Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng

- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)

- Mã trường: HIU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ các trụ sở:

+ Trụ sở: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở 2: 36/70 Nguyễn Gia Trí, P.25, Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

- Email: info@hiu.vn

- Website: https://hiu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.

- Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Quốc tế Hồng Bàng thực hiện tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh thí sinh quốc tế theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phương thức tuyển sinh:

Năm 2025, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế hoặc THPT nước ngoài

Phương thức 3: Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG

Phương thức 4: Xét kết hợp học bạ và điểm thi TN THPT

Phương thức 5: Xét học bạ THPT

Trường ĐHQT Hồng Bàng sẽ chính thức công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2025-2026 vào ngày 15/05/2025.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề(Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng)

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đầu vào do Bộ GDĐT công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. 

- Các phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: 

+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng Hàm – Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 

+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau: 

+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: 

• Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên; 

• Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 

• Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên; 

• Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; 

+ Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: 

• Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên; 

• Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

• Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông 

Thí sinh có tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp hoặc tổng điểm 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm cả năm lớp 10, 11,12 > 18 điểm 

- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 

Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển đối với từng ngành cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng đối với các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, điểm xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đầu vào do Bộ GDĐT công bố.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế: Thí sinh thực hiện bài kiểm tra kiến thức và năng lực để đánh giá mức độ đáp ứng trình độ theo từng ngành xét tuyển. 

+ Các chứng chỉ Quốc tế bao gồm: chứng chỉ quốc tế: SAT Scholastic Assessment Test; IB - International Baccalaureate. 

+ Thời gian được công nhận chứng chỉ của thí sinh không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển. 

+ Điểm xét tuyển được quy định như sau:

Chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

SAT- Scholastic Assessment Test

800

1.600

IB - International Baccalaureate

21

42

(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp). 

- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: Thí sinh thực hiện bài kiểm tra kiến thức và năng lực để đánh giá mức độ đáp ứng trình độ theo từng ngành xét tuyển. 

+ Điều kiện đối với thí sinh là người Việt Nam tốt nghiệp THPT nước ngoài: 

• Chương trình THPT thí sinh theo học và được cấp bằng THPT phải được công nhận tại nước sở tại. 

• Thí sinh tốt nghiệp tại Việt Nam theo chương trình có yếu tố nước ngoài phải được Sở Giáo dục và Đào tạo của tỉnh/thành phố công nhận. 

+ Điều kiện riêng đối với thí sinh là người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam: 

• Thí sinh đăng ký dự tuyển ngành có chương trình đào tạo giảng dạy bằng tiếng Việt: thí sinh phải có năng lực tiếng Việt tương đương bậc 4/6 trở lên theo quy định khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

• Thí sinh đăng ký dự tuyển ngành có chương trình đào tạo giảng dạy bằng tiếng Anh: thí sinh phải có năng lực tiếng Anh bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; hoặc có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính (chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển). 

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 

Thực hiện theo quy định tại điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng được ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐTS-HIU ngày 30/01/2023. 

- Phương thức 6: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minhtổ chức năm 2025 và đạt từ từ 600 điểm trở lên. 

Lưu ý: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: thí sinh phải đạt năng lực tiếng Anh bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; hoặc có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính. 

6. Chính sách ưu tiên

Nhà trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

- Ưu tiên theo khu vực: Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp và một năm kế tiếp. Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (sau đây viết tắt là KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (sau đây viết tắt là KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (sau đây viết tắt là KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (sau đây viết tắt là KV3) không được tính điểm ưu tiên.

- Ưu tiên theo đối tượng chính sách: Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm. 

- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển theo thang điểm 10 (không nhân hệ số). 

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên. 

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ 

- Lệ phí thi môn năng khiếu: 200.000 đồng/môn thi 

- Lệ phí nhập học: 1.200.000 đồng/thí sinh 

Mỗi thí sinh hoàn tất lệ phí nhập học được tặng bộ quà HIU gift box gồm: đồng phục, balo, nón bảo hiểm, áo mưa và bộ thẻ đeo sinh viên. 

Thí sinh nhập học ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt, Dược học được miễn lệ phí nhập học) 

8. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

- Học phí thu theo số tín chỉ sinh viên đăng ký môn học từng học kỳ (theo đúng chương trình đào tạo chuẩn). 

- Học phí niêm yết trung bình/năm cho sinh viên nhập học năm học 2024 - 2025 như sau: 

+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm 

Mặt: chương trình tiếng Việt: khoảng 210.000.000₫/năm, chương trình tiếng Anh: khoảng 250.000.000₫/năm. 

+ Ngành Y học cổ truyền: khoảng 90.0000.000₫/năm 

+ Ngành Dược học: chương trình tiếng Việt: khoảng 60.000.000₫/năm, chương trình tiếng Anh: khoảng 100.000.000₫/năm. 

+ Các ngành còn lại: chương trình tiếng Việt: khoảng 55.000.000₫/năm, chương trình tiếng Anh: khoảng 100.000.000₫/năm. 

- Nhà trường dành tặng học bổng đầu vào cho Tân sinh viên nhập học, cụ thể từng ngành như sau

+ Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 30.000.000₫ 

+ Ngành Y học cổ truyền: 10.000.000₫ 

+ Ngành Y tế công cộng: 20.000.000₫ 

+ Ngành Dược học: 3.800.000₫ 

+ Các ngành còn lại: 12.500.000₫ 

- Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng nâng cấp trang thiết bị và cung cấp thêm các dịch vụ, tiện ích dành cho sinh viên hằng năm nên học phí hệ Đại học chính quy có thể sẽ điều chỉnh nhưng không quá 8% đơn giá tín chỉ năm trước liền kề.

9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

- Phương thức 2,3,4: 

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/01 – 30/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2024)

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 01/04 – 29/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2024)

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 02/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2024)

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 01/06 – 29/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2024)

+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 01/07 – 15/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 18/07/2024)

+ Đợt 6: Nhận hồ sơ 16/07 – 28/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 30/07/2024)

+ Đợt 7: Nhận hồ sơ 29/07 – 18/08 (Công bố kết quả 18/08/2024)

+ Đợt 8: Nhận hồ sơ 19/08 – 16/09 (Công bố kết quả 16/09/2024) 

- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM 

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2024) + Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 28/07 (Công bố kết quả 30/07/2024) + Đợt 3: Nhận hồ sơ 29/07 – 18/08 (Công bố kết quả 18/08/2024) 

+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 19/08 – 16/09 (Công bố kết quả 16/09/2024) 

10. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường

- Photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã Ngành

KHỐI/NGÀNH

Số tín chỉ

I

 

Khối Sức Khỏe

 

1

7720101

Y khoa

180

   

Y khoa (TA)

180

2

7720115

Y học cổ truyền

180

3

7720501

Răng – Hàm – Mặt

180

 

7720501

Răng – Hàm – Mặt (TA)

180

4

7720201

Dược học

150

 

7720201

Dược học (TA)

150

5

7720701

Y tế công cộng

120

6

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

120

7

7720301

Điều dưỡng

120

 

7720301

Điều dưỡng (TA)

123

8

7720302

Hộ sinh

120

9

7720401

Dinh dưỡng

120

10

7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

120

11

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

120

VII

 

Khối Kinh Tế – Quản Trị

 

12

7340101

Quản trị kinh doanh

120

13

7340114

Digital Marketing

120

   

Digital Marketing (TA)

120

14

7340301

Kế toán

120

15

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

16

7340412

Quản trị sự kiện

120

17

7810201

Quản trị khách sạn

120

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

120

19

7340122

Thương mại điện tử

120

20

7340205

Công nghệ tài chính (mở mới)

120

21

7340120

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

120

VIII

 

Khoa Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế

 

22

7220201

Ngôn ngữ Anh

120

23

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

120

24

7220209

Ngôn ngữ Nhật

120

25

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

120

IX

 

Khối Khoa Học Xã Hội

 

26

7320104

Truyền thông đa phương tiện

120

27

7320108

Quan hệ công chúng

120

28

7310206

Quan hệ quốc tế

120

29

7310401

Tâm lý học

120

30

7310630

Việt Nam học

120

31

7380107

Luật kinh tế

120

32

7380101

Luật

120

X

 

Khối Công nghệ – Kỹ thuật

 

33

7480201

Công nghệ thông tin

120

34

7580101

Kiến trúc

150

35

7210403

Thiết kế đồ họa

120

36

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

120

   

Logistics và QLCCU (TA)

120

37

7520212

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

150

38

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

120

39

7420201

Công nghệ sinh học (mở mới)

120

XII

 

Khoa học GD và ĐT GV

 

40

7140114

Quản lý Giáo dục

120

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ các trụ sở:

+ Trụ sở: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở 2: 36/70 Nguyễn Gia Trí, P.25, Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

- Email: info@hiu.vn

- Website: https://hiu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

15,00

15,00

2

Ngôn ngữ Anh

16,00

15,00

3

Việt Nam học

17,00

18,00

4

Truyền thông đa phương tiện

16,00

16,25

5

Quản trị kinh doanh

16,00

15,00

6

Tài chính - Ngân hàng

16,00

15,00

7

Kế toán

15,00

15,00

8

Luật

15,00

15,00

9

Luật kinh tế

16,00

15,00

10

Công nghệ thông tin

16,00

15,00

11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,00

15,00

12

Kiến trúc

15,00

15,00

13

Dược học

21,00

21,00

14

Điều dưỡng

19,00

19,00

15

Răng - Hàm - Mặt

22,50

22,50

16

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,00

19,00

17

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19,00

19,00

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

15,00

19

Quản trị khách sạn

15,00

15,00

20

Y khoa

22,50

22,50

21

Digital Marketing

16,00

15,00

22

Tâm lý học

15,00

15,00

23

Quản trị sự kiện

15,00

17,00

24

Quan hệ công chúng

15,00

15,00

25

Quản lý giáo dục

15,00

16,00

26

Y học cổ truyền

21,00

21,00

27

Hộ sinh

19,00

19,00

28

Quan hệ quốc tế

16,00

17,75

29

Thương mại điện tử

15,00

15,00

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

15,00

31

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15,00

15,00

32

Ngôn ngữ Nhật

15,00

16,00

33

Y tế công cộng

 

15,00

34

Dinh dưỡng

 

15,00

IV. Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M11

x

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, D84

x

Quản lý giáo dục

7140114

M00, M01, M11

x

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T03, T07

x

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01

x

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, V00, V01

x

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D96

x

Quan hệ quốc tế

7310206

A00, A01, C00, D01

x

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

7310206

A00, A01, C00, D01

x

Việt Nam học

7310630

A01, C00, D01, D78

x

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01, C00, D01, D78

x

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh)

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

x

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

x

Luật

7380101

A00, C00, D01, C14

x

Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh)

7380101

A00, C00, D01, C14

x

Luật kinh tế

7380107

A00, A08, C00, D01

x

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

x

Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh

7480201

A00, A01, D01, D90

x

Kiến trúc

7580101

A00, D01, V00, V01

x

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D90

x

Dược học

7720201

A00, B00, D90, D07

x

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D90, D07

x

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh)

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Chăm sóc Sức khỏe răng miệng

7720501

A00, B00, D90, D07

x

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, D90, D07

x

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

A00, B00, D90, D07

x

Y khoa

7720101

A00, B00, D90, D07

x

Y khoa (Chương trình tiếng Anh)

7220101

A00, B00, D90, D07

x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Digital Marketing

7340114

A00, A01, C00, D01

x

Quản trị sự kiện

7340412

A00, A01, C00, D01

x

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

x

Tâm lý học

7310401

B00, B03, C00, D01

x

Y học cổ truyền

7720115

A00, B00, D90, D07

x

Hộ sinh

7720302

A00, B00, D90, D07

x

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C00, D01

x

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, C00, D01, D04

x

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

A00, C00, D01, D06

x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01, C00, D01, D78

x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

x

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh

7510605

A00, A01, D01, D90

x

Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7810201

A00, A01, C00, D01

x

Kinh doanh quản lý

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7340101

A00, A01, C00, D01

x

Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7220201

A01, D01, D14, D96

x

V. Một số hình ảnh về Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2025)

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2025)

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học