Giải SBT Toán 8 trang 19 Tập 1 Cánh diều

Với Giải sách bài tập Toán 8 trang 19 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 SBT Toán 8 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 8 trang 19.

Giải SBT Toán 8 trang 19 Tập 1 Cánh diều

Quảng cáo

Bài 31 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.

a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.

b) Tính M + N; M – N.

c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.

Lời giải:

a) Thay x = 0; y = –2 vào M ta có:

M = 23. 023.(‒2) ‒ 22.0.2.(‒2)23 +21.(‒2) ‒ 1 = – 42 – 1 = ‒43.

Thay x = 0; y = –2 vào N ta có:

N = ‒22.0.(‒2)3 ‒ 42.(‒2) ‒ 1 = 82 + 1 = 83.

b) Ta có:

M + N = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 + (‒ 22xy3 ‒ 42y ‒ 1)

= 23x23y ‒ 22xy23 ‒ 22xy3 + (21y – 42y) + (‒1 – 1)

= 23x23y ‒ 22xy23 ‒ 22xy3 ‒ 21y ‒ 2.

M + N = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 – (‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1)

= 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 + 22xy3 + 42y + 1

= 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 + 63y.

Quảng cáo

c) Ta cóM – N – P = 63y + 1

Suy ra P = M – N ‒ (63y + 1)

= 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 + 63y ‒ 63y ‒ 1

= 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 ‒ 1.

Bài 32 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

a) 7x2y5-73y23x2y3+1;

b) 12xx2+y2-32y2x+1-14x3;

c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;

d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn)với n là số tự nhiên.

Lời giải:

a) 7x2y5-73y23x2y3+1

=7x2y5-7x2y5-73y2

=-73y2.

Quảng cáo

b) 12xx2+y2-32y2x+1-14x3

=12x3+12xy2-32xy2-32y2-12x3

=12x3-12x3+12xy2-32xy2-32y2

=-xy2-32y2.

c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3

= (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ (x3 + y3)

= (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ (x + y)(x2 ‒ xy + y2)

= (x + y)( x2 + y2 + 3xy ‒ x2 + xy ‒ y2)

= (x + y).4xy

= 4x2y + 4xy2.

d) (‒132xn + 1y10zn + 2 + 143xn + 2y12zn) : (11xny9zn)

= (‒132xn + 1y10zn + 2 : 11xny9zn) + (143xn + 2y12zn : 11xny9zn)

= (‒132 : 11)(xn + 1 : xn)(y10 : y9)(zn + 2 : zn) + (143 : 11)(xn + 2 : xn)(y12 : y9)(zn : zn)

= ‒12xyz2 + 13x2y3.

Quảng cáo

Bài 33* trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Cho a, b, c là ba số tuỳ ý. Chứng minh: Nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc.

Lời giải:

Do a + b + c = 0nên c = ‒a ‒ b.

Khi đó:

a3 + b3 + c3 = a3 + b3 + (‒a ‒ b)3

= a3 + b3 + (‒a)3 ‒ 3(–a)2b + 3(–a)b2 ‒ b3

= a3 + b3 ‒ a3 ‒ 3a2b ‒ 3ab2 ‒ b3

= ‒3a2b ‒ 3ab2 = 3ab(‒a ‒ b) = 3abc

Vậy nếu a + b + c = 0thì a3 + b3 + c3 = 3abc.

Bài 34 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21biết 4x = y + 1;

b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22biết 6y = 2 ‒ 5x;

c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.

Lời giải:

a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21

= [(4x)2 ‒ 2.4x.y + y2] ‒ 21

= (4x ‒ y)2 ‒ 21

Mà 4x = y + 1 nên 4x ‒ y = 1

Thay vào A ta có:A = 12 ‒ 21 = ‒20.

b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22

= [(5x)2 + 2.5x.6y + (6y)2] +22

= (5x + 6y)2 +22

Mà 6y = 2 ‒ 5x nên 5x + 6y = 2

Thay vào B ta có:

B = 22 + 22 = 26.

c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121

= [(3x)3 ‒ 3.(3x)2.y + 3.3x.y2 – y3]– 121

= (3x ‒ y)3 ‒ 121

Mà 3x = 7 + ynên 3x ‒ y = 7

Thay vào C ta có:

C = 73 ‒ 121 = 343 – 121 = 222.

Lời giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1 hay khác:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Săn SALE shopee tháng 12-6:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Toán 8 Tập 1 & Tập 2 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát Sách bài tập Toán 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên