SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15) - Smart World

Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 lớp 11 Lesson 1 trang 14, 15 trong Unit 3: Social Issues sách Bài tập Tiếng Anh 11 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 3.

SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15) - Smart World

Quảng cáo

New words

(trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the clues. Complete the crossword. (Đọc các gợi ý. Hoàn thành ô chữ.)

Across

2. a large street, often connecting large towns and cities

5. a very tall building

6. the parts of a town or city that are furthest from the center

Down

1. public organizations that help with emergencies

3. spend money on something to make it better or get something in return

4. away from large towns or cities

SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15) | Sách bài tập Tiếng Anh 11 Smart World

Quảng cáo

Đáp án:

1. emergency services

2. highway

3. invest

4. rural

5. skyscraper

6. outskirts

Hướng dẫn dịch:

1. các tổ chức công cộng trợ giúp trong trường hợp khẩn cấp - dịch vụ khẩn cấp

2. một con đường lớn, thường kết nối các thị trấn và thành phố lớn - đường cao tốc

3. tiêu tiền vào thứ gì đó để làm cho nó tốt hơn hoặc nhận lại thứ gì đó - đầu tư

4. cách xa các thị trấn hoặc thành phố lớn - nông thôn

5. một tòa nhà rất cao - tòa nhà chọc trời

6. khu vực của một thị trấn hoặc thành phố mà xa trung tâm nhất - vùng ngoại ô

Listening

a (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to Jenny talking to her uncle. What do they discuss? (Hãy nghe Jenny nói chuyện với bác của cô ấy. Họ thảo luận những gì?)

Quảng cáo

1. the future of their town

2. the history of their town

Đáp án: 2

Nội dung bài nghe:

Jenny: Hi, uncle!

Uncle: Oh! Hello, Jenny. How are you?

Jenny: I’m fine. Uncle, is it true you’ve lived on this street for fifty years?

Uncle: Who told you that?

Jenny: Mom did!

Uncle: Did she really? Well, it’s not true. Actually, I’ve lived here for fifty-six years!

Jenny: Wow! I bet the town has changed a lot since then.

Uncle: Oh, that’s right. It’s changed very much. Back then, the town was much smaller and more rural. Businesses didn’t want to invest in the town, so there were no jobs here. This whole street lived in poverty.

Jenny: In poverty?

Uncle: I mean we were poor! Those were very hard times. We often didn’t have enough money to buy food or school uniforms.

Quảng cáo

Jenny: Oh ... But things changed, right?

Uncle: You’re right, they did. The car factory was built when I was eighteen years old, and I got my first job there. After that, the infrastructure improved. More and more businesses moved into town. Every year since then, our town has grown. They knocked down my old school and built your school in its place. They’ve built skyscrapers and shopping centers all over the town, too.

Jenny: Uncle, do you have any pictures from the old days?

Uncle: Sure, I do! Let’s see. Look! This is me on my first day of school!

Jenny: That’s you? You look so small and thin! And what are you wearing?

Uncle: Well, it’s like I told you. Those were hard times ...

Hướng dẫn dịch:

Jenny: Chào bác!

Bác: Ồ! Chào, Jenny. Cháu có khỏe không?

Jenny: Cháu khoẻ ạ. Bác ơi, có thật là bác đã sống ở con phố này năm mươi năm rồi không?

Bác: Ai nói với con vậy?

Jenny: Mẹ cháu đã nói vậy ạ!

Bác: Mẹ cháu nói vậy thật à? Chà, nó không đúng. Thật ra, bác đã sống ở đây năm mươi sáu năm rồi!

Jenny: Ồ! Cháu cá rằng thị trấn đã thay đổi rất nhiều kể từ đó.

Bác: Ồ, đúng rồi. Nó đã thay đổi rất nhiều. Hồi đó, thị trấn nhỏ hơn nhiều và nông thôn hơn. Các doanh nghiệp không muốn đầu tư vào thị trấn, vì vậy không có việc làm ở đây. Cả con phố này sống trong nghèo đói.

Jenny: Nghèo đói ấy ạ?

Bác: Ý bác là chúng ta đã rất nghèo! Đó là những khoảng thời gian rất khó khăn. Chúng ta thường không có đủ tiền để mua thức ăn hoặc đồng phục học sinh.

Jenny: Ồ ... Nhưng mọi thứ đã thay đổi, phải không ạ?

Bác: Cháu nói đúng, mọi thứ đã thay đổi. Nhà máy sản xuất ô tô được xây dựng khi bác mười tám tuổi, và bác có công việc đầu tiên ở đó. Sau đó, cơ sở hạ tầng được cải thiện. Ngày càng có nhiều doanh nghiệp chuyển đến thị trấn. Mỗi năm kể từ đó, thị trấn của chúng ta đã phát triển. Họ đã phá bỏ ngôi trường cũ của bác và xây dựng trường học của cháu ở ngay vị trí đó. Họ cũng đã xây dựng các tòa nhà chọc trời và trung tâm mua sắm trên khắp thị trấn.

Jenny: Bác ơi, bác có tấm hình nào ngày xưa không?

Bác: Có chứ! Hãy xem nào. Nhìn này! Đây là bác trong ngày đầu tiên đi học!

Jenny: Đó là bác sao? Bác trông thật nhỏ bé và gầy gò! Và bác đang mặc gì vậy ạ?

Bác: Ừ như bác đã nói với cháu. Đó là những khoảng thời gian khó khăn ...

b (trang 14 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

1. How many years has her uncle lived on his street?

a. 56

b. 15

c. 50

2. Why were there no jobs in the town in the past?

a. It was a rural town.

b. The town was smaller then.

c. Businesses didn’t want to invest.

3. Where was her uncle’s first job?

a. at a school

b. at a factory

c. at a shopping center

4. Why was the school knocked down?

a. to build another school

b. to build a shopping center

c. to build a skyscraper

Đáp án:

1. a

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Chú của cô ấy đã sống trên phố của mình được bao nhiêu năm rồi?

- 56

2. Tại sao trước đây ở thị trấn không có việc làm?

- Doanh nghiệp không muốn đầu tư

3. Công việc đầu tiên của chú cô ấy là ở đâu?

- Tại một nhà máy.

4. Tại sao trường lại bị phá bỏ?

- Để xây dựng một ngôi trường khác.

Grammar

a (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with words or phrases from the box. (Điền vào chỗ trống với các từ hoặc cụm từ trong khung.)

SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15) | Sách bài tập Tiếng Anh 11 Smart World

1. The government _____ the hospital last month. It was only open for a year.

2. Look! The shop _____! It looks great!

3. A new shopping center _____ last year.

4. The roads _____ recently. Driving to work is much better now.

5. A lot of money _____ into the project.

6. Yesterday, the government _____ work on the new bus station.

7. What _____ to the school? It looks so different!

Đáp án:

1. closed

2. has been repainted

3. was opened

4. have been improved

5. has been invested

6. started

7. have they done

 

 

Hướng dẫn dịch:

1. Chính phủ đã đóng cửa bệnh viện vào tháng trước. Nó chỉ mở được một năm.

2. Nhìn kìa! Cửa hàng đã được sơn lại! No trông tuyệt!

3. Một trung tâm mua sắm mới được khai trương vào năm ngoái.

4. Những con đường gần đây đã được cải thiện. Bây giờ lái xe đi làm đã tốt hơn nhiều.

5. Rất nhiều tiền đã được đầu tư vào dự án.

6. Hôm qua, chính phủ đã bắt đầu xây dựng bến xe buýt mới.

7. Họ đã làm gì cho trường học? Trông nó khác quá!

b (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)

1. village./ I/ a/ grew/ in/ up/ rural

2. been/ Have/ the/ roads/ repaired?

3. What/ did/ they/ to/ the/ shopping/ do/ center?

4. in/ our/ invested/ of/ companies/ Lots/ have/ town.

5. outskirts/ Many/ moved/ people/ the/ have/ recently./ to

6. hasn’t/ old/ for/ been/ years./ painted/ The/ hospital

Đáp án:

1. I grew up in a rural village.

2. Have the roads been repaired?

3. What did they do to the shopping center?

4. Lots of companies have invested in our town.

5. Many people have moved to the outskirts recently.

6. The old hospital hasn't been painted for years.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi lớn lên ở một ngôi làng nông thôn.

2. Đường đã được sửa chữa chưa?

3. Họ đã làm gì ở trung tâm mua sắm?

4. Rất nhiều công ty đã đầu tư vào thị trấn của chúng tôi.

5. Gần đây nhiều người đã chuyển đến vùng ngoại ô.

6. Bệnh viện cũ đã nhiều năm không được sơn sửa.

Writing

(trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write about the ways your town has changed in the last ten years. Use the new words from this lesson or your own ideas. Write 100-120 words. (Viết về cách thị trấn của bạn đã thay đổi trong mười năm qua. Sử dụng các từ mới từ bài học này hoặc ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)

Gợi ý:

Ten years ago, my town was much smaller. We didn’t have a supermarket or a cinema, and there were no tall buildings. A few years ago, a lot of money was invested in my town. I know this because a shopping center was built with a supermarket and a cinema inside. When I was young, the roads had a lot of holes. It took a long time to get to school. Now, the roads have been repaired, and the cars drive very fast. Many new houses have been built, and the old houses have been repainted. Lots of people moved here from the country, so the town has grown a lot.

Hướng dẫn dịch:

Mười năm trước, thị trấn của tôi nhỏ hơn nhiều. Chúng tôi không có siêu thị hay rạp chiếu phim, và không có những tòa nhà cao tầng. Vài năm trước, rất nhiều tiền đã được đầu tư vào thị trấn của tôi. Tôi biết điều này vì một trung tâm mua sắm đã được xây dựng với một siêu thị và một rạp chiếu phim bên trong. Khi tôi còn trẻ, những con đường có rất nhiều ổ gà ổ vịt. Phải mất một thời gian dài để đi đến trường. Bây giờ, đường xá đã được sửa chữa, và xe cộ chạy rất nhanh. Nhiều ngôi nhà mới được xây dựng, và những ngôi nhà cũ được sơn lại. Rất nhiều người chuyển đến đây từ khắp cả nước, vì vậy thị trấn đã phát triển rất nhiều.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 iLearn Smart World Unit 3: Social Issues hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên