Giải SBT Toán 10 trang 13 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải SBT Toán 10 trang 13 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 trang 13.

Giải SBT Toán 10 trang 13 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 1.23 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

A. M = {x ℕ | x2 - 16 = 0}.

B. N = {x ℝ | x2 + 2x + 5 = 0}.

C. P = {x ℝ | x2 - 15 = 0}.

D. Q = {x ℝ | x2 + 3x - 4 = 0}.

Quảng cáo

Lời giải:

Ta có x2 + 2x + 5 = x2 + 2x + 1 + 4 = (x + 1)2 + 4.

(x + 1)2 ≥ 0 ∀x ℝ suy ra (x + 1)2 + 4 > 0 ∀x ℝ.

Do đó không tồn tại x ℝ để x2 + 2x + 5 = 0.

Bài 1.24 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Vật lí, 8 học sinh giỏi cả môn Toán và Vật lí. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán hoặc Vật lí) của lớp 10A là

A. 17.

B. 25.

C. 18.

D. 23.

Quảng cáo


Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Tổng số học sinh giỏi Toán hoặc Vật lí là: 10 + 15 = 25 (học sinh).

Trong 25 học sinh trên thì có 8 học sinh giỏi cả môn Toán và Vật lí nên số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán hoặc Vật lí) của lớp 10A là: 25 - 8 = 17 (học sinh).

Bài 1.25 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1:

Cho hai tập hợp M = {x ℤ | x2 - 3x - 4 = 0} và N = {a; -1}. Với giá trị nào của a thì M = N?

A. a = 2.

B. a = 4.

C. a = 3.

D. a = -1 hoặc a = 4.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x2 - 3x - 4 = 0

x2 - 4x + x - 4 = 0

x(x - 4) + (x - 4) = 0

(x - 4)(x + 1) = 0

Cho hai tập hợp Với giá trị nào của a thì M = N

Do N đã có phần tử -1 nên a = 4 thì M = N.

Bài 1.26 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. ℕ [0; +).

B. {-2; 3} [-2; 3].

C. [3; 7] = {3; 4; 5; 6; 7}.

D. ∅ ℚ.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

[3; 7] là tập hợp các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.

Mà 3; 4; 5; 6; 7 chỉ là các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.

Bài 1.27 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1:

Cho hai tập hợp A = (-; -1] và B = (-2; 4]. Tìm mệnh đề sai.

A. A ∩ B = (-2; -1].

B. A \ B = (-; -2).

C. A ∪ B = (-; 4].

D. B \ A = (-1; 4].

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

A \ B = (-; -1] \ (-2; 4] = (-; -2] ∪ (-2; -1] \ (-2; 4) = (-; -2].

Bài 1.28 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân.

B. Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC có ba góc bằng 60°.

C. Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau.

D. Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân và có một góc 60°

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Mệnh đề “Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân” là một mệnh đề đúng, tuy nhiên mệnh đề “Tam giác ABC cân Tam giác ABC đều” là một mệnh đề sai nên mệnh đề “Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân” là một mệnh đề sai.

Bài 1.29 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3 là”

A. Số 12 chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 3.

B. Số 12 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 3.

C. Số 12 không chia hết cho 4 hoặc không chia hết cho 3.

D. Số 12 không chia hết cho 4 và chia hết cho 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Phủ định của “chia hết” là “không chia hết”; phủ định của “và” là “hoặc”.

Lời giải Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 1 Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên