Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3)



Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5

Tuần 6 - Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Các phân số Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

Quảng cáo

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 2: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với chiều dài 6cm , chiều rộng 3 cm . Diện tích mảnh đất đó là :

 A. 1800 m2.

 B. 180m2.

 C. 18 m2.

 D. 18000 m2.

Câu 3: (1 điểm) Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con , biết con kém mẹ 30 tuổi . Tuổi con là :

 A. 10 tuổi

 B. 15 tuổi

 C. 45 tuổi

 D. 33 tuổi

Câu 4: (1 điểm) 507 dam2 = ……ha.Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 7 ha trong đó Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án diện tích đất trồng cậy ăn quả . Diện tích trồng cây ăn quả là:

Quảng cáo

 A. 21000 m2

 B. 2100 m2

 C. 210 m2

 D. 21m2

Câu 6: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 12 ha . Người ta xây nhà hết Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án diện tích khu đất . Diện tích đất còn lại là :

 A. 3000m2

 B. 11700 m2

 C. 9000 m2

 D. 117000 m2

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài .

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình vuông có hình vẽ trên bản đồ 1: 1000 có cạnh 6cm . Tính chu vi và diện tích mảnh đất ngoài thực tế với đơn vị đo là m2?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Quảng cáo
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A B D A D

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài .

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.

Bài giải

a.Chiều rộng thửa ruộng là

100 x Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án = 80 (m)        (0,5 điểm)

Diện tích thửa ruộng là :

100 x 80 = 8000(m2)        (0,5 điểm)

b.Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là :

8000: 100 x 80 = 6400 (kg)        (0,5 điểm)

6400 kg = 64 tạ         (0,25 điểm)

Đáp số: a. 8000 m2 ; b. 64 tạ         (0,25 điểm)

Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình vuông có hình vẽ trên bản đồ 1: 1000 có cạnh 6cm . Tính chu vi và diện tích mảnh đất ngoài thực tế với đơn vị đo là m2?

Quảng cáo

Bài giải

Cạnh mảnh đất hình vuông ngoài thực tế là :

6 x 1000 = 6000(cm)       (0,5 điểm)

6000 cm = 60 m        (0,25 điểm)

Chu vi mảnh đất ngoài thực tế là :

60 x4 = 240(m)       (0,5 điểm)

Diện tích mảnh đất ngoài thực tế là :

60 x60 = 3600(m2)       (0,5 điểm)

Đáp số: Chu vi : 240(m); Diện tích : 3600(m2)       (0,25 điểm)

Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5-hoc-ki-1.jsp


Tài liệu giáo viên