SBT Tiếng Anh 8 trang 60 Starter unit Language Focus Practice - Friends plus



Với giải SBT Tiếng Anh 8 trang 60 Starter unit Language Focus Practice trong Starter unit sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.

SBT Tiếng Anh 8 trang 60 Starter unit Language Focus Practice - Friends plus

Quảng cáo

Time expressions

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the words in the box. You can use some words more than once. (Hoàn thành câu với các từ trong hộp. Bạn có thể sử dụng một số từ nhiều lần.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 60 Starter unit Language Focus Practice | Tiếng Anh 8 Friends plus

1. They play football …………….. Saturday mornings.

2. Do you have breakfast …………….. day?

3. I can't sleep very well ………………… night?

4. On weekdays, we wake up ………………… 6.45 a.m.

Quảng cáo

5. She does her homework ……………….. the evening.

6. I try to go swimming ……………….. a week.

7. We sometimes go shopping …………… the weekend.

8. ………………. Sundays, we visit our grandparents.

Đáp án:

1. on

2. every

3. at

4. at

5. in

6. once

7. at

8. On

Hướng dẫn dịch:

1. Họ chơi bóng đá vào sáng thứ Bảy.

2. Bạn có ăn sáng hàng ngày không?

Quảng cáo

3. Tôi không thể ngủ ngon vào ban đêm?

4. Vào các ngày trong tuần, chúng tôi thức dậy lúc 6 giờ 45 sáng.

5. Cô ấy làm bài tập về nhà vào buổi tối.

6. Tôi cố gắng đi bơi mỗi tuần một lần.

7. Chúng tôi thỉnh thoảng đi mua sắm vào cuối tuần.

8. Vào Chủ Nhật, chúng tôi đi thăm ông bà.

Present simple and present continuous

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences and questions using the present simple or present continuous form. (Viết câu và câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

1. you /enjoy /this film /? Yes,/ I

2. we /not like / Indian food

3. who / he / visit / today / ?

Quảng cáo

4. 'Sara / want / a dog / ?' 'No, / she'

5. 'what / you / do / now / ?" "I / leave"

6. Jorge / not do / much this week

7. we / not watch / often / French films

8. she usually/ study / at the library

Đáp án:

1. Are you enjoying this film? Yes, I am.

2. We don’t like Indian food.

3. Who is he visiting today?

4. Does Sara want a dog? No, she doesn’t.

5. What are you doing now? I’m leaving.

6. Jorge isn’t doing much this week.

7. We don’t often watch French films.

8. She usually studies at the library.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích bộ phim này không? Vâng là tôi.

2. Chúng tôi không thích đồ ăn Ấn Độ.

3. Hôm nay anh ấy đến thăm ai?

4. Sara có muốn nuôi chó không? Không, cô ấy không.

5. Bây giờ bạn đang làm gì? Tôi đi đây.

6. Tuần này Jorge không làm được gì nhiều.

7. Chúng tôi không thường xuyên xem phim Pháp.

8. Cô ấy thường học ở thư viện.

Past simple

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to make sentences in the past simple. (Chọn từ đúng để viết câu ở thì quá khứ đơn.)

1. 'Did you like that meal?' 'Yes, I did / liked / was.’

2. Maya felt /fell / fallen and hurt her leg.

3. He saw / Did he seen / Did he see you?

4. Shane wrote / written / write six emails.

5. We were / went / been to Paris last week

6. Where they were /was they /were they?

7. When did you began / begun / begin your

8. Sam didn't had /have / has much money.

Đáp án:

1. did

2. fell

3. Did he see

4. wrote

5. went

6. were they

7. begin

8. have

Hướng dẫn dịch:

1. 'Bạn có thích bữa ăn đó không?' 'Có, tôi thích.'

2. Maya sờ nắn và bị thương ở chân.

3. Anh ấy có nhìn thấy bạn không?

4. Shane đã viết sáu email.

5. Chúng tôi đã đến Paris vào tuần trước.

6. Họ đã ở đâu?

7. Bạn bắt đầu công việc của mình khi nào?

8. Sam không có nhiều tiền.

Object and subject questions

4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the sentences. Match the questions with the words in bold. Write a or b. (Đọc các câu. Nối các câu hỏi với các từ in đậm. Viết a hoặc b.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 60 Starter unit Language Focus Practice | Tiếng Anh 8 Friends plus

Đáp án:

1. a; b

2. b; a

3. a; b

4. b; a

5. a; b

Hướng dẫn dịch:

1. Jay đã đưa cho tôi cái này.

a. Jay đã đưa cho bạn cái gì?

b Ai đã cho bạn cái này?

2. Diana sống ở đó.

a. Ai sống ở đó?

b. Diana sống ở đâu?

3. Họ tổ chức một bữa tiệc ở bãi biển.

a. Chuyện gì đã xảy ra ở bãi biển?

b. Họ đã tổ chức tiệc ở đâu?

4. Gill mua hai chiếc quần jean.

a. Ai đã mua hai chiếc quần jeans?

b. Gill đã mua bao nhiêu chiếc quần jeans?

5. Sam xem một bộ phim.

a. Sam đã xem gì?

b. Ai đã xem phim?

Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Starter unit hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên