, bò… Ngày nay có thể xây một phần dưới sàn thành kho để dụng cụ lao động.

Câu 3:

- Cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí vì: Cây xanh quang hợp lấy khí cacbônic và thải ra khí ôxi.

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên