Đại học Trưng vương (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Trưng vương năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Trưng vương (năm 2025)

A. Giới thiệu trường Đại học Trưng Vương

- Tên trường: Đại học Trưng Vương

- Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)

- Mã trường: DVP

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Địa chỉ:

+ CS Vĩnh Phúc : Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

+ CS Hà Nội: Tòa Hồ Gươm Plaza, 102 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội

- SĐT: 098 126 62 25

- Email: tuyensinhchinhquy@tv-uni.edu.vn

- Website: https://tv-uni.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/TrungVuongUniversity/

Đại học Trưng vương (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT (lớp 12) hoặc kết quả học tập chương trình các môn văn hóa cấp THPT theo quy định

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các cơ sở giáo dục đại học được Bộ GD & ĐT cho phép thực hiện

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Theo phương thức xét học bạ THPT: Tổng điểm xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15 điểm. Riêng ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm.

- Theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2025.

7. Học phí

Học phí năm 2025 - 2025 với sinh viên hệ chính quy:

Đại học Trưng vương (năm 2025)

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển học bạ bao gồm: 

- 01 Bản photo Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12

- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

- 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Trưng Vương (download TẠI ĐÂY)

- 01 Bản photo căn cước công dân (hai mặt)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển sớm: Xét tuyển sớm đối với các đối tượng xét tuyển thẳng và đối tượng thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025: Nhận hồ sơ từ 30/3/2024.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025:

+ Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển đợt 2: Sau khi kết thúc đợt nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Ngành/ Nhóm ngành

Chuyên ngành/ CTĐT

Tổ hợp xét tuyển

7220201

Ngôn ngữ Anh

1. Tiếng Anh biên phiên dịch

2. Tiếng Anh thương mại

3. Tiếng Anh pháp lý

D01, D09, D10, C00

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1. Tiếng Trung lịch

2. Tiếng Trung thương mại

3. Tiếng Trung biên phiên dịch

D01, D09, D10, C00

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1. Biên phiên dịch tiếng Hàn

2. Tiếng Hàn thương mại

3. Tiếng Hàn du lịch

4. Tiếng Hàn kinh tế

D01, D09, DD2, C00

7310106

Kinh tế quốc tế

1. Kinh tế - Kinh doanh thương mại quốc tế

2. Kinh tế - Ngoại thương (xuất nhập khẩu)

3. Kinh tế - Số hóa và Marketing quốc tế

A01, D01, C04, C14

7320104

Truyền thông đa phương tiện

1. Công nghệ truyền thông

2. Truyền thông doanh nghiệp

3. Truyền thông xã hội

A00, C00, D01, D14

7340101

Quản trị kinh doanh

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị nhân sự

3. Quản trị Marketing

A00, A01, A07, D01

7340122

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, C00

7340201

Tài chính – Ngân hàng

1. Tài chính - Kinh doanh chứng khoán

2. Ngân hàng số và công nghệ tài chính

A00, A01, A07, D01

7340301

Kế toán

1. Kế toán - Kiểm toán

2. Kế toán doanh nghiệp

3. Kế toán hành chính sự nghiệp

A00, A01, A07, D01

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

A00, A01, D01, C00

7480201

Công nghệ thông tin

1. Công nghệ phần mềm

2. Kỹ thuật an toàn thông tin

3. Trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn

A00, A01, D01, D10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1. Công nghệ Ô tô điện

2. Điện, điện tử Ô tô

A00, A01, D01, D10

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, A07, D01

7720201

Dược học

1. Tố chức quản lý và sử dụng thuốc

2. Dược lý - Dược lâm sàng

3. Công nghệ bào chế và sản xuất thuốc và dược

A00, D07, B00

7720301

Điều dưỡng

1. Điều dưỡng gay mê hồi sức

2. Điều dưỡng sản phụ khoa

A00, A02, B00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

2. Quản trị khách sạn và cơ sở lưu trú

3. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ẩm thực

4. Quản trị sự kiện và giải trí

A07, C00, D01, D14

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Trưng Vương

- SĐT: 0981.266.225 – 0902.227.225

- Email: tuyensinhchinhquy@tv-uni.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.tv-uni.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/TrungVuongUniversity/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương

Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương 2 năm gần nhất:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

15,00

17,00

16,00

2

Quản trị kinh doanh

15,00

17,00

16,00

3

Điều dưỡng

19,00

19,50

19,00

4

Tài chính - Ngân hàng

15,00

17,00

15,00

5

Luật kinh tế

15,00

17,00

15,50

6

Ngôn ngữ Anh

15,00

17,00

16,00

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

17,00

16,50

8

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15,00

17,00

16,00

9

Truyền thông đa phương tiện

15,00

17,00

15,00

10

Công nghệ thông tin

15,00

17,00

15,00

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,00

17,00

15,00

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15,00

17,00

16,50

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

17,00

16,00

14

Thương mại điện tử

15,00

17,00

16,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Trưng Vương

Vì mới được khánh thành chưa lâu nên nhìn chung, cơ sở vật chất của trường khá hiện đại. Nhà trường đã xây dựng hệ thống phòng học, giảng đường, hội trường, phòng thư viện,… kiên cố, có thiết bị bổ trợ cho công tác dạy – học như máy tính, điều hòa, máy chiếu… tất cả đều được lắp đặt nhằm đáp ứng nhu cầu của gần 10.000 sinh viên và giảng viên đứng lớp.

Đại học Trưng vương (năm 2025)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Trưng Vương

Đại học Trưng vương (năm 2025)

Đại học Trưng vương (năm 2025)

Đại học Trưng vương (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-vinh-phuc.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học