Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mass (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ mass trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mass.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mass (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “mass”
Mass |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/mæs/ |
Tính từ (adj) |
Hàng loại |
|
Danh từ (n) |
Đại da số, số lớn |
||
Động từ (v) |
Tập hợp |
Ví dụ 1: The reforms are unpopular with the mass of teachers and parents.\
(Các cuộc cải cách không được lòng đại đa số giáo viên và phụ huynh.)
Ví dụ 2: The world faces the tremendous problem of mass unemployment.
(Thế giới đang phải đối mặt với vấn đề khủng khiếp về tình trạng thất nghiệp hàng loạt.)
Ví dụ 3: The general massed his troops for a final attack.
(Vị tướng đã tập hợp quân đội của mình cho một cuộc tấn công cuối cùng.)
2. Từ trái nghĩa với “mass”
- individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (cá nhân, riêng lẻ)
Ví dụ: Each individual has unique talents.
(Mỗi cá nhân đều có tài năng riêng biệt.)
- single /ˈsɪŋɡl/ (đơn lẻ)
Ví dụ: She ate a single piece of chocolate.
(Cô ấy chỉ ăn một miếng sô cô la.)
- particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (cụ thể, riêng biệt)
Ví dụ: She has a particular interest in history.
(Cô ấy có niềm đam mê đặc biệt với lịch sử.)
- specific /spəˈsɪfɪk/ (cụ thể, riêng biệt)
Ví dụ: He asked for a specific brand of coffee.
(Anh ấy yêu cầu một thương hiệu cà phê cụ thể.)
- fraction /ˈfrækʃn/ (phần nhỏ, phân số)
Ví dụ: Only a small fraction of the students passed the exam.
(Chỉ một phần nhỏ học sinh đỗ kỳ thi.)
- minority /maɪˈnɒrəti/ (thiểu số)
Ví dụ: A minority of the members voted against the proposal.
(Một thiểu số thành viên đã bỏ phiếu chống lại đề xuất.)
- tiny /ˈtaɪni/ (nhỏ bé)
Ví dụ: The baby’s fingers are so tiny.
(Ngón tay của em bé rất nhỏ.)
- microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (siêu nhỏ)
Ví dụ: They observed the microscopic organisms under a microscope.
(Họ quan sát các sinh vật siêu nhỏ dưới kính hiển vi.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: There was a mass of people at the concert.
A. crowd
B. individual
C. group
D. gathering
Câu 2: They produced mass quantities of the product.
A. abundant
B. single
C. large
D. huge
Câu 3: The project requires a mass effort from all employees.
A. collective
B. particular
C. extensive
D. enormous
Câu 4: The company caters to the mass market.
A. general
B. wide
C. specific
D. broad
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. B |
4. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)