Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi ( năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi (năm 2025)

A. Giới thiệu trường Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi

- Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi

- Tên tiếng Anh: Thuy Loi University - Southern Campus

- Mã trường: TLS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532

+ Trụ sở tại Bình Dương: Phường An Thạnh - TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương và Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. SĐT: 028.38400532

- Email: truyenthongtls@tlu.edu.vn

- Website: https://tlus.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/phanhieuthuyloi/

Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi - cơ sơ 2

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30, khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.

- Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Riêng với thí sinh có nguyên vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:

- Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống của Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;

- Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025

- Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.

6. Chính sách ưu tiên

Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT. Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng theo các mức đối với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ.

7. Học phí

Thông báo chi tiết được cập nhật trên website của Trường.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

- Phiếu ĐKXT theo mẫu (nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống);

- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng (nếu có);

- Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc xác nhận kết quả học tập THPT);

- 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển tất cả các phương thức: 20.000đ/1 nguyện vọng.

- Lệ phí xét hồ sơ dự tuyển và ưu tiên cộng điểm: 50.000đ/hồ sơ.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chương trình

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

TLS101

Xây dựng và quản lí công trình thủy

(Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

 

2

TLS104

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)]

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

 

 

3

TLS111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

 

4

TLS114

Quản lí xây dựng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

 

5

TLS102

Kỹ thuật tài nguyên nước

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

 

6

TLS107

Kỹ thuật cấp thoát nước

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)

 

7

TLS106

Công nghệ thông tin

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)

 

8

TLS126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)

 

9

TLS404

Kinh tế xây dựng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)

 

10

TLS407

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)

 

11

TLS405

Thương mại điện tử

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)

 

12

TLS402

Quản trị kinh doanh

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)

 

13

TLS403

Kế toán

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp:  A00, A01, D01, D07, X02, X26)

 

14

TLS301

Luật

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01)

 

15

TLS203

Ngôn ngữ Anh

– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15)
– Xét tuyển kết quả thi tôt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

- Tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp

Danh sách môn

Mã tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D09

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D10

Toán, Tiếng Anh, Địa lí

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lí

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

C03

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

C04

Toán, Ngữ văn, Địa lí

X02

Toán, Ngữ văn, Tin học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

X06

Toán, Vật lí, Tin học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Phòng tư vấn tuyển sinh – Tầng 2, Số 11 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: (028) 35123198 – 0916 769 708 – 0911876708

- Email: tuvantuyensinh@tlus.edu.vn

- Website: https://tlus.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/phanhieuthuyloi/

C. Điểm chuẩn trường Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

15,00

15,35

2

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

15,20

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15,60

16,75

4

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

15,00

15,85

5

Kỹ thuật cấp thoát nước

15,00

15,55

6

Công nghệ thông tin

24,00

17,05

7

Kế toán

21,00

17,30

8

Quản trị kinh doanh

21,65

17,10

9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22,00

21,05

10

Quản lý xây dựng

15,65

15,30

11

Ngôn ngữ Anh

17,58

21,75

12

Thương mại điện tử

22,50

17,70

13

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

22,00

18,25

14

Kinh tế xây dựng

 

15,85

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thủy Lợi

- Cơ sở 2 Đại học Thủy lợi hiện tại đóng ở 2 địa điểm: tại số 2 Trường Sa, P. 17, Q. Bình Thạnh TP. HCM và Phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích đất là 2,13 ha, 2330 m2 phòng học; 06 phòng thí nghiệm thực hành với diện tích 450 m2; 4785 m2 ký túc xá; 565 m2 thư viện; gần 2000 m2 giáo dục thể chất… Các hạng mục công trình luôn được nâng cấp đáp ứng yêu cầu đào tạo của nhà Trường.

Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi (năm 2025)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thủy Lợi - cơ sơ 2

Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi (năm 2025)

Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học