Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành

- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)

- Mã trường: NTT

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)

+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;

+ Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;

+ Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;

+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;

+ CS 6: CS Vân Khánh

+ CS 7: 1165 QL1A

- SĐT: 1900 2039 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300

- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vnbangiamhieu@ntt

- Website: https://ntt.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

II. Thông tin tuyển sinh

1.Đối tượng tuyển sinh

- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.

- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.

- Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.

- Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:

- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.

Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.

- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

c. Phương thức 3:Tiêu chí và điều kiện xét:

- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:

- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường (xem chi tiết tại đây)

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

- Đang cập nhật.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).

- 02 bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trình độ đại học, hoặc cao đẳng, hoặc trung cấp (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).

- Bảng điểm toàn khóa ở trình độ đại học hoặc cao đẳng hoặc trung cấp (bản chính).

- 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp).

- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).

- 01 giấy chứng nhận thâm niên công tác đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng.

- 01 bản sao chứng chỉ hành nghề đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng (nếu có).

- 02 giấy khai sinh (bản sao).

- 02 chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao).

- 02 bản sao giấy chứng nhận chế độ ưu tiên (nếu có).

- 01 bản sao Sổ hộ khẩu.

- 02 ảnh 4×6 (mặc áo sơ mi, phông nền trắng, thời gian chụp 6 tháng tính đến nay).

- 01 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).

- Lệ phí thi tuyển: 1.500.000 đồng/thí sinh (cho các ngành Dược học, Điều dưỡng mà thí sinh thuộc diện thi tuyển) (Trong đó: lệ phí ôn thi 600.000 đồng/03 môn/thí sinh, lệ phí dự thi 900.000 đồng/03 môn/thí sinh)

* Lưu ý:

- Thí sinh phải giữ lại biên lai đóng tiền lệ phí để kiểm tra và hoàn tiền (nếu có).

- Trường chỉ tổ chức ôn tập và thi khi số lượng thí sinh đăng ký đủ mở lớp.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.

- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):

- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.

- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 - 30/5/2022.

- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 - 27/6/2022.

- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 - 4/7/2022.

- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 - 11/7/2022.

- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 - 18/7/2022.

- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 - 25/7/2022.

- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 - 1/8/2022.

- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 - 15/8/2022.

- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 - 29/8/2022.

* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội

- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2022.

- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2022.

- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên trường, Ngành học

Mã trường

Mã Ngành

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

NTT

8.500

Website: www.ntt.edu.vn

1

Y khoa

NTT

7720101

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

NTT

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

12

Quan hệ công chúng

NTT

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

13

Tâm lý học

NTT

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

22

Kế toán

NTT

7340301

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

28

Marketing

NTT

7340115

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

30

Quan hệ quốc tế

NTT

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

31

Truyền thông đa phương tiện

NTT

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

NTT

7810202

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

38

Việt Nam học

NTT

7310630

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

40

Đông Phương học

NTT

7310608

41

Thiết kế đồ họa

NTT

7210403

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

42

Thiết kế nội thất

NTT

7580108

43

Kiến trúc

NTT

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

NTT

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

49

Giáo dục mầm non

NTT

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Điện thoại: 1900 2039

- Fax:028 39 404 759

- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300

- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vnbangiamhieu@ntt

- Website: https://ntt.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

23

24

24,5

8,3

25

8,4

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

19

6,5

Dược học

20

21

21

8,0

21

8,0

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

19

6,5

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

15

6,0

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

18

6,0

Tâm lý học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

18

6,0

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

15

6,0

Kiến trúc

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

18

6,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

15

6,0

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

19

6,5

Kế toán

15

15

15

6,0

18

6,0

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

18

6,0

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

15

6,0

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

15

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

18

6,0

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Marketing

15

15

15

6,0

18

6,0

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

15

6,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

15

6,0

Việt Nam học

15

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

15

6,0

Đông phương học

15

15

15

6,0

15

6,0

Du lịch

16

15

15

6,0

15

6,0

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

18

6,0

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

15

6,0

Piano

22

15

15

6,0

15

6,0

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

15

6,0

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

15

6,0

Quay phim

19

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật phần mềm

15

6,0

15

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

6,0

15

6,0

Kinh doanh quốc tế

15

6,0

15

6,0

Quan hệ quốc tế

15

6,0

15

6,0

Giáo dục mầm non

19

8,0

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên.

B. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành

* Đối với tân sinh viên:

- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.

- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học

* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.

- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.

- Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.

- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.

- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)

- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.

- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:

- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.

- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

- Là người dân tộc thiểu số.

- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

C. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

D. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

V. Chương trình đào tạo

Tên trường, Ngành học

Mã trường

Mã Ngành

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

NTT

8.500

Website: www.ntt.edu.vn

1

Y khoa

NTT

7720101

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

NTT

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

12

Quan hệ công chúng

NTT

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

13

Tâm lý học

NTT

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

22

Kế toán

NTT

7340301

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

28

Marketing

NTT

7340115

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

30

Quan hệ quốc tế

NTT

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

31

Truyền thông đa phương tiện

NTT

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

NTT

7810202

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

38

Việt Nam học

NTT

7310630

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

40

Đông Phương học

NTT

7310608

41

Thiết kế đồ họa

NTT

7210403

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

42

Thiết kế nội thất

NTT

7580108

43

Kiến trúc

NTT

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

NTT

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

49

Giáo dục mầm non

NTT

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

VI. Một số hình ảnh

Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2023)

Đại học Nguyễn Tất Thành (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên