Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 5 năm 2023-2024 (có lời giải)

Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 5 năm 2023-2024 gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết trong tài liệu Bộ đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 đầy đủ các vòng giúp học sinh lớp 3 ôn thi Violympic Toán lớp 3 đạt kết quả cao.

Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 5 năm 2023-2024 (có lời giải)

Quảng cáo

BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẨN

54 + 46

5 × 3

21 × 2

28

12× 4

34 × 2

102

12 × 2

652 – 438

2 × 4

2

4 × 10

50 : 5

7 × 8

5

60 : 6

6 × 7 + 154

4 × 8

42 × 4 + 28

56

Số dư của phép tính 46 : 5

32 × 3

50 × 2

12 của 60

6 × 9 + 48

84 : 2

15

6 × 8 + 48

Gấp 4 lên 7 lần

7 × 6 – 40

64 : 2

214

15 × 2

35 : 7

188 – 120

96 : 3 : 4

20 × 2

4 × 6

48

1

Quảng cáo

BÀI 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI

Câu 1: Gấp 5 lên 9 lần ta được: ...

Câu 2: Kết quả của phép tính 21 × 6 là ...

Câu 3: 15 của 55kg là ...

a/ 50  b/ 50kg  c/ 11  d/ 11kg

Câu 4: Chọn đáp án đúng: 42 : 6 = ....

a/ 5  b/ 6  c/ 7  d/ 8

Câu 5: Một nhà máy có hai đội công nhân, đội một có 25 công nhân, đội hai nếu có thêm 6 người sẽ gấp 3 lần số công nhân đội một. Hỏi đội hai có bao nhiêu công nhân? Trả lời: Đội hai có .....công nhân.

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

Câu 6: Nhà Chỉ có 6 con gà trống. Số gà mái gấp số gà trống 7 lần. Hỏi nhà Chi có tất cả bao nhiêu con gà?

a/ 46 con  b/ 42 con  c/ 48 con  d/ 36 con

Câu 7: Mẹ có 36 quả cam, mẹ biếu bà 13 số cam đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả

cam?

Trả lời: Mẹ còn lại ......quả cam.

Câu 8: Có ba hộp bút chì, hộp thứ nhất có 21 cây bút chì, hộp thứ hai có số bút chì gấp 4 lần số bút chì của hộp thứ nhất, hộp thứ ba có nhiều hơn hộp thứ hai 10 bút chì. Hỏi hộp thứ ba có bao nhiêu bút chì?

a/ 84 bút chì  b/ 94 bút chì  c/ 35 bút chì  d/ 86 bút chì

Câu 9: × 6 + 60 = 20 × 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ......

Câu 10: Hùng có 64 viên bị. Số bị của Tuấn bằng 12 số bị của Hùng. Số bi của Kiên bằng 14 số bi của Tuấn. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Cả ba bạn có .....viên bị.

Quảng cáo

Câu 11: Dương có 6 cái bánh. Số bánh của Chi gấp 3 lần số bánh của Dương. Hỏi Chi

có bao nhiêu cái bánh?

a/ 24 cái  b/ 18 cái  c/ 9 cái  d/ 12 cái

Câu 12: Kết quả của phép tính : 6 × 6 là ...

Câu 13: Bạn hãy chọn đáp án đúng: 30m : 6 + 10m = .....

a/ 15dm  b/ 150  c/ 150dm  d/ 15

Câu 14: Một cửa hàng có 2 tấm vải. Tấm vải xanh dài 15m, tấm vải trắng dài gấp 6 lần tấm vải xanh. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét?

a/ 21m  b/ 100m  c/ 90m  d/ 80m

Câu 15: Số dư trong phép chia 65 : 3 là ...

Câu 16: Kết quả của phép tính: 46 : 2 là ...

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống : ........ × 4 + 18 = 66

Trả lời: ...

Câu 18: Oanh có 2 giỏ trứng, giỏ thứ nhất có 36 quả trứng, giỏ thứ hai có số trứng bằng 13 giỏ thứ nhất. Oanh lấy tất cả số trứng ở 2 giỏ chia đều vào 4 hộp.

Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả trứng?

a/ 48 quả  b/ 12 quả  c/ 15 quả  d/ 64 quả

Câu 19: Cho một số, biết số đó chia cho 4 thì được 12. Hỏi nếu số đó chia cho 2 thì được bao nhiêu?

a/ 24  b/ 12  c/ 48  d/ 72

Câu 20: Kết quả của phép tính 6 × 8 + 45 là ...

BÀI 3: LEO DỐC

Câu 1: Trong phép chia có số chia là 4 thì số dư có thể là số nào dưới đây?

a/ 2  b/ 4  c/ 7  d/ 8

Câu 2: Dung có 5 cái bánh. Số bánh của Hồng gấp 8 lần số bánh của Dung. Hỏi Hồng

có bao nhiêu cái bánh?

a/ 28 cái  b/ 35 cái  c/ 40 cái  d/ 13 cái

Câu 3: 10 gấp 5 lần thì được ..............

Câu 4: 6 × ........ = 18. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ...

Câu 5: 21 gấp 5 lần thì được ...

Câu 6: Kiên chia 39 quả trứng thành 3 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu quả trứng?

a/ 13 quả  b/ 33 quả  c/ 36 quả  d/ 9 quả

Câu 7: Một cửa hàng có 6 giỏ cam, mỗi giỏ có 7 quả cam. Hỏi cửa hàng đó bao nhiêu quả cam?

a/ 42 quả  b/ 46 quả  c/ 36 quả  d/ 48 quả

Câu 8: Hai bạn Mai và Trang hái được 36 bông hoa. Biết rằng bạn Mai hái được số hoa bằng 16 tổng số hoa của hai bạn. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?

a/ 8 bông  b/ 12 bông  c/ 30 bông  d/ 6 bông

Câu 9: Hùng có 6 bộ truyện, mỗi bộ có 8 quyển truyện. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu

quyển truyện?

a/ 42 quyển   b/ 14 quyển  c/ 48 quyển  d/ 52 quyển

Câu 10: Số dư trong phép chia 56 : 5 là ....

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống : ........ × 2 = 86

Trả lời: ....

Câu 12: 13 của 63kg là ...

a/ 60  b/ 21  c/ 21kg  d/ 60kg

Câu 13: Phép chia có dư là phép chia có số dư ....

a/ bằng số chia cộng thêm 1  b/ bé hơn số chia

c/ lớn hơn số chia    d/ bằng số chia

Câu 14: Kết quả của phép tính 32 × 4 là ....

Câu 15: Quân có 6 que tính, số que tính của Khôi gấp 6 lần số que tính của Quân. Hỏi Khôi có bao nhiêu que tính?

a/ 36 cái  b/ 18 cái  c/ 42 cái  d/ 12 cái

Câu 16: Bình có 4 viên bi. Số bi của Mạnh gấp 6 lần số bi của Bình. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?

a/ 24 viên  b/ 18 viên  c/ 28 viên  d/ 10 viên

Câu 17: Mẹ có 20 quả táo. Chi đã ăn 14 số táo đó. Hỏi Chi đã ăn bao nhiêu quả táo?

a/ 4 quả  b/ 5 quả  c/ 16 quả  d/ 15 quả

Câu 18: Kết quả của phép tính 417 + 248 là ...

Câu 19: Lấy 46 chia cho 2 được kết quả là .....

Câu 20: Kết quả của phép tính : 28 : 2 là ...

Câu 21: 14 của 48kg là ....

a/ 12kg  b/ 12  c/ 44  d/ 44kg

Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống : .... × 3 = 66

Trả lời: ...

Câu 23: Mẹ mang đi chợ 54 quả cam. Mẹ đã bán được 16 số cam. Hỏi mẹ bán được bao nhiêu quả cam?

a/ 12 quả  b/ 8 quả  c/ 9 quả  d/ 48 quả

Câu 24: Số dư của phép chia 68 : 6 là ...

Câu 25: ...... : 3 = 13. Số cần điền vào chỗ chấm là ...

Câu 26: Gấp 4 lên 4 lần rồi thêm 37 thì được ....

Câu 27: Thùy gấp được 12 ngôi sao, My gấp được số ngôi sao gấp 3 lần số ngôi sao của Thùy. Hỏi My gấp được bao nhiêu ngôi sao?

a/ 48 ngôi sao  b/ 36 ngôi sao   c/ 12 ngôi sao  d/ 24 ngôi sao

Câu 28: 6 × = 42. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ......

Câu 29: Kết quả của phép tính 248 + 146 là ...

Câu 30: Một ống nhựa dài 40dm, được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn có độ dài bao nhiêu?

a/ 100dm  b/ 1m  c/ 1dm  d/ 4dm

Câu 31: Một ống nhựa dài 36dm, được chia thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn có độ dài bao nhiêu

a/ 60cm  b/ 6cm  c/ 8cm  d/ 80cm

Câu 32: Kết quả của phép tính 6 × 3 là ...

Câu 33: Con hái được 12 quả cam. Con cho bạn 6 quả. Số quả cam mẹ hái được gấp 6 lần số quả cam còn lại của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?

Trả lời: Mẹ hái được ....quả cam.

Câu 34: Chọn phép tính có kết quả bằng 28:

a/ 86 : 2 – 15   b/ 88 : 4 – 8   c/ 96 : 3 + 12  d/ 11 × 6 – 27

Câu 35: Nhà Hùng có 54 con gà, gồm gà trống, gà mái và gà con. Biết số gà trống bằng 16 tổng số gà. Số gà mái gấp 3 lần số gà trống, còn lại là gà con. Hỏi nhà Hùng có

bao nhiêu con gà con?

Trả lời: Nhà Hùng có .....con gà con.

Câu 36: Bạn Hùng viết lặp đi lặp lại dãy sau: VUIHOC... Hỏi chữ thứ 69 của dãy là chữ cái gì?

a/ I  b/ H  c/ U  d/ O

Câu 37: Mẹ mua ba tấm vải: vải hoa, vải đỏ và vải xanh. Biết số mét vải hoa là 5m, số mét vải đỏ gấp 6 lần số mét vải hoa và số mét vải xanh gấp 4 lần số mét vải đỏ. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu mét vải?

a/ 30mb/ 155mc/ 120md/ 150m

Câu 38: 3 quả dưa hấu có cân nặng là 6kg. Hỏi 12 quả dưa hấu như vậy có cân nặng là bao nhiêu ki-lô-gam, biết mỗi quả dưa hấu có cân nặng như nhau?

Trả lời: ....kg.

Câu 39: Chọn phép tính có kết quả bằng 30:

a/ 96 : 3 + 12  b/ 88 :4 + 8  c/ 86 : 2 – 15   d/ 11 × 5 – 27

Câu 40: Có ba túi đựng cam. Túi thứ ba chứa 5 quả cam.

Túi thứ nhất chứa số cam gấp 4 lần số cam trong túi thứ ba.

Túi thứ hai chứa số cam gấp 3 lần số cam trong túi thứ nhất.

Vậy cả ba túi có ....quả cam.

Câu 41: Bà mang trứng ra chợ bán. Biết rằng bà còn lại 6 quả trứng và số trứng bà đã bán gấp 7 lần số trứng còn lại. Hỏi bà đã bán bao nhiêu quả trứng?

a/ 38 quả  b/ 44 quả  c/ 36 quả  d/ 42 quả

Câu 42: Điền số thích hợp vào chỗ trống : ........ : 5 = 11 (du 4)

Trả lời: ...........

Câu 43: ......... + 243 = 32 × 4 + 168

Số cần điền vào chỗ chấm là ...

Câu 44: Một tam giác có cạnh thứ nhất dài 6dm 3cm, cạnh thứ hai có độ dài bằng 13 cạnh thứ nhất, cạnh thứ ba dài hơn cạnh thứ hai 5dm. Tính tổng độ dài các cạnh của tam giác đó.

Trả lời: ..........cm

Câu 45: Một cửa hàng nhập về lần thứ nhất 56kg gạo, lần thứ hai nhập về 134kg. Cửa hàng đã bán được 94kg. Số gạo còn lại chia đều vào 3 bao. Khi đó, mỗi bao nặng ...kg.

Câu 46: Điền số thích hợp vào chỗ trống : ...... × 6 + 54 = 108.

Trả lời: ....

Câu 47: Tuấn chia 68kg ngô vào các bao loại 6kg. Hỏi Tuấn chia được nhiều nhất bao nhiêu bao như vậy và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

a/ 10 bao và còn thừa 2kg  b/ 11 bao và còn thừa 8kg

c/ 10 bao và còn thừa 8kg  d/ 11 bao và còn thừa 2kg

Câu 48: Trong vườn có 13 bông hoa hồng và số bông hoa cúc gấp 2 lần số bông hoa hồng. Hỏi trong vườn có bao nhiêu bông hoa cúc?

a/ 26 bông  b/ 24 bông  c/ 30 bông  d/ 28 bông

Câu 49: Một cửa hàng nhập về lần thứ nhất 75kg gạo, lần thứ hai nhập về 108kg. Cửa hàng đã bán được 87kg. Số gạo còn lại chia đều vào 3 bao. Khi đó, mỗi bao nặng ....kg.

Câu 50: Kết quả của phép tính 6 × 9 + 29 là ...

Câu 51: Cho một số chia cho 6 thì được thương là 11 và không có dư. Vậy số đó chia cho 3 thì có số dư là:

a/2  b/ 3  c/ 0  d/ 1

Câu 52: Năm nay An 6 tuổi, 5 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi An hiện nay. Hiện nay, mẹ ....tuổi.

Câu 53: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó 12 học sinh nam, còn lại là học sinh nữ.

Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?

Trả lời: Lớp đó có ... học sinh nữ.

................................

................................

................................

Xem thêm đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 các vòng khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên