Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3



Lời giải Unit 1 lớp 4 Lesson 1 trang 2, 3 trong Unit 1: Animals sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Quảng cáo

A (trang 2 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look, read, and tick (✔) the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Đáp án:

1. snake

2. horse

3. monkey

4. rhino

5. hippo

6. camel

Hướng dẫn dịch:

monkey (n): con khỉ 

snake (n): con rắn 

Quảng cáo

camel (n): con lạc đà 

hippo (n): con hà mã 

rhino (n): con tê giác 

B (trang 2 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and draw lines. (Sắp xếp và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Quảng cáo

1. camel

2. snake

3. monkey

4. horse

5. rhino

6. hippo

Hướng dẫn dịch:

1. camel (n): con lạc đà 

2. snake (n): con rắn 

3. monkey (n): con khỉ 

4. horse (n): con ngựa 

5. rhino (n): con tê giác

6. hippo (n): con hà mã 

C (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

Bài nghe:

1. That’s a horse.

2. Those are _____________.

3. These are _____________.

4. This is______________.

5. That’s ______________.

6. Those ______________.

Đáp án:

1. a horse

2. monkeys

3. snakes

4. a camel

5. a rhino

6. are hippos

Nội dung bài nghe: 

1. G: Hey, look at that animal.

    B: That? Oh, that’s a horse.

2. B: Oh wow. Those animals are cool.

    G: Those are monkeys.

Quảng cáo

3. G: Look at these.

    B: They’re cool!

    G: These are snakes.

4. G: Look at this animal.

    B: This is a camel.

5. B: That’s a rhino.

    G: Where?

    B: The gray one. That’s a rhino.

6. B: Do you see those animals?

    G: Yeah! Those are hippos.

Hướng dẫn dịch:

1. G: Này, hãy nhìn con vật đó kìa.

    B: Con vật đó? Ồ, đó là một con ngựa.

2. B: Ôi. Những con vật đó thật tuyệt.

    G: Đó là những con khỉ.

3. G: Nhìn này.

    B: Chúng thật tuyệt!

    G: Đây là những con rắn.

4. G: Hãy nhìn con vật này.

    B: Đây là con lạc đà.

5. B: Đó là một con tê giác.

    G: Ở đâu?

    B: Con màu xám ấy. Đó là một con tê giác.

6. B: Bạn có thấy những con vật đó không?

    G: Có! Đó là những con hà mã.

D (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3

Đáp án:

1. That’s a camel. 

2. This is a hippo. 

3. Those are rhinos. 

4. These are monkeys. 

5. These are snakes.

6. Those are horses. 

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một con lạc đà.

2. Đây là một con hà mã.

3. Kia là những con tê giác.

4. Đây là những con khỉ.

5. Đây là những con rắn.

6. Kia là những con ngựa.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học