Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 - Family and Friends



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 sách Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 - Family and Friends

Quảng cáo

1 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 | Family and Friends

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

old = già

messy = bừa bộn

wet = ẩm ướt

young = trẻ

Quảng cáo

2 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the words in the correct boxes. (Viết từ vào đúng các ô.)

cute         fish         turn right         go straight

handsome         play chess         pretty         it’s next to

read comics         turn left         smart         play volleyball

adjectives to describe people

hobbies

directions

cute



Đáp án:

adjectives to describe people

hobbies

directions

cute, handsome, pretty, smart

fish, play chess, read comics, play volleyball

turn right, go straight, it’s next to, turn left

Quảng cáo

3 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

1. She wasn’t happy. She was sad.

2. They were dry. They __________ wet.

3. He was hot. He ____________ cold.

4. I wasn’t at the beach. I _____________ in the swimming pool.

Đáp án:

1. She wasn’t happy. She was sad.

2. They were dry. They weren’t wet.

3. He was hot. He wasn’t cold.

4. I wasn’t at the beach. I was in the swimming pool.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy không vui. Cô ấy đã buồn.

2. Chúng khô. Chúng không bị ướt.

3. Anh ấy thật nóng bỏng. Anh ấy không lạnh.

Quảng cáo

4. Tôi không ở bãi biển. Tôi đã ở trong bể bơi.

4 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the verb. (Viết động từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 | Family and Friends

Đáp án:

1. He likes fishing.

2. He likes visiting family.

3. She likes playing basketball.

4. She likes taking photos.

5. She likes reading comics.

6. They like playing volleyball.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thích câu cá.

2. Anh ấy thích đến thăm gia đình.

3. Cô ấy thích chơi bóng rổ.

4. Cô ấy thích chụp ảnh.

5. Cô ấy thích đọc truyện tranh.

6. Họ thích chơi bóng chuyền.

5 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Say the word and circle the correct spelling. (Đọc từ và khoanh tròn đúng chính tả.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4 | Family and Friends

Đáp án:

1. or (storm)

2. ir (girl)

3. ur (nurse)

4. oo (book)

Hướng dẫn dịch:

storm = bão

girl = cô gái

nurse = y tá

book = sách

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên